Hồ sơ số | Tiêu đề hồ sơ | MLVB | |
---|---|---|---|
1 |
Báo cáo của Ban tổ chức chính quyền về 1 số vấn đề về tình hình công tác bộ máy và công tác cán bộ tỉnh Ninh Bình từ khi chia tách tỉnh đến nay năm 1992 |
Xem | Báo cáo của Ban tổ chức chính quyền về 1 số vấn đề về tình hình công tác bộ máy và công tác cán bộ tỉnh Ninh Bình từ khi chia tách tỉnh đến nay năm 1992-bao-cao-cua-ban-to-chuc-chinh-quyen-ve-1-so-van-de-ve-tinh-hinh-cong-tac-bo-may-va-cong-tac-can-bo-tinh-ninh-binh-tu-khi-chia-tach-tinh-den-nay-nam-1992 |
2 |
Tập Báo cáo của Ban tổ chức chính quyền, UB MTTQ Việt Nam tỉnh Ninh Bình về công tác chuẩn bị bầu cử đại biểu Quốc hội khóa 9 năm 1992 |
Xem | Tập Báo cáo của Ban tổ chức chính quyền, UB MTTQ Việt Nam tỉnh Ninh Bình về công tác chuẩn bị bầu cử đại biểu Quốc hội khóa 9 năm 1992-tap-bao-cao-cua-ban-to-chuc-chinh-quyen-ub-mttq-viet-nam-tinh-ninh-binh-ve-cong-tac-chuan-bi-bau-cu-dai-bieu-quoc-hoi-khoa-9-nam-1992 |
3 |
Tập tài liệu vv thực hiện chỉ thị 135 của Chủ tịch HĐBT về "Tăng cường công tác trật tự an toàn xx hội trong tình hình hình mới năm 1992 |
Xem | Tập tài liệu vv thực hiện chỉ thị 135 của Chủ tịch HĐBT về "Tăng cường công tác trật tự an toàn xx hội trong tình hình hình mới năm 1992-tap-tai-lieu-vv-thuc-hien-chi-thi-135-cua-chu-tich-hdbt-ve-tang-cuong-cong-tac-trat-tu-an-toan-xx-hoi-trong-tinh-hinh-hinh-moi-nam-1992 |
4 |
Đề bạt ông Nguyễn Kim Trung giữ chức danh giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh NB năm 1992 |
Xem | Đề bạt ông Nguyễn Kim Trung giữ chức danh giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh NB năm 1992-de-bat-ong-nguyen-kim-trung-giu-chuc-danh-giam-doc-so-giao-thong-van-tai-tinh-nb-nam-1992 |
5 |
Điều động và đề bạt ông Trần Quang Như giữ chức Phó giám đốc Sở Tài chính vật giá tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Điều động và đề bạt ông Trần Quang Như giữ chức Phó giám đốc Sở Tài chính vật giá tỉnh Ninh Bình năm 1992-dieu-dong-va-de-bat-ong-tran-quang-nhu-giu-chuc-pho-giam-doc-so-tai-chinh-vat-gia-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
6 |
Điều động ông Bùi Xuân Cảnh giữ chức Giám đốc Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Điều động ông Bùi Xuân Cảnh giữ chức Giám đốc Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ tỉnh Ninh Bình năm 1992-dieu-dong-ong-bui-xuan-canh-giu-chuc-giam-doc-truong-dao-tao-boi-duong-can-bo-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
7 |
Bổ nhiệm ông Đốc Quốc Uy, giữ chức Chủ nhiệm UB kế hoạch tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Bổ nhiệm ông Đốc Quốc Uy, giữ chức Chủ nhiệm UB kế hoạch tỉnh Ninh Bình năm 1992-bo-nhiem-ong-doc-quoc-uy-giu-chuc-chu-nhiem-ub-ke-hoach-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
8 |
Vv điều động và đề bạt ông Phạm Minh Chức giữ chức Phó giám đốc Sở Lao động thương binh - xã hội tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv điều động và đề bạt ông Phạm Minh Chức giữ chức Phó giám đốc Sở Lao động thương binh - xã hội tỉnh Ninh Bình năm 1992-vv-dieu-dong-va-de-bat-ong-pham-minh-chuc-giu-chuc-pho-giam-doc-so-lao-dong-thuong-binh-xa-hoi-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
9 |
Vv điều động và đề bạt ông Phạm Minh Đạo giữ chức Phó Giám đốc trường Đào tạo cán bộ tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv điều động và đề bạt ông Phạm Minh Đạo giữ chức Phó Giám đốc trường Đào tạo cán bộ tỉnh Ninh Bình năm 1992-vv-dieu-dong-va-de-bat-ong-pham-minh-dao-giu-chuc-pho-giam-doc-truong-dao-tao-can-bo-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
10 |
Bổ nhiệm ông Nguyễn Đăng Thanh giữ chức Giám đốc Sở Văn hóa thông tin và TDTT tỉnh NB năm 1992 |
Xem | Bổ nhiệm ông Nguyễn Đăng Thanh giữ chức Giám đốc Sở Văn hóa thông tin và TDTT tỉnh NB năm 1992-bo-nhiem-ong-nguyen-dang-thanh-giu-chuc-giam-doc-so-van-hoa-thong-tin-va-tdtt-tinh-nb-nam-1992 |
11 |
Bổ nhiệm ông Dương Biên Thùy giữ chức giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh NB năm 1992 |
Xem | Bổ nhiệm ông Dương Biên Thùy giữ chức giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh NB năm 1992-bo-nhiem-ong-duong-bien-thuy-giu-chuc-giam-doc-so-giao-thong-van-tai-tinh-nb-nam-1992 |
12 |
Vv bổ nhiệm ông Phạm Đức Tú giữ chức Giám đốc Sở Giáo dục đào tạo tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Phạm Đức Tú giữ chức Giám đốc Sở Giáo dục đào tạo tỉnh Ninh Bình năm 1992-vv-bo-nhiem-ong-pham-duc-tu-giu-chuc-giam-doc-so-giao-duc-dao-tao-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
13 |
Bổ nhiệm ông Bùi Danh Dương giữ chức gián đốc Sở Xây dựng tỉnh NB năm 1992 |
Xem | Bổ nhiệm ông Bùi Danh Dương giữ chức gián đốc Sở Xây dựng tỉnh NB năm 1992-bo-nhiem-ong-bui-danh-duong-giu-chuc-gian-doc-so-xay-dung-tinh-nb-nam-1992 |
14 |
Đề bạt ông Bùi Văn Trưng giữ chức Phó giám đốc Công ty lương thực tỉnh NB năm 1992 |
Xem | Đề bạt ông Bùi Văn Trưng giữ chức Phó giám đốc Công ty lương thực tỉnh NB năm 1992-de-bat-ong-bui-van-trung-giu-chuc-pho-giam-doc-cong-ty-luong-thuc-tinh-nb-nam-1992 |
15 |
Bổ nhiệm ông Phạm Thế Hùng giữ chức Phó giám đốc Sở Y tế tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Bổ nhiệm ông Phạm Thế Hùng giữ chức Phó giám đốc Sở Y tế tỉnh Ninh Bình năm 1992-bo-nhiem-ong-pham-the-hung-giu-chuc-pho-giam-doc-so-y-te-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
16 |
Bổ nhiệm ông Nguyễn Văn Tâm giữ chức Phó giám đốc Sở Thủy lợi tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Bổ nhiệm ông Nguyễn Văn Tâm giữ chức Phó giám đốc Sở Thủy lợi tỉnh Ninh Bình năm 1992-bo-nhiem-ong-nguyen-van-tam-giu-chuc-pho-giam-doc-so-thuy-loi-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
17 |
Vv bổ nhiệm ông Nguyễn Trọng Nội giữ chức Phó chủ nhiệm UB kế hoạch tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Nguyễn Trọng Nội giữ chức Phó chủ nhiệm UB kế hoạch tỉnh Ninh Bình năm 1992-vv-bo-nhiem-ong-nguyen-trong-noi-giu-chuc-pho-chu-nhiem-ub-ke-hoach-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
18 |
Vv bổ nhiệm ông Trịnh Quang Trạm giữ chức Giám đốc Sở Thủy lợi tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Trịnh Quang Trạm giữ chức Giám đốc Sở Thủy lợi tỉnh Ninh Bình năm 1992-vv-bo-nhiem-ong-trinh-quang-tram-giu-chuc-giam-doc-so-thuy-loi-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
19 |
Vv bổ nhiệm ông Lã Mai Hoàn giữ chức Giám đốc Sở Điện lực tỉnh NB năm 1992 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Lã Mai Hoàn giữ chức Giám đốc Sở Điện lực tỉnh NB năm 1992-vv-bo-nhiem-ong-la-mai-hoan-giu-chuc-giam-doc-so-dien-luc-tinh-nb-nam-1992 |
20 |
Vv Bổ nhiệm ông Hoàng Tất Thắng giữ chức Phó cục trưởng Cục thống kê tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv Bổ nhiệm ông Hoàng Tất Thắng giữ chức Phó cục trưởng Cục thống kê tỉnh Ninh Bình năm 1992-vv-bo-nhiem-ong-hoang-tat-thang-giu-chuc-pho-cuc-truong-cuc-thong-ke-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
21 |
Vv điều động và đề bạt ông Vũ Văn Xuân giữ chức Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh NB năm 1992 |
Xem | Vv điều động và đề bạt ông Vũ Văn Xuân giữ chức Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh NB năm 1992-vv-dieu-dong-va-de-bat-ong-vu-van-xuan-giu-chuc-pho-giam-doc-so-y-te-tinh-nb-nam-1992 |
22 |
Đề bạt bà Trần Thị Thu Hạnh giữ chức Giám đốc Sở Y tế tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Đề bạt bà Trần Thị Thu Hạnh giữ chức Giám đốc Sở Y tế tỉnh Ninh Bình năm 1992-de-bat-ba-tran-thi-thu-hanh-giu-chuc-giam-doc-so-y-te-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
23 |
Vv đề bạt ông Lê Văn Toại giữ chức Phó giám đốc Sở Giáo dục Đào tạo tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv đề bạt ông Lê Văn Toại giữ chức Phó giám đốc Sở Giáo dục Đào tạo tỉnh Ninh Bình năm 1992-vv-de-bat-ong-le-van-toai-giu-chuc-pho-giam-doc-so-giao-duc-dao-tao-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
24 |
Vv đề bạt ông Trịnh Đức Tính giữ chức Phó giám đốc Sở Lao động TBXH năm 1992 |
Xem | Vv đề bạt ông Trịnh Đức Tính giữ chức Phó giám đốc Sở Lao động TBXH năm 1992-vv-de-bat-ong-trinh-duc-tinh-giu-chuc-pho-giam-doc-so-lao-dong-tbxh-nam-1992 |
25 |
Vv điều động và đề bạt ông Trần Kim Cương giữ chức Phó Giám đốc Sở Văn hóa thông tin và TDTT tỉnh năm 1992 |
Xem | Vv điều động và đề bạt ông Trần Kim Cương giữ chức Phó Giám đốc Sở Văn hóa thông tin và TDTT tỉnh năm 1992-vv-dieu-dong-va-de-bat-ong-tran-kim-cuong-giu-chuc-pho-giam-doc-so-van-hoa-thong-tin-va-tdtt-tinh-nam-1992 |
26 |
vv Đề bạt ông Vũ Đức Toàn - phó trưởng ban điều động dân cư kinh tế mới tỉnh NB năm 1992 |
Xem | vv Đề bạt ông Vũ Đức Toàn - phó trưởng ban điều động dân cư kinh tế mới tỉnh NB năm 1992-vv-de-bat-ong-vu-duc-toan-pho-truong-ban-dieu-dong-dan-cu-kinh-te-moi-tinh-nb-nam-1992 |
27 |
Đề bạt bà Bùi thị Thanh giữ chức Phó giám đốc Sở Tài chính vật giá tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Đề bạt bà Bùi thị Thanh giữ chức Phó giám đốc Sở Tài chính vật giá tỉnh Ninh Bình năm 1992-de-bat-ba-bui-thi-thanh-giu-chuc-pho-giam-doc-so-tai-chinh-vat-gia-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
28 |
Đề bạt ông Ninh Đức Sáng giữ chức Phó văn phòng UBND tỉnh năm 1992 |
Xem | Đề bạt ông Ninh Đức Sáng giữ chức Phó văn phòng UBND tỉnh năm 1992-de-bat-ong-ninh-duc-sang-giu-chuc-pho-van-phong-ubnd-tinh-nam-1992 |
29 |
Vv kiện toàn Ban chỉ đạo thực hiện pháp lệnh Bảo hộ lao động và phòng cháy chữa cháy năm 1992 |
Xem | Vv kiện toàn Ban chỉ đạo thực hiện pháp lệnh Bảo hộ lao động và phòng cháy chữa cháy năm 1992-vv-kien-toan-ban-chi-dao-thuc-hien-phap-lenh-bao-ho-lao-dong-va-phong-chay-chua-chay-nam-1992 |
30 |
Vv thành lập DN nhà nước Công ty giống cây trồng con nuôi năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DN nhà nước Công ty giống cây trồng con nuôi năm 1992-vv-thanh-lap-dn-nha-nuoc-cong-ty-giong-cay-trong-con-nuoi-nam-1992 |
31 |
Vv thành lập DNNN Công ty công trình giao thông năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty công trình giao thông năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-cong-trinh-giao-thong-nam-1992 |
32 |
Vv thành lập DNNN Công ty thương nghiệp tổng hợp năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty thương nghiệp tổng hợp năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-thuong-nghiep-tong-hop-nam-1992 |
33 |
VV thành lập DNNN Xí nghiệp gạch ngói sông Chanh năm 1992 |
Xem | VV thành lập DNNN Xí nghiệp gạch ngói sông Chanh năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-gach-ngoi-song-chanh-nam-1992 |
34 |
Vv thành lập DNNN Công ty vận tải ô tô năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty vận tải ô tô năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-van-tai-o-to-nam-1992 |
35 |
VV thành lập DNNN Xí nghiệp gạch ngói Vân Giang năm 1992 |
Xem | VV thành lập DNNN Xí nghiệp gạch ngói Vân Giang năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-gach-ngoi-van-giang-nam-1992 |
