STT | Số hiệu | Ngày | Trích yếu | Tác giả | ||
---|---|---|---|---|---|---|
37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV | 02/10/2015 |
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động thương binh và Xã hội thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố thuộc Trung ương; Phòng thuộc Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Bộ Lao động thương binh xã hội - Bộ Nội vụ | Bộ Lao động thương binh xã hội - Bộ Nội vụ-bo-lao-dong-thuong-binh-xa-hoi-bo-noi-vu | hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động thương binh và Xã hội thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố thuộc Trung ương; Phòng thuộc Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh-huong-dan-chuc-nang-nhiem-vu-quyen-han-va-co-cau-to-chuc-cua-so-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi-thuoc-uy-ban-nhan-dan-tinh-thanh-pho-thuoc-trung-uong-phong-thuoc-uy-ban-nhan-dan-huyen-quan-thi-xa-thanh-pho-thuoc-tinh | |
26/2015/TTLT-BYT-BNV | 07/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Bộ Y tế - Bộ Nội vụ | Bộ Y tế - Bộ Nội vụ-bo-y-te-bo-noi-vu | Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y-quy-dinh-ma-so-tieu-chuan-chuc-danh-nghe-nghiep-dieu-duong-ho-sinh-ky-thuat-y | |
27/2015/TTLT-BYT-BNV | 07/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược |
Bộ Y tế - Bộ Nội vụ | Bộ Y tế - Bộ Nội vụ-bo-y-te-bo-noi-vu | Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược-quy-dinh-ma-so-tieu-chuan-chuc-danh-nghe-nghiep-duoc | |
28/2015/TTLT-BYT-BNV | 07/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng |
Bộ Y tế - Bộ Nội vụ | Bộ Y tế - Bộ Nội vụ-bo-y-te-bo-noi-vu | Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng-quy-dinh-ma-so-tieu-chuan-chuc-danh-nghe-nghiep-dinh-duong | |
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV | 20/10/2015 |
quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Bộ Nội vụ | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Bộ Nội vụ-bo-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-bo-noi-vu | quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật-quy-dinh-ma-so-va-tieu-chuan-chuc-danh-nghe-nghiep-vien-chuc-chuyen-nganh-trong-trot-va-bao-ve-thuc-vat | |
38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV | 20/10/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Bộ Nội vụ | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Bộ Nội vụ-bo-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-bo-noi-vu | Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản-quy-dinh-ma-so-va-tieu-chuan-chuc-danh-nghe-nghiep-vien-chuc-chuyen-nganh-kiem-nghiem-thuy-san | |
158/2015/TTLT-BTC-BTP | 12/10/2015 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp | Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp-bo-tai-chinh-bo-tu-phap | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch-quy-dinh-muc-thu-che-do-thu-nop-va-quan-ly-le-phi-chung-thuc-ban-sao-tu-ban-chinh-chung-thuc-chu-ky-chung-thuc-hop-dong-giao-dich | |
01/2015/TTLT-VPCP-BNV | 23/10/2015 |
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh thành phố thuộc Trung ương |
Văn phòng Chính phủ - Bộ Nội vụ | Văn phòng Chính phủ - Bộ Nội vụ-van-phong-chinh-phu-bo-noi-vu | hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh thành phố thuộc Trung ương-huong-dan-chuc-nang-nhiem-vu-quyen-han-va-co-cau-to-chuc-cua-van-phong-uy-ban-nhan-dan-tinh-thanh-pho-thuoc-trung-uong | |
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV | 20/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Bộ Nội vụ | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Bộ Nội vụ-bo-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-bo-noi-vu | Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y-quy-dinh-ma-so-tieu-chuan-chuc-danh-nghe-nghiep-vien-chuc-chuyen-nganh-chan-nuoi-va-thu-y | |
19/2015/TTLT-BKHCN-BLĐTBXH | 30/10/2015 |
Quy định về khuyến khích nghiên cứu kế hoạch, chuyển giao và ứng dụng cộng nghệ sản xuất sản phẩm hỗ trợ người khuyết tật |
Bộ Khoa học và công nghệ - Bộ Lao động thương binh và xã hội | Bộ Khoa học và công nghệ - Bộ Lao động thương binh và xã hội-bo-khoa-hoc-va-cong-nghe-bo-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi | Quy định về khuyến khích nghiên cứu kế hoạch, chuyển giao và ứng dụng cộng nghệ sản xuất sản phẩm hỗ trợ người khuyết tật-quy-dinh-ve-khuyen-khich-nghien-cuu-ke-hoach-chuyen-giao-va-ung-dung-cong-nghe-san-xuat-san-pham-ho-tro-nguoi-khuyet-tat |
Trực tuyến: 7
Hôm nay: 206