36 |
Vv thành lập Ban chỉ đạo phòng chống bệnh mắt hột cho trẻ em trong trường học tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập Ban chỉ đạo phòng chống bệnh mắt hột cho trẻ em trong trường học tỉnh Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-ban-chi-dao-phong-chong-benh-mat-hot-cho-tre-em-trong-truong-hoc-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
37 |
Vv thành lập Ban chỉ đạo chương trình nước sinh hoạt nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập Ban chỉ đạo chương trình nước sinh hoạt nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-ban-chi-dao-chuong-trinh-nuoc-sinh-hoat-nong-thon-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
38 |
Vv thành lập câu lạc bộ Nhà giáo Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập câu lạc bộ Nhà giáo Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-cau-lac-bo-nha-giao-ninh-binh-nam-1992 |
39 |
Vv thành lập Trung tâm máy tính tin học thuộc Cục thống kê tỉnh NB năm 1992 |
Xem | Vv thành lập Trung tâm máy tính tin học thuộc Cục thống kê tỉnh NB năm 1992-vv-thanh-lap-trung-tam-may-tinh-tin-hoc-thuoc-cuc-thong-ke-tinh-nb-nam-1992 |
40 |
Tập tài liệu vv chia tách Công ty lương thực Hà Nam Ninh thành Công ty lương thực NB và Công ty lương thực Nam hà năm 1992 |
Xem | Tập tài liệu vv chia tách Công ty lương thực Hà Nam Ninh thành Công ty lương thực NB và Công ty lương thực Nam hà năm 1992-tap-tai-lieu-vv-chia-tach-cong-ty-luong-thuc-ha-nam-ninh-thanh-cong-ty-luong-thuc-nb-va-cong-ty-luong-thuc-nam-ha-nam-1992 |
41 |
Vv thành lập đội kiểm tra thị trường tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập đội kiểm tra thị trường tỉnh Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-doi-kiem-tra-thi-truong-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
42 |
vv thành lập Ban chỉ đạo chống nạn nhân mù chữ và phổ cập giáo dục tiểu học tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | vv thành lập Ban chỉ đạo chống nạn nhân mù chữ và phổ cập giáo dục tiểu học tỉnh Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-ban-chi-dao-chong-nan-nhan-mu-chu-va-pho-cap-giao-duc-tieu-hoc-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
43 |
Vv thành lập Ban điều hành dự án Project code H72 - dự án giáo dục về sức khỏe và vệ sinh tỉnh NB năm 1992 |
Xem | Vv thành lập Ban điều hành dự án Project code H72 - dự án giáo dục về sức khỏe và vệ sinh tỉnh NB năm 1992-vv-thanh-lap-ban-dieu-hanh-du-an-project-code-h72-du-an-giao-duc-ve-suc-khoe-va-ve-sinh-tinh-nb-nam-1992 |
44 |
Vv thành lập phòng Công chứng nhà nước số 1 tỉnh Nb năm 1992 |
Xem | Vv thành lập phòng Công chứng nhà nước số 1 tỉnh Nb năm 1992-vv-thanh-lap-phong-cong-chung-nha-nuoc-so-1-tinh-nb-nam-1992 |
45 |
Vv thành lập Hội đồng giám định y khoa tỉnh NB năm 1992 |
Xem | Vv thành lập Hội đồng giám định y khoa tỉnh NB năm 1992-vv-thanh-lap-hoi-dong-giam-dinh-y-khoa-tinh-nb-nam-1992 |
46 |
Vv thành lập Trung tâm dạy nghề và dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội tỉnh NB năm 1992 |
Xem | Vv thành lập Trung tâm dạy nghề và dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội tỉnh NB năm 1992-vv-thanh-lap-trung-tam-day-nghe-va-dich-vu-viec-lam-thuoc-so-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi-tinh-nb-nam-1992 |
47 |
Vv thành lập Sở Giáo dục đào tạo Ninh Bình và các Phòng trực thuộc năm 1992 |
Xem | Vv thành lập Sở Giáo dục đào tạo Ninh Bình và các Phòng trực thuộc năm 1992-vv-thanh-lap-so-giao-duc-dao-tao-ninh-binh-va-cac-phong-truc-thuoc-nam-1992 |
48 |
vv Chuyển Công ty nhiếp ảnh vật phẩm văn hóa thành Nhiếp ảnh tỉnh NB năm 1992 |
Xem | vv Chuyển Công ty nhiếp ảnh vật phẩm văn hóa thành Nhiếp ảnh tỉnh NB năm 1992-vv-chuyen-cong-ty-nhiep-anh-vat-pham-van-hoa-thanh-nhiep-anh-tinh-nb-nam-1992 |
49 |
Vv thành lập Doanh nghiệp Nhà nước Xí nghiệp gạch Yên Từ năm 1992 |
Xem | Vv thành lập Doanh nghiệp Nhà nước Xí nghiệp gạch Yên Từ năm 1992-vv-thanh-lap-doanh-nghiep-nha-nuoc-xi-nghiep-gach-yen-tu-nam-1992 |
50 |
Vv thành lập DNNN Xí nghiệp gạch ngói Hoàng Long năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN Xí nghiệp gạch ngói Hoàng Long năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-gach-ngoi-hoang-long-nam-1992 |
51 |
Vv thành lập DNNN xí nghiệp xây dựng sản xuất và cung ứng vật liệu xd Gia Viễn năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN xí nghiệp xây dựng sản xuất và cung ứng vật liệu xd Gia Viễn năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-xay-dung-san-xuat-va-cung-ung-vat-lieu-xd-gia-vien-nam-1992 |
52 |
Vv thành lập Ban quản lý dự án xi măng Tam Điệp tỉnh Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Vv thành lập Ban quản lý dự án xi măng Tam Điệp tỉnh Ninh Bình năm 1996-vv-thanh-lap-ban-quan-ly-du-an-xi-mang-tam-diep-tinh-ninh-binh-nam-1996 |
53 |
Vv thành lập DNNN thị xã Tam Điệp năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN thị xã Tam Điệp năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-thi-xa-tam-diep-nam-1992 |
54 |
Vv thành lập doanh nghiệp Nhà nước máy sứ Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập doanh nghiệp Nhà nước máy sứ Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-doanh-nghiep-nha-nuoc-may-su-ninh-binh-nam-1992 |
55 |
Vv thành lập DNNN nhà máy cơ khí Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN nhà máy cơ khí Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-nha-may-co-khi-ninh-binh-nam-1992 |
56 |
Vv thành lập Nhà nước thực phẩm Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập Nhà nước thực phẩm Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-nha-nuoc-thuc-pham-ninh-binh-nam-1992 |
57 |
Vv thành lập DNNN Nhà máy xi măng Hệ Dưỡng năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN Nhà máy xi măng Hệ Dưỡng năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-nha-may-xi-mang-he-duong-nam-1992 |
58 |
Vv thành lập DNNN xí nghiệp chiếu cói Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN xí nghiệp chiếu cói Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-chieu-coi-ninh-binh-nam-1992 |
59 |
Vv thành lập Công ty quản lý khai thác Công trình thủy lợi Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập Công ty quản lý khai thác Công trình thủy lợi Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-cong-ty-quan-ly-khai-thac-cong-trinh-thuy-loi-ninh-binh-nam-1992 |
60 |
Vv Thành lập DNNN Nông trường Bình Minh năm 1992 |
Xem | Vv Thành lập DNNN Nông trường Bình Minh năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-nong-truong-binh-minh-nam-1992 |
61 |
Vv Thành lập DNNN xí nghiệp nước khoáng Cúc Phương năm 1992 |
Xem | Vv Thành lập DNNN xí nghiệp nước khoáng Cúc Phương năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-nuoc-khoang-cuc-phuong-nam-1992 |
62 |
Vv thành lập DNNN công ty Xổ số kiến thiết Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN công ty Xổ số kiến thiết Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-xo-so-kien-thiet-ninh-binh-nam-1992 |
63 |
Vv thành lập DNNN Xí nghiệp chế biến kinh doanh lương thực, thực phẩm năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN Xí nghiệp chế biến kinh doanh lương thực, thực phẩm năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-che-bien-kinh-doanh-luong-thuc-thuc-pham-nam-1992 |
64 |
Vv thành lập DNNN Công ty lương thực Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty lương thực Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-luong-thuc-ninh-binh-nam-1992 |
65 |
Vv thành lập DNNN nông trường Quỳnh Sơn năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN nông trường Quỳnh Sơn năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-nong-truong-quynh-son-nam-1992 |
66 |
Vv thành lập DNNN Công ty xây dựng lắp điện Ninh Bình năm 1929 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty xây dựng lắp điện Ninh Bình năm 1929-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-xay-dung-lap-dien-ninh-binh-nam-1929 |
67 |
Vv thành lập DNNN Công ty phát hành sách năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty phát hành sách năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-phat-hanh-sach-nam-1992 |
68 |
Vv thành lập DNNN Xí nghiệp bia rượu Tam Điệp năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN Xí nghiệp bia rượu Tam Điệp năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-bia-ruou-tam-diep-nam-1992 |
69 |
Thành lập DNTN Hoa Mai số nhà 94/3 - phường Bắc Sơn thị xã Tam Điệp năm 1992 |
Xem | Thành lập DNTN Hoa Mai số nhà 94/3 - phường Bắc Sơn thị xã Tam Điệp năm 1992-thanh-lap-dntn-hoa-mai-so-nha-943-phuong-bac-son-thi-xa-tam-diep-nam-1992 |
70 |
Thành lập DNTN Tường Sơn - phường Bắc Sơn thị xã Tam Điệp năm 1992 |
Xem | Thành lập DNTN Tường Sơn - phường Bắc Sơn thị xã Tam Điệp năm 1992-thanh-lap-dntn-tuong-son-phuong-bac-son-thi-xa-tam-diep-nam-1992 |
71 |
Thành lập DNNN Nông trường chè Tam Điệp năm 1992 |
Xem | Thành lập DNNN Nông trường chè Tam Điệp năm 1992-thanh-lap-dnnn-nong-truong-che-tam-diep-nam-1992 |
72 |
Thành lập DNTN xí nghiệp tư nhân cói Năng Động - xóm 6, xã Lưu phương thị trấn Phát Diệm huyện Kim Sơn năm 1992 |
Xem | Thành lập DNTN xí nghiệp tư nhân cói Năng Động - xóm 6, xã Lưu phương thị trấn Phát Diệm huyện Kim Sơn năm 1992-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-nhan-coi-nang-dong-xom-6-xa-luu-phuong-thi-tran-phat-diem-huyen-kim-son-nam-1992 |
73 |
Thành lập DNTN Hồng Nhung số 12A đường Trần Hưng Đạo - tx Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Thành lập DNTN Hồng Nhung số 12A đường Trần Hưng Đạo - tx Ninh Bình năm 1992-thanh-lap-dntn-hong-nhung-so-12a-duong-tran-hung-dao-tx-ninh-binh-nam-1992 |
74 |
Thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh cơ khí Quang Trung - số 48 đường 10 - phường Quang Trung tx NB - năm 1992 |
Xem | Thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh cơ khí Quang Trung - số 48 đường 10 - phường Quang Trung tx NB - năm 1992-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-co-khi-quang-trung-so-48-duong-10-phuong-quang-trung-tx-nb-nam-1992 |
75 |
Thành lập DNTN Xí nghiệp tư nhân Hải Dương - xã Ninh Thành - tx Ninh Bình - năm 1993 |
Xem | Thành lập DNTN Xí nghiệp tư nhân Hải Dương - xã Ninh Thành - tx Ninh Bình - năm 1993-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-nhan-hai-duong-xa-ninh-thanh-tx-ninh-binh-nam-1993 |
76 |
Thành lập DNTN xí nghiệp Tư doanh xd Lai Lộc - thôn Trung Nhất xã Ninh Thành thị xã Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Thành lập DNTN xí nghiệp Tư doanh xd Lai Lộc - thôn Trung Nhất xã Ninh Thành thị xã Ninh Bình năm 1993-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-xd-lai-loc-thon-trung-nhat-xa-ninh-thanh-thi-xa-ninh-binh-nam-1993 |
77 |
Vv thành lập Xí nghiệp liên hợp dược Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập Xí nghiệp liên hợp dược Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-xi-nghiep-lien-hop-duoc-ninh-binh-nam-1992 |
78 |
Vv thành lập DNNN có tên Công ty cơ khí NN thuộc Sở Nông lâm nghiệp thủy sản Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN có tên Công ty cơ khí NN thuộc Sở Nông lâm nghiệp thủy sản Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-co-ten-cong-ty-co-khi-nn-thuoc-so-nong-lam-nghiep-thuy-san-ninh-binh-nam-1992 |
79 |
Vv thành lập DNNN Công ty sách và thiết bị trường học Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty sách và thiết bị trường học Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-sach-va-thiet-bi-truong-hoc-ninh-binh-nam-1992 |
80 |
Vv thành lập Công ty vật tư Nông nghiệp Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập Công ty vật tư Nông nghiệp Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-cong-ty-vat-tu-nong-nghiep-ninh-binh-nam-1992 |
81 |
Vv thành lập DNNN Công ty san nền và vật liệu xây dựng Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty san nền và vật liệu xây dựng Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-san-nen-va-vat-lieu-xay-dung-ninh-binh-nam-1992 |
82 |
Vv thành lập DNNN Xí nghiệp khai thác và chế biến than qua lửa Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN Xí nghiệp khai thác và chế biến than qua lửa Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-khai-thac-va-che-bien-than-qua-lua-ninh-binh-nam-1992 |
83 |
Vv thành lập DNNN Xí nghiệp chế biến nông, lâm thủy sản Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN Xí nghiệp chế biến nông, lâm thủy sản Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-che-bien-nong-lam-thuy-san-ninh-binh-nam-1992 |
84 |
Vv thành lập DNNN Xí nghiệp gạch lát Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN Xí nghiệp gạch lát Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-gach-lat-ninh-binh-nam-1992 |
85 |
Vv thành lập DNNN xí nghiệp bê tông thép Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN xí nghiệp bê tông thép Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-be-tong-thep-ninh-binh-nam-1992 |
86 |
Vv thành lập DNNN Công ty sản xuất kinh doanh nhà ở năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty sản xuất kinh doanh nhà ở năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-san-xuat-kinh-doanh-nha-o-nam-1992 |
87 |
Vv thành lập DNNN Công ty vận tải sông biển năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty vận tải sông biển năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-van-tai-song-bien-nam-1992 |
88 |
Vv thành lập Công ty thủy sản Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập Công ty thủy sản Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-cong-ty-thuy-san-ninh-binh-nam-1992 |
89 |
Vv thành lập DNNN có tên Cty Dâu tằm tơ thuộc Sở Nông lâm thủy sản Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập DNNN có tên Cty Dâu tằm tơ thuộc Sở Nông lâm thủy sản Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-co-ten-cty-dau-tam-to-thuoc-so-nong-lam-thuy-san-ninh-binh-nam-1992 |
90 |
Vv thành lập Công ty cơ khí nông nghiệp tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv thành lập Công ty cơ khí nông nghiệp tỉnh Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-cong-ty-co-khi-nong-nghiep-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
91 |
Vv Thành lập DNNN có tên Công ty xây lắp công nghiệp NB năm 1992 |
Xem | Vv Thành lập DNNN có tên Công ty xây lắp công nghiệp NB năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-co-ten-cong-ty-xay-lap-cong-nghiep-nb-nam-1992 |
92 |
Vv Thành lập DNNN XN chế biến gỗ Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv Thành lập DNNN XN chế biến gỗ Ninh Bình năm 1992-vv-thanh-lap-dnnn-xn-che-bien-go-ninh-binh-nam-1992 |
93 |
Vv thành lập DNTN Quyết Chiến tại thị trấn Nho Quan huyện Hoàng Long, năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN Quyết Chiến tại thị trấn Nho Quan huyện Hoàng Long, năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-quyet-chien-tai-thi-tran-nho-quan-huyen-hoang-long-nam-1993 |
94 |
vv Thành lập DNTN xây dựng Bắc Sơn - xã Phú Lộc - huyện Hoàng Long năm 1993 |
Xem | vv Thành lập DNTN xây dựng Bắc Sơn - xã Phú Lộc - huyện Hoàng Long năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-xay-dung-bac-son-xa-phu-loc-huyen-hoang-long-nam-1993 |
95 |
Vv thành lập DNTN xây dựng Xuân Hòa xã Thạch Bình huyện Hoàng Long năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN xây dựng Xuân Hòa xã Thạch Bình huyện Hoàng Long năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-xay-dung-xuan-hoa-xa-thach-binh-huyen-hoang-long-nam-1993 |
96 |
Vv thành lập DNTN xây dựng 1-5 xã Trường Yên huyện Hoa Lư năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN xây dựng 1-5 xã Trường Yên huyện Hoa Lư năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-xay-dung-1-5-xa-truong-yen-huyen-hoa-lu-nam-1993 |
97 |
Vv thành lập DNTN xây dựng Trường Yên tại xã Trường Yên huyện Hoa Lư năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN xây dựng Trường Yên tại xã Trường Yên huyện Hoa Lư năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-xay-dung-truong-yen-tai-xa-truong-yen-huyen-hoa-lu-nam-1993 |
98 |
Vv thành lập DNTN Ninh Thành tại xã Ninh Khánh huyện Hoa Lư năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN Ninh Thành tại xã Ninh Khánh huyện Hoa Lư năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-ninh-thanh-tai-xa-ninh-khanh-huyen-hoa-lu-nam-1993 |
99 |
Vv Thành lập DNTN Xuân Trường xã Ninh Khánh huyện Hoa Lư năm 1993 |
Xem | Vv Thành lập DNTN Xuân Trường xã Ninh Khánh huyện Hoa Lư năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-xuan-truong-xa-ninh-khanh-huyen-hoa-lu-nam-1993 |
100 |
Vv thành lập DNTN Xí nghiệp tư doanh Văn Hải xã Ninh Mỹ huyện Hoa Lư năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN Xí nghiệp tư doanh Văn Hải xã Ninh Mỹ huyện Hoa Lư năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-van-hai-xa-ninh-my-huyen-hoa-lu-nam-1993 |
101 |
Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh cơ khí tháng 8 xã Ninh Phong huyện Hoa Lư năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh cơ khí tháng 8 xã Ninh Phong huyện Hoa Lư năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-co-khi-thang-8-xa-ninh-phong-huyen-hoa-lu-nam-1993 |
102 |
Vv thành lập DNTN Thành Vinh năm 1993 phường Bắc Sơn thị xã Tam Điệp năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN Thành Vinh năm 1993 phường Bắc Sơn thị xã Tam Điệp năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-thanh-vinh-nam-1993-phuong-bac-son-thi-xa-tam-diep-nam-1993 |
103 |
Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xd Thanh Bình phường Nam Sơn thị xã Tam Điệp năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xd Thanh Bình phường Nam Sơn thị xã Tam Điệp năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-xd-thanh-binh-phuong-nam-son-thi-xa-tam-diep-nam-1993 |
104 |
Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xd Toàn Thắng phường Nam Sơn thị xã Tam Điệp năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xd Toàn Thắng phường Nam Sơn thị xã Tam Điệp năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-xd-toan-thang-phuong-nam-son-thi-xa-tam-diep-nam-1993 |
105 |
Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xd Quang Tài xã Gia Lập huyện Gia Viễn năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xd Quang Tài xã Gia Lập huyện Gia Viễn năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-xd-quang-tai-xa-gia-lap-huyen-gia-vien-nam-1993 |
106 |
Vv thành lập XN tư doanh xây dựng Cộng Lực xã Gia Lạc huyện Gia Viễn năm 1993 |
Xem | Vv thành lập XN tư doanh xây dựng Cộng Lực xã Gia Lạc huyện Gia Viễn năm 1993-vv-thanh-lap-xn-tu-doanh-xay-dung-cong-luc-xa-gia-lac-huyen-gia-vien-nam-1993 |
107 |
Vv thành lập DN tư nhân XN nông cụ Gia Viễn xã Gia Phú huyện Gia Viễn năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DN tư nhân XN nông cụ Gia Viễn xã Gia Phú huyện Gia Viễn năm 1993-vv-thanh-lap-dn-tu-nhan-xn-nong-cu-gia-vien-xa-gia-phu-huyen-gia-vien-nam-1993 |
108 |
Vv thành lập DNTN xí nghiệp TD Việt Hà xã Gia Trấn huyện Gia Viễn năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN xí nghiệp TD Việt Hà xã Gia Trấn huyện Gia Viễn năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-td-viet-ha-xa-gia-tran-huyen-gia-vien-nam-1993 |
109 |
Vv thành lập XN tư doanh xây dựng Thống Nhất xã Gia Phú huyện Gia Viễn năm 1993 |
Xem | Vv thành lập XN tư doanh xây dựng Thống Nhất xã Gia Phú huyện Gia Viễn năm 1993-vv-thanh-lap-xn-tu-doanh-xay-dung-thong-nhat-xa-gia-phu-huyen-gia-vien-nam-1993 |
110 |
Vv thành lập DNTN Xí nghiệp xây dựng tư doanh Đoàn Kết xã Liên Sơn huyện Gia Viễn năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN Xí nghiệp xây dựng tư doanh Đoàn Kết xã Liên Sơn huyện Gia Viễn năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-xay-dung-tu-doanh-doan-ket-xa-lien-son-huyen-gia-vien-nam-1993 |
111 |
Vv thành lập DNNN có tên Công ty thương mại Gia Viễn năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNNN có tên Công ty thương mại Gia Viễn năm 1993-vv-thanh-lap-dnnn-co-ten-cong-ty-thuong-mai-gia-vien-nam-1993 |
112 |
Vv Thành lập DNTN Xí nghiệp tư nhân thủ công mỹ nghệ đổi mới xã Đồng Hướng năm 1993 |
Xem | Vv Thành lập DNTN Xí nghiệp tư nhân thủ công mỹ nghệ đổi mới xã Đồng Hướng năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-nhan-thu-cong-my-nghe-doi-moi-xa-dong-huong-nam-1993 |
113 |
Vv thành lập DNTN Mạnh Hùng địa chỉ Km 8 - Quốc lộc 1A - Khánh Thượng - Kim Sơn năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN Mạnh Hùng địa chỉ Km 8 - Quốc lộc 1A - Khánh Thượng - Kim Sơn năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-manh-hung-dia-chi-km-8-quoc-loc-1a-khanh-thuong-kim-son-nam-1993 |
114 |
Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xd Trung thành thị trấn Phát Diệm - Kim Sơn năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xd Trung thành thị trấn Phát Diệm - Kim Sơn năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-xd-trung-thanh-thi-tran-phat-diem-kim-son-nam-1993 |
115 |
Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xây dựng Hữu Nghị, thị trấn Phát Diệm huyện Kim Sơn năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xây dựng Hữu Nghị, thị trấn Phát Diệm huyện Kim Sơn năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-xay-dung-huu-nghi-thi-tran-phat-diem-huyen-kim-son-nam-1993 |
116 |
Vv thành lập DNTN Văn Nhâm xã Kim Tân - huyện Kim Sơn - Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN Văn Nhâm xã Kim Tân - huyện Kim Sơn - Ninh Bình năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-van-nham-xa-kim-tan-huyen-kim-son-ninh-binh-nam-1993 |
117 |
Vv thành lập DNTN Xí nghiệp tư doanh xd Xuân Trung - thôn Quyết Trung - Khánh Trung - Kim Sơn năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN Xí nghiệp tư doanh xd Xuân Trung - thôn Quyết Trung - Khánh Trung - Kim Sơn năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-xd-xuan-trung-thon-quyet-trung-khanh-trung-kim-son-nam-1993 |
118 |
Vv Thành lập XN tư doanh xây dựng Tấn Phát - khối 6 thị trấn Phát Diệm huyện Kim Sơn - năm 1993 |
Xem | Vv Thành lập XN tư doanh xây dựng Tấn Phát - khối 6 thị trấn Phát Diệm huyện Kim Sơn - năm 1993-vv-thanh-lap-xn-tu-doanh-xay-dung-tan-phat-khoi-6-thi-tran-phat-diem-huyen-kim-son-nam-1993 |
119 |
Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xây dựng Quyết Tiến - đc phố 4 - tt Phát Diệm - huyện Kim Sơn năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xây dựng Quyết Tiến - đc phố 4 - tt Phát Diệm - huyện Kim Sơn năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-xay-dung-quyet-tien-dc-pho-4-tt-phat-diem-huyen-kim-son-nam-1993 |
120 |
Vv thành lập DNTN tiểu thủ công mỹ nghệ - thị trấn Phát Diệm huyện Kim Sơn năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN tiểu thủ công mỹ nghệ - thị trấn Phát Diệm huyện Kim Sơn năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-tieu-thu-cong-my-nghe-thi-tran-phat-diem-huyen-kim-son-nam-1993 |
121 |
Thành lập DNTN vật tư nông nghiệp Quang Hưng - Định hóa - Kim Sơn năm 1993 |
Xem | Thành lập DNTN vật tư nông nghiệp Quang Hưng - Định hóa - Kim Sơn năm 1993-thanh-lap-dntn-vat-tu-nong-nghiep-quang-hung-dinh-hoa-kim-son-nam-1993 |
122 |
Thành lập DNTN xí nghiệp chiếu cói Quang Minh - xã Thượng Kiệm huyện Kim Sơn năm 1993 |
Xem | Thành lập DNTN xí nghiệp chiếu cói Quang Minh - xã Thượng Kiệm huyện Kim Sơn năm 1993-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-chieu-coi-quang-minh-xa-thuong-kiem-huyen-kim-son-nam-1993 |
123 |
Thành lập DNTN xí nghiệp Tư doanh XD Xuân Thành xã Khánh Thành duyện Kim Sơn năm 1993 |
Xem | Thành lập DNTN xí nghiệp Tư doanh XD Xuân Thành xã Khánh Thành duyện Kim Sơn năm 1993-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-xd-xuan-thanh-xa-khanh-thanh-duyen-kim-son-nam-1993 |
124 |
Thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xây dựng Bình Hòa - xã Kim Bình huyện Kim Sơn năm 1993 |
Xem | Thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xây dựng Bình Hòa - xã Kim Bình huyện Kim Sơn năm 1993-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-xay-dung-binh-hoa-xa-kim-binh-huyen-kim-son-nam-1993 |
125 |
Thành lập DNTN XN tư doanh xd Mạnh Hùng - xã Lai Thành huyện Kim Sơn năm 1993 |
Xem | Thành lập DNTN XN tư doanh xd Mạnh Hùng - xã Lai Thành huyện Kim Sơn năm 1993-thanh-lap-dntn-xn-tu-doanh-xd-manh-hung-xa-lai-thanh-huyen-kim-son-nam-1993 |
126 |
Thành lập DNTN Quý Quyền xã Văn Hải huyện Kim Sơn năm 1993 |
Xem | Thành lập DNTN Quý Quyền xã Văn Hải huyện Kim Sơn năm 1993-thanh-lap-dntn-quy-quyen-xa-van-hai-huyen-kim-son-nam-1993 |
127 |
Vv thành lập XN liên hợp dược Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Vv thành lập XN liên hợp dược Ninh Bình năm 1993-vv-thanh-lap-xn-lien-hop-duoc-ninh-binh-nam-1993 |
128 |
CV của UBND Tỉnh vv phúc đáp CV số 196/TC-TCDN của Bộ Tài chính, UB tỉnh đã QĐ thành lập DNNN: Cty kinh doanh lương thực và chế biến nông sản Hoàng long năm 1996 |
Xem | CV của UBND Tỉnh vv phúc đáp CV số 196/TC-TCDN của Bộ Tài chính, UB tỉnh đã QĐ thành lập DNNN: Cty kinh doanh lương thực và chế biến nông sản Hoàng long năm 1996-cv-cua-ubnd-tinh-vv-phuc-dap-cv-so-196tc-tcdn-cua-bo-tai-chinh-ub-tinh-da-qd-thanh-lap-dnnn-cty-kinh-doanh-luong-thuc-va-che-bien-nong-san-hoang-long-nam-1996 |
129 |
Vv thành lập Chi cục cơ khí nông nghiệp thuộc Sở Nông lâm nghiệp thủy sản tỉnh NB năm 1993 |
Xem | Vv thành lập Chi cục cơ khí nông nghiệp thuộc Sở Nông lâm nghiệp thủy sản tỉnh NB năm 1993-vv-thanh-lap-chi-cuc-co-khi-nong-nghiep-thuoc-so-nong-lam-nghiep-thuy-san-tinh-nb-nam-1993 |
130 |
Thành lập cửa hàng thương nghiệp các huyện, thị xã thuộc Cty thương nghiệp tổng hợp tỉnh NB năm 1993 |
Xem | Thành lập cửa hàng thương nghiệp các huyện, thị xã thuộc Cty thương nghiệp tổng hợp tỉnh NB năm 1993-thanh-lap-cua-hang-thuong-nghiep-cac-huyen-thi-xa-thuoc-cty-thuong-nghiep-tong-hop-tinh-nb-nam-1993 |
131 |
Vv thành lập đoàn Luật sư tỉnh Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Vv thành lập đoàn Luật sư tỉnh Ninh Bình năm 1993-vv-thanh-lap-doan-luat-su-tinh-ninh-binh-nam-1993 |
132 |
Thành lập DNNN xí nghiệp In Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Thành lập DNNN xí nghiệp In Ninh Bình năm 1993-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-in-ninh-binh-nam-1993 |
133 |
Vv thành lập DNNN công ty điện tử NB năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNNN công ty điện tử NB năm 1993-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-dien-tu-nb-nam-1993 |
134 |
Thành lập DNNN có tên Lâm trường quốc doanh Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Thành lập DNNN có tên Lâm trường quốc doanh Ninh Bình năm 1993-thanh-lap-dnnn-co-ten-lam-truong-quoc-doanh-ninh-binh-nam-1993 |
135 |
Vv thành lập DNNN xí nghiệp liên hợp Dược Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNNN xí nghiệp liên hợp Dược Ninh Bình năm 1993-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-lien-hop-duoc-ninh-binh-nam-1993 |
136 |
Vv thành lập DNNN Công ty thủy sản Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty thủy sản Ninh Bình năm 1993-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-thuy-san-ninh-binh-nam-1993 |
137 |
Vv thành lập DNNN Xí nghiệp cơ khí Tam Điệp năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNNN Xí nghiệp cơ khí Tam Điệp năm 1993-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-co-khi-tam-diep-nam-1993 |
138 |
Thành lập Viện thiết kế xây dựng thuộc Sở Xây dựng Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Thành lập Viện thiết kế xây dựng thuộc Sở Xây dựng Ninh Bình năm 1993-thanh-lap-vien-thiet-ke-xay-dung-thuoc-so-xay-dung-ninh-binh-nam-1993 |
139 |
Thành lập Trung tâm ngoại ngữ tin học của Trường TH cơ khí nông nghiệp TƯ tại tx Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Thành lập Trung tâm ngoại ngữ tin học của Trường TH cơ khí nông nghiệp TƯ tại tx Ninh Bình năm 1993-thanh-lap-trung-tam-ngoai-ngu-tin-hoc-cua-truong-th-co-khi-nong-nghiep-tu-tai-tx-ninh-binh-nam-1993 |
140 |
Thành lập Trung tâm phòng chống cai nghiện ma túy Ninh Bình (trực thuộc Sở Lao động TBXH) năm 1993 |
Xem | Thành lập Trung tâm phòng chống cai nghiện ma túy Ninh Bình (trực thuộc Sở Lao động TBXH) năm 1993-thanh-lap-trung-tam-phong-chong-cai-nghien-ma-tuy-ninh-binh-truc-thuoc-so-lao-dong-tbxh-nam-1993 |
141 |
Vv thành lập Ban Tôn giáo tỉnh NB trực thuộc UBND tỉnh NB năm 1993 |
Xem | Vv thành lập Ban Tôn giáo tỉnh NB trực thuộc UBND tỉnh NB năm 1993-vv-thanh-lap-ban-ton-giao-tinh-nb-truc-thuoc-ubnd-tinh-nb-nam-1993 |
142 |
Vv thành lập Nhà hát nhân dân thị xã Ninh Bình thuộc Sở Văn hóa thông tin và TT Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Vv thành lập Nhà hát nhân dân thị xã Ninh Bình thuộc Sở Văn hóa thông tin và TT Ninh Bình năm 1993-vv-thanh-lap-nha-hat-nhan-dan-thi-xa-ninh-binh-thuoc-so-van-hoa-thong-tin-va-tt-ninh-binh-nam-1993 |
143 |
Vv thành lập Trung tâm khuyến nông ở tỉnh và các huyện, thị xã năm 1993 |
Xem | Vv thành lập Trung tâm khuyến nông ở tỉnh và các huyện, thị xã năm 1993-vv-thanh-lap-trung-tam-khuyen-nong-o-tinh-va-cac-huyen-thi-xa-nam-1993 |
144 |
Vv thành lập Nhà văn hóa thiếu nhi Ninh Bình trực thuộc UBND thị xã Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Vv thành lập Nhà văn hóa thiếu nhi Ninh Bình trực thuộc UBND thị xã Ninh Bình năm 1993-vv-thanh-lap-nha-van-hoa-thieu-nhi-ninh-binh-truc-thuoc-ubnd-thi-xa-ninh-binh-nam-1993 |
145 |
Vv thành lập DNNN xí nghiệp khảo sát thiết kế xây dựng thủy lợi năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNNN xí nghiệp khảo sát thiết kế xây dựng thủy lợi năm 1993-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-khao-sat-thiet-ke-xay-dung-thuy-loi-nam-1993 |
146 |
Vv thành lập DNNN xí nghiệp thương binh 27/7 Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNNN xí nghiệp thương binh 27/7 Ninh Bình năm 1993-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-thuong-binh-277-ninh-binh-nam-1993 |
147 |
Thành lập DNTN xí nghiệp giấy Ninh Bình số 162 - phố Đông Thành - tx NB năm 1993 |
Xem | Thành lập DNTN xí nghiệp giấy Ninh Bình số 162 - phố Đông Thành - tx NB năm 1993-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-giay-ninh-binh-so-162-pho-dong-thanh-tx-nb-nam-1993 |
148 |
Vv thành lập Phòng quản lý tài nguyên khoáng sản trực thuộc Sở Công nghiệp - TTCN Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Vv thành lập Phòng quản lý tài nguyên khoáng sản trực thuộc Sở Công nghiệp - TTCN Ninh Bình năm 1993-vv-thanh-lap-phong-quan-ly-tai-nguyen-khoang-san-truc-thuoc-so-cong-nghiep-ttcn-ninh-binh-nam-1993 |
149 |
Vv thành lập DNNN Công ty xây dựng Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty xây dựng Ninh Bình năm 1993-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-xay-dung-ninh-binh-nam-1993 |
150 |
Vv thành lập DNNN xí nghiệp dịch vụ du lịch Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNNN xí nghiệp dịch vụ du lịch Ninh Bình năm 1993-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-dich-vu-du-lich-ninh-binh-nam-1993 |
151 |
Vv thành lập DNNN xí nghiệp cơ khí thủy lợi Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNNN xí nghiệp cơ khí thủy lợi Ninh Bình năm 1993-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-co-khi-thuy-loi-ninh-binh-nam-1993 |
152 |
Vv thành lập DNNN Công ty vật liệu xây dựng giao thông Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty vật liệu xây dựng giao thông Ninh Bình năm 1993-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-vat-lieu-xay-dung-giao-thong-ninh-binh-nam-1993 |
153 |
Vv thành lập DNNN Công ty xây dựng và quản lý đô thị Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty xây dựng và quản lý đô thị Ninh Bình năm 1993-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-xay-dung-va-quan-ly-do-thi-ninh-binh-nam-1993 |
154 |
Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Thanh Hải - số 137 - đường Vân Giang - tx Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Thanh Hải - số 137 - đường Vân Giang - tx Ninh Bình năm 1993-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-thanh-hai-so-137-duong-van-giang-tx-ninh-binh-nam-1993 |
155 |
Thành lập DNNN Ngọc Ánh cửa hàng vàng bạc Xuân Mai số nhà 76A - Trần Hưng Đạo - tx NB - năm 1993 |
Xem | Thành lập DNNN Ngọc Ánh cửa hàng vàng bạc Xuân Mai số nhà 76A - Trần Hưng Đạo - tx NB - năm 1993-thanh-lap-dnnn-ngoc-anh-cua-hang-vang-bac-xuan-mai-so-nha-76a-tran-hung-dao-tx-nb-nam-1993 |
156 |
Thành lập xí nghiệp tư doanh Trường Xuân 25 đường Hải thượng Lãn ông - tx Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Thành lập xí nghiệp tư doanh Trường Xuân 25 đường Hải thượng Lãn ông - tx Ninh Bình năm 1993-thanh-lap-xi-nghiep-tu-doanh-truong-xuan-25-duong-hai-thuong-lan-ong-tx-ninh-binh-nam-1993 |
157 |
Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Ngọc hoài - đường Trần Hưng Đạo - phường Lương Văn Tụy - tx Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Ngọc hoài - đường Trần Hưng Đạo - phường Lương Văn Tụy - tx Ninh Bình năm 1993-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-ngoc-hoai-duong-tran-hung-dao-phuong-luong-van-tuy-tx-ninh-binh-nam-1993 |
158 |
Thành lập DN vàng bạc tư nhân Kim Thành - phường Lương Văn Tụy - tx NB năm 1993 |
Xem | Thành lập DN vàng bạc tư nhân Kim Thành - phường Lương Văn Tụy - tx NB năm 1993-thanh-lap-dn-vang-bac-tu-nhan-kim-thanh-phuong-luong-van-tuy-tx-nb-nam-1993 |
159 |
Vv thành lập DN vàng bạc tư nhân Đức Thành - phố Phúc Trực - tx Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DN vàng bạc tư nhân Đức Thành - phố Phúc Trực - tx Ninh Bình năm 1993-vv-thanh-lap-dn-vang-bac-tu-nhan-duc-thanh-pho-phuc-truc-tx-ninh-binh-nam-1993 |
160 |
Vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Hương Sơn - phố Phúc Trực - tx Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Hương Sơn - phố Phúc Trực - tx Ninh Bình năm 1993-vv-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-huong-son-pho-phuc-truc-tx-ninh-binh-nam-1993 |
161 |
Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Anh Tuấn phố Phúc Trực tx Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Anh Tuấn phố Phúc Trực tx Ninh Bình năm 1993-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-anh-tuan-pho-phuc-truc-tx-ninh-binh-nam-1993 |
162 |
Thành lập DNTN vàng bạc Kim Liên đường Trần Hưng Đạo tx NB năm 1993 |
Xem | Thành lập DNTN vàng bạc Kim Liên đường Trần Hưng Đạo tx NB năm 1993-thanh-lap-dntn-vang-bac-kim-lien-duong-tran-hung-dao-tx-nb-nam-1993 |
163 |
Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Bảo Yến - 1A đường Trần Hưng Đạo - thị xã Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Bảo Yến - 1A đường Trần Hưng Đạo - thị xã Ninh Bình năm 1993-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-bao-yen-1a-duong-tran-hung-dao-thi-xa-ninh-binh-nam-1993 |
164 |
Thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xây dựng Chiến Thắng số 33 đường Trần Hưng Đạo - tx NB năm 1993 |
Xem | Thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xây dựng Chiến Thắng số 33 đường Trần Hưng Đạo - tx NB năm 1993-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-xay-dung-chien-thang-so-33-duong-tran-hung-dao-tx-nb-nam-1993 |
165 |
Thành lập Cty TNHH Phương Đông số 2 đường Trần Hưng Đạo tx Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Thành lập Cty TNHH Phương Đông số 2 đường Trần Hưng Đạo tx Ninh Bình năm 1993-thanh-lap-cty-tnhh-phuong-dong-so-2-duong-tran-hung-dao-tx-ninh-binh-nam-1993 |
166 |
Thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xây dựng Hải Yến số 24 - phố 4 phường Vân Giang - tx NB năm 1993 |
Xem | Thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xây dựng Hải Yến số 24 - phố 4 phường Vân Giang - tx NB năm 1993-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-xay-dung-hai-yen-so-24-pho-4-phuong-van-giang-tx-nb-nam-1993 |
167 |
Tập giấy phép thành lập DNTN năm 1993-1994 |
Xem | Tập giấy phép thành lập DNTN năm 1993-1994-tap-giay-phep-thanh-lap-dntn-nam-1993-1994 |
168 |
Đổi tên 1 số Doanh nghiệp ngành xây dựng tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Đổi tên 1 số Doanh nghiệp ngành xây dựng tỉnh NB năm 1994-doi-ten-1-so-doanh-nghiep-nganh-xay-dung-tinh-nb-nam-1994 |
169 |
Đổi tên Đoạn quản lý đường bộ 1, 2 thành đoạn quản lý giao thông 1, 2 thuộc Sở Giao thông VT tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Đổi tên Đoạn quản lý đường bộ 1, 2 thành đoạn quản lý giao thông 1, 2 thuộc Sở Giao thông VT tỉnh NB năm 1994-doi-ten-doan-quan-ly-duong-bo-1-2-thanh-doan-quan-ly-giao-thong-1-2-thuoc-so-giao-thong-vt-tinh-nb-nam-1994 |
170 |
Vv đổi tên DNTN cửa hàng vàng bạc Tiến Xuân năm 1994 |
Xem | Vv đổi tên DNTN cửa hàng vàng bạc Tiến Xuân năm 1994-vv-doi-ten-dntn-cua-hang-vang-bac-tien-xuan-nam-1994 |
171 |
Vv thành lập QNTN công ty cổ phần 27/7 phường Nam Sơn - tx Tam Điệp năm 1994 |
Xem | Vv thành lập QNTN công ty cổ phần 27/7 phường Nam Sơn - tx Tam Điệp năm 1994-vv-thanh-lap-qntn-cong-ty-co-phan-277-phuong-nam-son-tx-tam-diep-nam-1994 |
172 |
Vv thành lập Cty TNHH chế biến lâm sản Trung Sơn thị xã Tam Điệp năm 1994 |
Xem | Vv thành lập Cty TNHH chế biến lâm sản Trung Sơn thị xã Tam Điệp năm 1994-vv-thanh-lap-cty-tnhh-che-bien-lam-san-trung-son-thi-xa-tam-diep-nam-1994 |
173 |
Vv thành lập Cty TNHH Cty đầu tư xd Hoàng Long số 4 - đường 1 - phố Ngọc Sơn - phường Đinh Tiên Hoàng - NB năm 1994 |
Xem | Vv thành lập Cty TNHH Cty đầu tư xd Hoàng Long số 4 - đường 1 - phố Ngọc Sơn - phường Đinh Tiên Hoàng - NB năm 1994-vv-thanh-lap-cty-tnhh-cty-dau-tu-xd-hoang-long-so-4-duong-1-pho-ngoc-son-phuong-dinh-tien-hoang-nb-nam-1994 |
174 |
Vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Kiên Là - phố Phúc Trực - tx Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Kiên Là - phố Phúc Trực - tx Ninh Bình năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-kien-la-pho-phuc-truc-tx-ninh-binh-nam-1994 |
175 |
vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Mỹ Chinh - 48C phố Phúc Trực - Ninh Thành - tx NB năm 1994 |
Xem | vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Mỹ Chinh - 48C phố Phúc Trực - Ninh Thành - tx NB năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-my-chinh-48c-pho-phuc-truc-ninh-thanh-tx-nb-nam-1994 |
176 |
Vv thành lập DNTN Ngọc Túc số 128 - phố Đông Thành - Lê Hồng Phong - tx Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNTN Ngọc Túc số 128 - phố Đông Thành - Lê Hồng Phong - tx Ninh Bình năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-ngoc-tuc-so-128-pho-dong-thanh-le-hong-phong-tx-ninh-binh-nam-1994 |
177 |
Vv thành lập DNTN chế biến khoáng sản Ninh Bình, số 11 Trần Hưng Đạo, tx NB năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNTN chế biến khoáng sản Ninh Bình, số 11 Trần Hưng Đạo, tx NB năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-che-bien-khoang-san-ninh-binh-so-11-tran-hung-dao-tx-nb-nam-1994 |
178 |
Vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Phương Bình - 49 Trần Hưng Đạo - thị xã Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Phương Bình - 49 Trần Hưng Đạo - thị xã Ninh Bình năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-phuong-binh-49-tran-hung-dao-thi-xa-ninh-binh-nam-1994 |
179 |
Vv Thành lập DNTN thương mại Ngọc Lan số 219 - đường Trần Hưng Đạo thị xã Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv Thành lập DNTN thương mại Ngọc Lan số 219 - đường Trần Hưng Đạo thị xã Ninh Bình năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-thuong-mai-ngoc-lan-so-219-duong-tran-hung-dao-thi-xa-ninh-binh-nam-1994 |
180 |
Vv thành lập Cty TNHH Trường Giang số 237 - Trần Hưng Đạo thị xã Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv thành lập Cty TNHH Trường Giang số 237 - Trần Hưng Đạo thị xã Ninh Bình năm 1994-vv-thanh-lap-cty-tnhh-truong-giang-so-237-tran-hung-dao-thi-xa-ninh-binh-nam-1994 |
181 |
Vv thành lập DNTN Phương Nam 51 - Trần Hưng Đạo - phường Vân Giang - tx Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNTN Phương Nam 51 - Trần Hưng Đạo - phường Vân Giang - tx Ninh Bình năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-phuong-nam-51-tran-hung-dao-phuong-van-giang-tx-ninh-binh-nam-1994 |
182 |
Vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Ngọc Diệp - phố Me - thị trấn Me - huyện Gia Viễn năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Ngọc Diệp - phố Me - thị trấn Me - huyện Gia Viễn năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-ngoc-diep-pho-me-thi-tran-me-huyen-gia-vien-nam-1994 |
183 |
Vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Kim Vân - 10A - Vân Giang tx NB năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Kim Vân - 10A - Vân Giang tx NB năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-kim-van-10a-van-giang-tx-nb-nam-1994 |
184 |
Vv thành lập Trung tâm y tế các huyện, thị xã thuộc Sở Y tế tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Vv thành lập Trung tâm y tế các huyện, thị xã thuộc Sở Y tế tỉnh NB năm 1994-vv-thanh-lap-trung-tam-y-te-cac-huyen-thi-xa-thuoc-so-y-te-tinh-nb-nam-1994 |
185 |
Vv Thành lập Ban liên lạc hưu trí ngành giao thông vận tải tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Vv Thành lập Ban liên lạc hưu trí ngành giao thông vận tải tỉnh NB năm 1994-vv-thanh-lap-ban-lien-lac-huu-tri-nganh-giao-thong-van-tai-tinh-nb-nam-1994 |
186 |
Vv thành lập Hội văn học nghệ thuật tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Vv thành lập Hội văn học nghệ thuật tỉnh NB năm 1994-vv-thanh-lap-hoi-van-hoc-nghe-thuat-tinh-nb-nam-1994 |
187 |
Vv thành lập Hội đồng cơ sở cấp chứng chỉ kiến trúc sư chủ nhiệm đồ án tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Vv thành lập Hội đồng cơ sở cấp chứng chỉ kiến trúc sư chủ nhiệm đồ án tỉnh NB năm 1994-vv-thanh-lap-hoi-dong-co-so-cap-chung-chi-kien-truc-su-chu-nhiem-do-an-tinh-nb-nam-1994 |
188 |
Vv thành lập Sở Khoa học công nghệ và môi trường tỉnh Nb năm 1994 |
Xem | Vv thành lập Sở Khoa học công nghệ và môi trường tỉnh Nb năm 1994-vv-thanh-lap-so-khoa-hoc-cong-nghe-va-moi-truong-tinh-nb-nam-1994 |
189 |
Vv thành lập Sở Địa chính nay được tổ chức lại trên cơ sở Chi cục Quản lý đất đai tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Vv thành lập Sở Địa chính nay được tổ chức lại trên cơ sở Chi cục Quản lý đất đai tỉnh NB năm 1994-vv-thanh-lap-so-dia-chinh-nay-duoc-to-chuc-lai-tren-co-so-chi-cuc-quan-ly-dat-dai-tinh-nb-nam-1994 |
190 |
Vv thành lập Ban chỉ đạo Phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em tỉnh Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv thành lập Ban chỉ đạo Phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em tỉnh Ninh Bình năm 1994-vv-thanh-lap-ban-chi-dao-phong-chong-suy-dinh-duong-tre-em-tinh-ninh-binh-nam-1994 |
191 |
Vv thành lập DNNN Công ty chợ Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty chợ Ninh Bình năm 1994-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-cho-ninh-binh-nam-1994 |
192 |
Vv thành lập và bổ sung ngành nghề kinh doanh cho DNNN: công ty xuất nhập khẩu Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv thành lập và bổ sung ngành nghề kinh doanh cho DNNN: công ty xuất nhập khẩu Ninh Bình năm 1994-vv-thanh-lap-va-bo-sung-nganh-nghe-kinh-doanh-cho-dnnn-cong-ty-xuat-nhap-khau-ninh-binh-nam-1994 |
193 |
Vv thành lập Trường THPT trung học Bình Minh thuộc Sở Giáo dục đào tạo tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Vv thành lập Trường THPT trung học Bình Minh thuộc Sở Giáo dục đào tạo tỉnh NB năm 1994-vv-thanh-lap-truong-thpt-trung-hoc-binh-minh-thuoc-so-giao-duc-dao-tao-tinh-nb-nam-1994 |
194 |
Vv thành lập Hội đồng thanh hủy vé xổ số kiến thiết đã trả thưởng hết thời hạn lưu trữ của UBND tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Vv thành lập Hội đồng thanh hủy vé xổ số kiến thiết đã trả thưởng hết thời hạn lưu trữ của UBND tỉnh NB năm 1994-vv-thanh-lap-hoi-dong-thanh-huy-ve-xo-so-kien-thiet-da-tra-thuong-het-thoi-han-luu-tru-cua-ubnd-tinh-nb-nam-1994 |
195 |
Vv thành lập DNTN tư doanh xây dựng Mạnh Đoàn xã Ninh Phong huyện Hoa Lư năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNTN tư doanh xây dựng Mạnh Đoàn xã Ninh Phong huyện Hoa Lư năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-tu-doanh-xay-dung-manh-doan-xa-ninh-phong-huyen-hoa-lu-nam-1994 |
196 |
Vv thành lập DNTN xây dựng Thành Công - Trường Yên - Hoa Lư năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNTN xây dựng Thành Công - Trường Yên - Hoa Lư năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-xay-dung-thanh-cong-truong-yen-hoa-lu-nam-1994 |
197 |
Vv thành lập DNTN vật tư xây dựng Trung Sơn - Trường Yên - Hoa Lư NB năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNTN vật tư xây dựng Trung Sơn - Trường Yên - Hoa Lư NB năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-vat-tu-xay-dung-trung-son-truong-yen-hoa-lu-nb-nam-1994 |
198 |
Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh Chiến Thắng xã Đức Long huyện Nho Quan năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh Chiến Thắng xã Đức Long huyện Nho Quan năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-chien-thang-xa-duc-long-huyen-nho-quan-nam-1994 |
199 |
Vv thành lập DNTN vận tải Tân Kỳ - xã Đồn Phong - huyện Nho Quan năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNTN vận tải Tân Kỳ - xã Đồn Phong - huyện Nho Quan năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-van-tai-tan-ky-xa-don-phong-huyen-nho-quan-nam-1994 |
200 |
Vv thành lập DNTN Phúc Nguyên xóm 7, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNTN Phúc Nguyên xóm 7, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-phuc-nguyen-xom-7-xa-lai-thanh-huyen-kim-son-nam-1994 |
201 |
Vv thành lập XN xây dựng Phú Xuân xã Lai Thành huyện Kim Sơn năm 1994 |
Xem | Vv thành lập XN xây dựng Phú Xuân xã Lai Thành huyện Kim Sơn năm 1994-vv-thanh-lap-xn-xay-dung-phu-xuan-xa-lai-thanh-huyen-kim-son-nam-1994 |
202 |
Vv thành lập DNTN xây dựng Khánh Hồng - 51 Phú Vinh - Phát Diệm - Kim Sơn năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNTN xây dựng Khánh Hồng - 51 Phú Vinh - Phát Diệm - Kim Sơn năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-xay-dung-khanh-hong-51-phu-vinh-phat-diem-kim-son-nam-1994 |
203 |
Vv thành lập DNTN Kim Hải phố Nam Dân- thị trấn Phát Diệm - huyện Kim Sơn năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNTN Kim Hải phố Nam Dân- thị trấn Phát Diệm - huyện Kim Sơn năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-kim-hai-pho-nam-dan-thi-tran-phat-diem-huyen-kim-son-nam-1994 |
204 |
Vv thành lập DNTN Phú Cường khối 8 - thị trấn Phát Diệm huyện Kim Sơn năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNTN Phú Cường khối 8 - thị trấn Phát Diệm huyện Kim Sơn năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-phu-cuong-khoi-8-thi-tran-phat-diem-huyen-kim-son-nam-1994 |
205 |
Vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Lã Hoàn xã Gia Hòa huyện Gia Viễn năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Lã Hoàn xã Gia Hòa huyện Gia Viễn năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-la-hoan-xa-gia-hoa-huyen-gia-vien-nam-1994 |
206 |
Vv thành lập Công ty TNHH Hoa Lư xã Khánh Thượng huyện Yên Mô năm 1994 |
Xem | Vv thành lập Công ty TNHH Hoa Lư xã Khánh Thượng huyện Yên Mô năm 1994-vv-thanh-lap-cong-ty-tnhh-hoa-lu-xa-khanh-thuong-huyen-yen-mo-nam-1994 |
207 |
Vv thành lập DNTN Xí nghiệp xây dựng Bình Minh xã Khánh Ninh huyện Yên Khánh năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNTN Xí nghiệp xây dựng Bình Minh xã Khánh Ninh huyện Yên Khánh năm 1994-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-xay-dung-binh-minh-xa-khanh-ninh-huyen-yen-khanh-nam-1994 |
208 |
Vv thành lập DNNN Công ty quản lý và xây dựng đô thị thị xã Tam Điệp năm 1994 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty quản lý và xây dựng đô thị thị xã Tam Điệp năm 1994-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-quan-ly-va-xay-dung-do-thi-thi-xa-tam-diep-nam-1994 |
209 |
Vv sáp nhập Công ty vận tải sông biển thuộc Sở Giao thông vận tải Ninh Bình vào cảng Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv sáp nhập Công ty vận tải sông biển thuộc Sở Giao thông vận tải Ninh Bình vào cảng Ninh Bình năm 1995-vv-sap-nhap-cong-ty-van-tai-song-bien-thuoc-so-giao-thong-van-tai-ninh-binh-vao-cang-ninh-binh-nam-1995 |
210 |
Vv xin thành lập Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hồng Tiến - thị trấn Me huyện Gia Viễn năm 1995 |
Xem | Vv xin thành lập Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hồng Tiến - thị trấn Me huyện Gia Viễn năm 1995-vv-xin-thanh-lap-cong-ty-trach-nhiem-huu-han-hong-tien-thi-tran-me-huyen-gia-vien-nam-1995 |
211 |
Vv thành lập Ban kinh tế mới thuộc UBND huyện Yên Khánh năm 1995 |
Xem | Vv thành lập Ban kinh tế mới thuộc UBND huyện Yên Khánh năm 1995-vv-thanh-lap-ban-kinh-te-moi-thuoc-ubnd-huyen-yen-khanh-nam-1995 |
212 |
Vv thành lập Bệnh viện huyện Yên Khánh thuộc trung tâm y tế huyện Yên Khánh năm 1995 |
Xem | Vv thành lập Bệnh viện huyện Yên Khánh thuộc trung tâm y tế huyện Yên Khánh năm 1995-vv-thanh-lap-benh-vien-huyen-yen-khanh-thuoc-trung-tam-y-te-huyen-yen-khanh-nam-1995 |
213 |
Vv đề nghị thành lập DNTN vàng bạc Viết Tiệp - xã Khánh Ninh - Yên Khánh năm 1995 |
Xem | Vv đề nghị thành lập DNTN vàng bạc Viết Tiệp - xã Khánh Ninh - Yên Khánh năm 1995-vv-de-nghi-thanh-lap-dntn-vang-bac-viet-tiep-xa-khanh-ninh-yen-khanh-nam-1995 |
214 |
Vv đề nghị thành lập Cty TNHH Xuân Trung phố Ninh xã Khánh Ninh huyện Yên Khánh - năm 1995 |
Xem | Vv đề nghị thành lập Cty TNHH Xuân Trung phố Ninh xã Khánh Ninh huyện Yên Khánh - năm 1995-vv-de-nghi-thanh-lap-cty-tnhh-xuan-trung-pho-ninh-xa-khanh-ninh-huyen-yen-khanh-nam-1995 |
215 |
Vv đề nghị thành lập DNTN Thanh Hưng xã Khánh Thiện - Yên Khánh năm 1995 |
Xem | Vv đề nghị thành lập DNTN Thanh Hưng xã Khánh Thiện - Yên Khánh năm 1995-vv-de-nghi-thanh-lap-dntn-thanh-hung-xa-khanh-thien-yen-khanh-nam-1995 |
216 |
Vv xin thành lập Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh bình xã Gia Thanh huyện Gia Viễn năm 1995 |
Xem | Vv xin thành lập Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh bình xã Gia Thanh huyện Gia Viễn năm 1995-vv-xin-thanh-lap-cong-ty-trach-nhiem-huu-han-thanh-binh-xa-gia-thanh-huyen-gia-vien-nam-1995 |
217 |
Vv thành lập DNNN xí nghiệp sản xuất gia công thảm thêu xuất khẩu và xin bổ sung ngành nghề kinh doanh xã Ninh Khánh - Hoa Lư năm 1992-995 |
Xem | Vv thành lập DNNN xí nghiệp sản xuất gia công thảm thêu xuất khẩu và xin bổ sung ngành nghề kinh doanh xã Ninh Khánh - Hoa Lư năm 1992-995-vv-thanh-lap-dnnn-xi-nghiep-san-xuat-gia-cong-tham-theu-xuat-khau-va-xin-bo-sung-nganh-nghe-kinh-doanh-xa-ninh-khanh-hoa-lu-nam-1992-995 |
218 |
Vv thành lập Nhà văn hóa huyện Yên Khánh năm 1995 |
Xem | Vv thành lập Nhà văn hóa huyện Yên Khánh năm 1995-vv-thanh-lap-nha-van-hoa-huyen-yen-khanh-nam-1995 |
219 |
Vv thành lập Trường năng khiếu Yên Khánh năm 1995 |
Xem | Vv thành lập Trường năng khiếu Yên Khánh năm 1995-vv-thanh-lap-truong-nang-khieu-yen-khanh-nam-1995 |
220 |
Vv xin thành lập Công ty TNHH Quyết Tiến thị trấn Phát Diệm - huyện Kim Sơn năm 1995 |
Xem | Vv xin thành lập Công ty TNHH Quyết Tiến thị trấn Phát Diệm - huyện Kim Sơn năm 1995-vv-xin-thanh-lap-cong-ty-tnhh-quyet-tien-thi-tran-phat-diem-huyen-kim-son-nam-1995 |
221 |
Vv thành lập XN tư doanh xây dựng Hòa Bình - Hồi Ninh - Kim Sơn năm 1994 |
Xem | Vv thành lập XN tư doanh xây dựng Hòa Bình - Hồi Ninh - Kim Sơn năm 1994-vv-thanh-lap-xn-tu-doanh-xay-dung-hoa-binh-hoi-ninh-kim-son-nam-1994 |
222 |
TL của UBND huyện Kim Sơn về xin thành lập xã Kim Đông thuộc vùng đất khai hoang lấn biển Cồn Thoi năm 1995 |
Xem | TL của UBND huyện Kim Sơn về xin thành lập xã Kim Đông thuộc vùng đất khai hoang lấn biển Cồn Thoi năm 1995-tl-cua-ubnd-huyen-kim-son-ve-xin-thanh-lap-xa-kim-dong-thuoc-vung-dat-khai-hoang-lan-bien-con-thoi-nam-1995 |
223 |
Vv cho phép HTX chiếu cói Quang Thiện đổi tên thành XN tập thể cói xuất khẩu Quang Thiện huyện Kin Sơn năm 1995 |
Xem | Vv cho phép HTX chiếu cói Quang Thiện đổi tên thành XN tập thể cói xuất khẩu Quang Thiện huyện Kin Sơn năm 1995-vv-cho-phep-htx-chieu-coi-quang-thien-doi-ten-thanh-xn-tap-the-coi-xuat-khau-quang-thien-huyen-kin-son-nam-1995 |
224 |
Vv cho phép DNTN Phương Nam bổ sung mặt hàng kinh doanh xã Ninh Phong huyện Hoa Lư năm 1995 |
Xem | Vv cho phép DNTN Phương Nam bổ sung mặt hàng kinh doanh xã Ninh Phong huyện Hoa Lư năm 1995-vv-cho-phep-dntn-phuong-nam-bo-sung-mat-hang-kinh-doanh-xa-ninh-phong-huyen-hoa-lu-nam-1995 |
225 |
Thành lập Cty TNHH Hưng Thịnh - thôn Đới Nhân xã Ninh Khánh huyện Hoa Lư năm 1995 |
Xem | Thành lập Cty TNHH Hưng Thịnh - thôn Đới Nhân xã Ninh Khánh huyện Hoa Lư năm 1995-thanh-lap-cty-tnhh-hung-thinh-thon-doi-nhan-xa-ninh-khanh-huyen-hoa-lu-nam-1995 |
226 |
Vv cho phép Công ty CP 27/7 mở rộng ngành nghề kinh doanh tx Tam Điệp năm 1995 |
Xem | Vv cho phép Công ty CP 27/7 mở rộng ngành nghề kinh doanh tx Tam Điệp năm 1995-vv-cho-phep-cong-ty-cp-277-mo-rong-nganh-nghe-kinh-doanh-tx-tam-diep-nam-1995 |
227 |
Vv thu đổi và hủy bỏ giấy phép thành lập DNTN Tam Cường để đổi tên mới phường Nam Sơn tx Tam Điệp năm 1995 |
Xem | Vv thu đổi và hủy bỏ giấy phép thành lập DNTN Tam Cường để đổi tên mới phường Nam Sơn tx Tam Điệp năm 1995-vv-thu-doi-va-huy-bo-giay-phep-thanh-lap-dntn-tam-cuong-de-doi-ten-moi-phuong-nam-son-tx-tam-diep-nam-1995 |
227a |
Cho phép thành lập Phòng đại diện bảo việt tại khu vực thị xã Tam Điệp - 1995 |
Xem | Cho phép thành lập Phòng đại diện bảo việt tại khu vực thị xã Tam Điệp - 1995-cho-phep-thanh-lap-phong-dai-dien-bao-viet-tai-khu-vuc-thi-xa-tam-diep-1995 |
228 |
Vv đề nghị thành lập DN vàng bạc tư nhân Thâu Thiết - phường Bắc Sơn thị xã Tam Điệp năm 1995 |
Xem | Vv đề nghị thành lập DN vàng bạc tư nhân Thâu Thiết - phường Bắc Sơn thị xã Tam Điệp năm 1995-vv-de-nghi-thanh-lap-dn-vang-bac-tu-nhan-thau-thiet-phuong-bac-son-thi-xa-tam-diep-nam-1995 |
229 |
Vv đề nghị thành lập DN vàng bạc tư nhân Kim Thu - phường Bắc Sơn thị xã Tam Điệp năm 1995 |
Xem | Vv đề nghị thành lập DN vàng bạc tư nhân Kim Thu - phường Bắc Sơn thị xã Tam Điệp năm 1995-vv-de-nghi-thanh-lap-dn-vang-bac-tu-nhan-kim-thu-phuong-bac-son-thi-xa-tam-diep-nam-1995 |
230 |
Vv đề nghị thành lập DNTN vàng bạc Kim Thành - phường Nam Sơn tx Tam Điệp năm 1995 |
Xem | Vv đề nghị thành lập DNTN vàng bạc Kim Thành - phường Nam Sơn tx Tam Điệp năm 1995-vv-de-nghi-thanh-lap-dntn-vang-bac-kim-thanh-phuong-nam-son-tx-tam-diep-nam-1995 |
231 |
Vv đề nghị thành lập DNTN vàng bạc Kim Đồng - phường Trung Sơn tx Tam Điệp năm 1995 |
Xem | Vv đề nghị thành lập DNTN vàng bạc Kim Đồng - phường Trung Sơn tx Tam Điệp năm 1995-vv-de-nghi-thanh-lap-dntn-vang-bac-kim-dong-phuong-trung-son-tx-tam-diep-nam-1995 |
232 |
Thành lập DNTN vàng bạc Sáng Lâm - Trung Sơn - tx Tam Điệp năm 1995 |
Xem | Thành lập DNTN vàng bạc Sáng Lâm - Trung Sơn - tx Tam Điệp năm 1995-thanh-lap-dntn-vang-bac-sang-lam-trung-son-tx-tam-diep-nam-1995 |
233 |
Đề nghị thành lập DNTN kinh doanh vàng Xuân Ngân - phường Nam Sơn tx Tam Điệp năm 1995 |
Xem | Đề nghị thành lập DNTN kinh doanh vàng Xuân Ngân - phường Nam Sơn tx Tam Điệp năm 1995-de-nghi-thanh-lap-dntn-kinh-doanh-vang-xuan-ngan-phuong-nam-son-tx-tam-diep-nam-1995 |
234 |
Thành lập Công ty TNHH Quang Trung (SN14, tổ 1, phường Bắc Sơn, tx Tam Điệp) năm 1995 |
Xem | Thành lập Công ty TNHH Quang Trung (SN14, tổ 1, phường Bắc Sơn, tx Tam Điệp) năm 1995-thanh-lap-cong-ty-tnhh-quang-trung-sn14-to-1-phuong-bac-son-tx-tam-diep-nam-1995 |
235 |
Vv thành lập DN vàng bạc tư nhân Thanh Vân thị xã Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv thành lập DN vàng bạc tư nhân Thanh Vân thị xã Ninh Bình năm 1995-vv-thanh-lap-dn-vang-bac-tu-nhan-thanh-van-thi-xa-ninh-binh-nam-1995 |
236 |
Vv thành lập DNTN Tấn Đạt phường Quang Trung tx Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv thành lập DNTN Tấn Đạt phường Quang Trung tx Ninh Bình năm 1995-vv-thanh-lap-dntn-tan-dat-phuong-quang-trung-tx-ninh-binh-nam-1995 |
237 |
Vv thành lập Công ty TNHH Thăng Long xã Ninh Thành tx Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv thành lập Công ty TNHH Thăng Long xã Ninh Thành tx Ninh Bình năm 1995-vv-thanh-lap-cong-ty-tnhh-thang-long-xa-ninh-thanh-tx-ninh-binh-nam-1995 |
238 |
Vv thành lập Cty TNHH Hải Hà - thôn Trung Nhì xã Ninh Thành tx Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv thành lập Cty TNHH Hải Hà - thôn Trung Nhì xã Ninh Thành tx Ninh Bình năm 1995-vv-thanh-lap-cty-tnhh-hai-ha-thon-trung-nhi-xa-ninh-thanh-tx-ninh-binh-nam-1995 |
239 |
Vv thành lập DNTN vàng bạc Phương Thoa - số 94 - Lê Hồng Phong - tx Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv thành lập DNTN vàng bạc Phương Thoa - số 94 - Lê Hồng Phong - tx Ninh Bình năm 1995-vv-thanh-lap-dntn-vang-bac-phuong-thoa-so-94-le-hong-phong-tx-ninh-binh-nam-1995 |
240 |
vv cho phép DNTN Kim Thành bổ sung ngành nghề kinh doanh phường Lương Văn Tụy tx NB năm 1995 |
Xem | vv cho phép DNTN Kim Thành bổ sung ngành nghề kinh doanh phường Lương Văn Tụy tx NB năm 1995-vv-cho-phep-dntn-kim-thanh-bo-sung-nganh-nghe-kinh-doanh-phuong-luong-van-tuy-tx-nb-nam-1995 |
241 |
Vv Tách Phòng tổ chức cán bộ - Hành chính tổng hợp thành Phòng tổ chức cán bộ và phòng Hành chính tổng hợp thuộc Sở Giáo dục - Đào tạo năm 1995 |
Xem | Vv Tách Phòng tổ chức cán bộ - Hành chính tổng hợp thành Phòng tổ chức cán bộ và phòng Hành chính tổng hợp thuộc Sở Giáo dục - Đào tạo năm 1995-vv-tach-phong-to-chuc-can-bo-hanh-chinh-tong-hop-thanh-phong-to-chuc-can-bo-va-phong-hanh-chinh-tong-hop-thuoc-so-giao-duc-dao-tao-nam-1995 |
242 |
Vv thành lập DNNN Công ty du lịch Ninh Bình năm 1992, và đổi tên Cty Du lịch NB thành Công ty khách sạn du lịch Hoa Lư xã Ninh Thành - tx NB năm 1992, 1995 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty du lịch Ninh Bình năm 1992, và đổi tên Cty Du lịch NB thành Công ty khách sạn du lịch Hoa Lư xã Ninh Thành - tx NB năm 1992, 1995-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-du-lich-ninh-binh-nam-1992-va-doi-ten-cty-du-lich-nb-thanh-cong-ty-khach-san-du-lich-hoa-lu-xa-ninh-thanh-tx-nb-nam-1992-1995 |
243 |
Thành lập Trung tâm phòng chống giảm nhẹ thiên tai tỉnh Ninh Bình (thuộc Hội chữ Thập đỏ tỉnh) năm 1995 |
Xem | Thành lập Trung tâm phòng chống giảm nhẹ thiên tai tỉnh Ninh Bình (thuộc Hội chữ Thập đỏ tỉnh) năm 1995-thanh-lap-trung-tam-phong-chong-giam-nhe-thien-tai-tinh-ninh-binh-thuoc-hoi-chu-thap-do-tinh-nam-1995 |
244 |
Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện chỉ thị 133/TTg của TTg Chính phủ năm 1995 |
Xem | Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện chỉ thị 133/TTg của TTg Chính phủ năm 1995-thanh-lap-ban-chi-dao-thuc-hien-chi-thi-133ttg-cua-ttg-chinh-phu-nam-1995 |
245 |
Thành lập DNNN Công ty Du lịch Tam Cốc, Bích Động trực thuộc Sở Du lịch Ninh Bình xã Ninh Hải huyện Hoa Lư năm 1995 |
Xem | Thành lập DNNN Công ty Du lịch Tam Cốc, Bích Động trực thuộc Sở Du lịch Ninh Bình xã Ninh Hải huyện Hoa Lư năm 1995-thanh-lap-dnnn-cong-ty-du-lich-tam-coc-bich-dong-truc-thuoc-so-du-lich-ninh-binh-xa-ninh-hai-huyen-hoa-lu-nam-1995 |
246 |
Vv thành lập Ban chỉ đạo thanh toán bệnh phong tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Vv thành lập Ban chỉ đạo thanh toán bệnh phong tỉnh NB năm 1995-vv-thanh-lap-ban-chi-dao-thanh-toan-benh-phong-tinh-nb-nam-1995 |
247 |
Vv thành lập Xí nghiệp bến xe khách thuộc Sở giao thông vận tải Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv thành lập Xí nghiệp bến xe khách thuộc Sở giao thông vận tải Ninh Bình năm 1995-vv-thanh-lap-xi-nghiep-ben-xe-khach-thuoc-so-giao-thong-van-tai-ninh-binh-nam-1995 |
248 |
Vv thành lập Trạm đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ thuộc Sở Giao thông vận tải năm 1995 |
Xem | Vv thành lập Trạm đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ thuộc Sở Giao thông vận tải năm 1995-vv-thanh-lap-tram-dang-kiem-phuong-tien-co-gioi-duong-bo-thuoc-so-giao-thong-van-tai-nam-1995 |
249 |
Vv thành lập DN nhà nước Cty khảo sát thiết kế và xây dựng giao thông NB năm 1995 |
Xem | Vv thành lập DN nhà nước Cty khảo sát thiết kế và xây dựng giao thông NB năm 1995-vv-thanh-lap-dn-nha-nuoc-cty-khao-sat-thiet-ke-va-xay-dung-giao-thong-nb-nam-1995 |
250 |
Thành lập Phòng quản lý tiểu thủ công nghiệp thuộc Sở công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp năm 1995 |
Xem | Thành lập Phòng quản lý tiểu thủ công nghiệp thuộc Sở công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp năm 1995-thanh-lap-phong-quan-ly-tieu-thu-cong-nghiep-thuoc-so-cong-nghiep-va-tieu-thu-cong-nghiep-nam-1995 |
251 |
Vv thành lập các phòng, ban thuộc Đài phát thanh và truyền hình năm 1995 |
Xem | Vv thành lập các phòng, ban thuộc Đài phát thanh và truyền hình năm 1995-vv-thanh-lap-cac-phong-ban-thuoc-dai-phat-thanh-va-truyen-hinh-nam-1995 |
252 |
Vv thành lập Công ty TNHH Ba Đình - số 26 đường Lý Tự Trọng - thị xã Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv thành lập Công ty TNHH Ba Đình - số 26 đường Lý Tự Trọng - thị xã Ninh Bình năm 1995-vv-thanh-lap-cong-ty-tnhh-ba-dinh-so-26-duong-ly-tu-trong-thi-xa-ninh-binh-nam-1995 |
253 |
Vv thành lập XN sửa chữa phương tiện bộ thuộc Công ty vận tải ô tô Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv thành lập XN sửa chữa phương tiện bộ thuộc Công ty vận tải ô tô Ninh Bình năm 1995-vv-thanh-lap-xn-sua-chua-phuong-tien-bo-thuoc-cong-ty-van-tai-o-to-ninh-binh-nam-1995 |
254 |
Thành lập DNNN công ty Lữ hành Ninh Bình, trực thuộc Sở Du lịch Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Thành lập DNNN công ty Lữ hành Ninh Bình, trực thuộc Sở Du lịch Ninh Bình năm 1995-thanh-lap-dnnn-cong-ty-lu-hanh-ninh-binh-truc-thuoc-so-du-lich-ninh-binh-nam-1995 |
255 |
Vv thành lập Sở Du lịch Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv thành lập Sở Du lịch Ninh Bình năm 1995-vv-thanh-lap-so-du-lich-ninh-binh-nam-1995 |
256 |
Vv thành lập Sở Thể dục thể thao năm 1995 |
Xem | Vv thành lập Sở Thể dục thể thao năm 1995-vv-thanh-lap-so-the-duc-the-thao-nam-1995 |
257 |
Thành lập Ban liên lạc hưu trí ngành nông lâm nghiệp thủy sản tỉnh Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Thành lập Ban liên lạc hưu trí ngành nông lâm nghiệp thủy sản tỉnh Ninh Bình năm 1995-thanh-lap-ban-lien-lac-huu-tri-nganh-nong-lam-nghiep-thuy-san-tinh-ninh-binh-nam-1995 |
258 |
Thành lập Đoàn phúc tra thực hiện chính sách Bảo hiểm xã hội năm 1995 |
Xem | Thành lập Đoàn phúc tra thực hiện chính sách Bảo hiểm xã hội năm 1995-thanh-lap-doan-phuc-tra-thuc-hien-chinh-sach-bao-hiem-xa-hoi-nam-1995 |
259 |
Thành lập Liên đoàn cầu lông tỉnh Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Thành lập Liên đoàn cầu lông tỉnh Ninh Bình năm 1995-thanh-lap-lien-doan-cau-long-tinh-ninh-binh-nam-1995 |
260 |
Vv xin sản xuất, muối I ốt và thành lập DNNN của Công ty muối I ốt năm 1995 |
Xem | Vv xin sản xuất, muối I ốt và thành lập DNNN của Công ty muối I ốt năm 1995-vv-xin-san-xuat-muoi-i-ot-va-thanh-lap-dnnn-cua-cong-ty-muoi-i-ot-nam-1995 |
261 |
Vv thành lập DNNN tư nhân xây dựng Thành Công tại phường Lương Văn Tụy tx Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv thành lập DNNN tư nhân xây dựng Thành Công tại phường Lương Văn Tụy tx Ninh Bình năm 1995-vv-thanh-lap-dnnn-tu-nhan-xay-dung-thanh-cong-tai-phuong-luong-van-tuy-tx-ninh-binh-nam-1995 |
262 |
Vv cho phép DNTN Hồng Vân mở rộng hoạt động kinh doanh dịch vụ tại thị xã Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv cho phép DNTN Hồng Vân mở rộng hoạt động kinh doanh dịch vụ tại thị xã Ninh Bình năm 1995-vv-cho-phep-dntn-hong-van-mo-rong-hoat-dong-kinh-doanh-dich-vu-tai-thi-xa-ninh-binh-nam-1995 |
263 |
Vv thành lập Công ty TNHH thương mại Nam Cường - số 43 đường Trần Phú - phường Vân Giang năm 1995 |
Xem | Vv thành lập Công ty TNHH thương mại Nam Cường - số 43 đường Trần Phú - phường Vân Giang năm 1995-vv-thanh-lap-cong-ty-tnhh-thuong-mai-nam-cuong-so-43-duong-tran-phu-phuong-van-giang-nam-1995 |
264 |
Vv Thành lập DNNTN chế biến khoáng sản Ninh Bình tại thị xã Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv Thành lập DNNTN chế biến khoáng sản Ninh Bình tại thị xã Ninh Bình năm 1995-vv-thanh-lap-dnntn-che-bien-khoang-san-ninh-binh-tai-thi-xa-ninh-binh-nam-1995 |
265 |
Vv Thành lập DNTN vàng bạc Tài Tươi thị xã NB năm 1995 |
Xem | Vv Thành lập DNTN vàng bạc Tài Tươi thị xã NB năm 1995-vv-thanh-lap-dntn-vang-bac-tai-tuoi-thi-xa-nb-nam-1995 |
266 |
Sáp nhập Công ty lữ hành vào Công ty Du lịch Tam Cốc - Bích Động và đổi tên thành Công ty Du lịch Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Sáp nhập Công ty lữ hành vào Công ty Du lịch Tam Cốc - Bích Động và đổi tên thành Công ty Du lịch Ninh Bình năm 1996-sap-nhap-cong-ty-lu-hanh-vao-cong-ty-du-lich-tam-coc-bich-dong-va-doi-ten-thanh-cong-ty-du-lich-ninh-binh-nam-1996 |
267 |
Vv Đổi tên XN chế biến kinh doanh lương thực thành Công ty chế biến kinh doanh lương thực, thực phẩm Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Vv Đổi tên XN chế biến kinh doanh lương thực thành Công ty chế biến kinh doanh lương thực, thực phẩm Ninh Bình năm 1996-vv-doi-ten-xn-che-bien-kinh-doanh-luong-thuc-thanh-cong-ty-che-bien-kinh-doanh-luong-thuc-thuc-pham-ninh-binh-nam-1996 |
268 |
Vv Đổi tên Đoàn văn công Ninh Bình thành Đoàn nghệ thuật Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Vv Đổi tên Đoàn văn công Ninh Bình thành Đoàn nghệ thuật Ninh Bình năm 1996-vv-doi-ten-doan-van-cong-ninh-binh-thanh-doan-nghe-thuat-ninh-binh-nam-1996 |
269 |
Vv Đổi tên Điện ảnh Ninh Bình thành Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng thuộc Sở Văn hóa thông tin năm 1996 |
Xem | Vv Đổi tên Điện ảnh Ninh Bình thành Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng thuộc Sở Văn hóa thông tin năm 1996-vv-doi-ten-dien-anh-ninh-binh-thanh-trung-tam-phat-hanh-phim-va-chieu-bong-thuoc-so-van-hoa-thong-tin-nam-1996 |
270 |
Vv Sáp nhập Phòng công chức nhà nước số I vào Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Vv Sáp nhập Phòng công chức nhà nước số I vào Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình năm 1996-vv-sap-nhap-phong-cong-chuc-nha-nuoc-so-i-vao-so-tu-phap-tinh-ninh-binh-nam-1996 |
271 |
Vv Sáp nhập Công ty kinh doanh lương thực và chế biến nông sản Hoàng Long vào Xí nghiệp nước khoáng Cúc Phương năm 1996 |
Xem | Vv Sáp nhập Công ty kinh doanh lương thực và chế biến nông sản Hoàng Long vào Xí nghiệp nước khoáng Cúc Phương năm 1996-vv-sap-nhap-cong-ty-kinh-doanh-luong-thuc-va-che-bien-nong-san-hoang-long-vao-xi-nghiep-nuoc-khoang-cuc-phuong-nam-1996 |
272 |
Vv cho phép Xí nghiệp sản xuất và dịch vụ Thương binh tỉnh bổ sung ngành nghề tại xã Gia Trấn huyện GV năm 1996 |
Xem | Vv cho phép Xí nghiệp sản xuất và dịch vụ Thương binh tỉnh bổ sung ngành nghề tại xã Gia Trấn huyện GV năm 1996-vv-cho-phep-xi-nghiep-san-xuat-va-dich-vu-thuong-binh-tinh-bo-sung-nganh-nghe-tai-xa-gia-tran-huyen-gv-nam-1996 |
273 |
Thành lập DNTN khách sạn Hoàng Gia - tại thị xã Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN khách sạn Hoàng Gia - tại thị xã Ninh Bình năm 1996-thanh-lap-dntn-khach-san-hoang-gia-tai-thi-xa-ninh-binh-nam-1996 |
274 |
Thành lập DNTN khách sạn Hòa Bình tại phường Đinh Tiên Hoàng thị xã Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN khách sạn Hòa Bình tại phường Đinh Tiên Hoàng thị xã Ninh Bình năm 1996-thanh-lap-dntn-khach-san-hoa-binh-tai-phuong-dinh-tien-hoang-thi-xa-ninh-binh-nam-1996 |
275 |
Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Kim Liên 10A phường Vân Giang tx NB năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Kim Liên 10A phường Vân Giang tx NB năm 1996-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-kim-lien-10a-phuong-van-giang-tx-nb-nam-1996 |
276 |
Vv cho phép Công ty xây dựng và thương mại Phương Đông bổ sung ngành nghề tại số 2 đường Trần Hưng Đạo tx Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Vv cho phép Công ty xây dựng và thương mại Phương Đông bổ sung ngành nghề tại số 2 đường Trần Hưng Đạo tx Ninh Bình năm 1996-vv-cho-phep-cong-ty-xay-dung-va-thuong-mai-phuong-dong-bo-sung-nganh-nghe-tai-so-2-duong-tran-hung-dao-tx-ninh-binh-nam-1996 |
277 |
Vv cho phép DNTN cơ khí Xuân Trường mở rộng ngành nghề tại thị xã Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Vv cho phép DNTN cơ khí Xuân Trường mở rộng ngành nghề tại thị xã Ninh Bình năm 1996-vv-cho-phep-dntn-co-khi-xuan-truong-mo-rong-nganh-nghe-tai-thi-xa-ninh-binh-nam-1996 |
278 |
Vv xin nâng cấp Trường trung học sư phạm Ninh Bình thành Trường Cao đẳng sư phạm Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Vv xin nâng cấp Trường trung học sư phạm Ninh Bình thành Trường Cao đẳng sư phạm Ninh Bình năm 1996-vv-xin-nang-cap-truong-trung-hoc-su-pham-ninh-binh-thanh-truong-cao-dang-su-pham-ninh-binh-nam-1996 |
279 |
Vv thành lập Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú lần thứ 5 năm 1996 |
Xem | Vv thành lập Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú lần thứ 5 năm 1996-vv-thanh-lap-hoi-dong-xet-tang-danh-hieu-nha-giao-nhan-dan-nha-giao-uu-tu-lan-thu-5-nam-1996 |
280 |
Thành lập Thanh tra chuyên ngành về thú y thuộc Chi cục thú y Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Thành lập Thanh tra chuyên ngành về thú y thuộc Chi cục thú y Ninh Bình năm 1996-thanh-lap-thanh-tra-chuyen-nganh-ve-thu-y-thuoc-chi-cuc-thu-y-ninh-binh-nam-1996 |
281 |
Vv thành lập Ban thanh tra giao thông vận tải thuộc Sở Giao thông vận tải Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Vv thành lập Ban thanh tra giao thông vận tải thuộc Sở Giao thông vận tải Ninh Bình năm 1996-vv-thanh-lap-ban-thanh-tra-giao-thong-van-tai-thuoc-so-giao-thong-van-tai-ninh-binh-nam-1996 |
282 |
Thành lập Hội đồng định giá tài sản bằng hiện vật làm vốn đầu tư ban đầu của Chủ DNTN năm 1996 |
Xem | Thành lập Hội đồng định giá tài sản bằng hiện vật làm vốn đầu tư ban đầu của Chủ DNTN năm 1996-thanh-lap-hoi-dong-dinh-gia-tai-san-bang-hien-vat-lam-von-dau-tu-ban-dau-cua-chu-dntn-nam-1996 |
283 |
Vv thành lập DNNN Chi nhánh công ty sản xuất nhập Ninh Bình tại Hà Nội năm 1996 |
Xem | Vv thành lập DNNN Chi nhánh công ty sản xuất nhập Ninh Bình tại Hà Nội năm 1996-vv-thanh-lap-dnnn-chi-nhanh-cong-ty-san-xuat-nhap-ninh-binh-tai-ha-noi-nam-1996 |
284 |
Vv Thành lập các cửa hàng sách tại các huyện thị xã thuộc Công ty phát hành sách Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Vv Thành lập các cửa hàng sách tại các huyện thị xã thuộc Công ty phát hành sách Ninh Bình năm 1996-vv-thanh-lap-cac-cua-hang-sach-tai-cac-huyen-thi-xa-thuoc-cong-ty-phat-hanh-sach-ninh-binh-nam-1996 |
285 |
Vv cho phép công ty xây dựng và quản lý đô thị mở rộng ngành nghề năm 1996 |
Xem | Vv cho phép công ty xây dựng và quản lý đô thị mở rộng ngành nghề năm 1996-vv-cho-phep-cong-ty-xay-dung-va-quan-ly-do-thi-mo-rong-nganh-nghe-nam-1996 |
286 |
vv cho phép công ty thương nghiệp tổng hợp Ninh Bình bổ sung ngành nghề kinh doanh năm 1996 |
Xem | vv cho phép công ty thương nghiệp tổng hợp Ninh Bình bổ sung ngành nghề kinh doanh năm 1996-vv-cho-phep-cong-ty-thuong-nghiep-tong-hop-ninh-binh-bo-sung-nganh-nghe-kinh-doanh-nam-1996 |
287 |
Vv cho phép Ngân hàng TMCP nông thôn Ninh Bình bổ sung ngành nghề năm 1996 |
Xem | Vv cho phép Ngân hàng TMCP nông thôn Ninh Bình bổ sung ngành nghề năm 1996-vv-cho-phep-ngan-hang-tmcp-nong-thon-ninh-binh-bo-sung-nganh-nghe-nam-1996 |
288 |
Thành lập DNTN xí nghiệp tư nhân Ngọc Bảo - phố Đông Thành tx NB năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN xí nghiệp tư nhân Ngọc Bảo - phố Đông Thành tx NB năm 1996-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-nhan-ngoc-bao-pho-dong-thanh-tx-nb-nam-1996 |
289 |
Thành lập Cty TNHH kinh doanh động vật hoang dã Ngọc Hà - Phố mới phường Đông Thành - tx NB năm 1996 |
Xem | Thành lập Cty TNHH kinh doanh động vật hoang dã Ngọc Hà - Phố mới phường Đông Thành - tx NB năm 1996-thanh-lap-cty-tnhh-kinh-doanh-dong-vat-hoang-da-ngoc-ha-pho-moi-phuong-dong-thanh-tx-nb-nam-1996 |
290 |
Thành lập DNTN khách sạn Thanh Bình phố Phúc Tân - Ninh Thành - tx NB năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN khách sạn Thanh Bình phố Phúc Tân - Ninh Thành - tx NB năm 1996-thanh-lap-dntn-khach-san-thanh-binh-pho-phuc-tan-ninh-thanh-tx-nb-nam-1996 |
291 |
Thành lập DNTN khách sạn Ngôi Sao - đường Trần Hưng Đạo - phường Vân Giang - tx NB năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN khách sạn Ngôi Sao - đường Trần Hưng Đạo - phường Vân Giang - tx NB năm 1996-thanh-lap-dntn-khach-san-ngoi-sao-duong-tran-hung-dao-phuong-van-giang-tx-nb-nam-1996 |
292 |
Thành lập DNTN khách sạn Phương Nga - Lê Đại Hành, phường Đinh Tiên Hoàng tx Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN khách sạn Phương Nga - Lê Đại Hành, phường Đinh Tiên Hoàng tx Ninh Bình năm 1996-thanh-lap-dntn-khach-san-phuong-nga-le-dai-hanh-phuong-dinh-tien-hoang-tx-ninh-binh-nam-1996 |
293 |
Thành lập DNTN khách sạn Thùy Anh, đường Trương Hán Siêu tx Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN khách sạn Thùy Anh, đường Trương Hán Siêu tx Ninh Bình năm 1996-thanh-lap-dntn-khach-san-thuy-anh-duong-truong-han-sieu-tx-ninh-binh-nam-1996 |
294 |
Thành lập DNTN khách sạn Kinh Đô, đường Trần Hưng Đạo, tx Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN khách sạn Kinh Đô, đường Trần Hưng Đạo, tx Ninh Bình năm 1996-thanh-lap-dntn-khach-san-kinh-do-duong-tran-hung-dao-tx-ninh-binh-nam-1996 |
295 |
Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Phương Bình - đường Trần Hưng Đạo, tx Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Phương Bình - đường Trần Hưng Đạo, tx Ninh Bình năm 1996-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-phuong-binh-duong-tran-hung-dao-tx-ninh-binh-nam-1996 |
296 |
Thành lập DNTN khách sạn Biển Bạch - đường Lê Đại Hành - phường Đinh Tiên Hoàng tx NB năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN khách sạn Biển Bạch - đường Lê Đại Hành - phường Đinh Tiên Hoàng tx NB năm 1996-thanh-lap-dntn-khach-san-bien-bach-duong-le-dai-hanh-phuong-dinh-tien-hoang-tx-nb-nam-1996 |
297 |
Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Hồng Dương - phố Vạn Phúc - phường Đinh Tiên Hoàng- tx NB năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Hồng Dương - phố Vạn Phúc - phường Đinh Tiên Hoàng- tx NB năm 1996-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-hong-duong-pho-van-phuc-phuong-dinh-tien-hoang-tx-nb-nam-1996 |
298 |
Thành lập DNTN khách sạn Nữ Hoàng - đường Hoàng Hoa Thám - phường Đinh Tiên Hoàng - tx Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN khách sạn Nữ Hoàng - đường Hoàng Hoa Thám - phường Đinh Tiên Hoàng - tx Ninh Bình năm 1996-thanh-lap-dntn-khach-san-nu-hoang-duong-hoang-hoa-tham-phuong-dinh-tien-hoang-tx-ninh-binh-nam-1996 |
299 |
Vv Thành lập Trường năng khiếu tỉnh Ninh Bình tại thị trấn Nho Quan năm 1996 |
Xem | Vv Thành lập Trường năng khiếu tỉnh Ninh Bình tại thị trấn Nho Quan năm 1996-vv-thanh-lap-truong-nang-khieu-tinh-ninh-binh-tai-thi-tran-nho-quan-nam-1996 |
300 |
Thành lập DNNN Công ty khai thác công trình thủy lợi huyện Nho Quan năm 1996 |
Xem | Thành lập DNNN Công ty khai thác công trình thủy lợi huyện Nho Quan năm 1996-thanh-lap-dnnn-cong-ty-khai-thac-cong-trinh-thuy-loi-huyen-nho-quan-nam-1996 |
301 |
Thành lập Công ty TNHH Ngọc Long huyện Nho Quan năm 1996 |
Xem | Thành lập Công ty TNHH Ngọc Long huyện Nho Quan năm 1996-thanh-lap-cong-ty-tnhh-ngoc-long-huyen-nho-quan-nam-1996 |
302 |
Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Ngọc Bách tại tt Nho Quan huyện NQ năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Ngọc Bách tại tt Nho Quan huyện NQ năm 1996-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-ngoc-bach-tai-tt-nho-quan-huyen-nq-nam-1996 |
303 |
Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Quang Hưng -Nho Quan năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Quang Hưng -Nho Quan năm 1996-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-quang-hung-nho-quan-nam-1996 |
304 |
Vv cho phép công ty Nước khoáng Cúc Phương mở rộng ngành nghề năm 1996 |
Xem | Vv cho phép công ty Nước khoáng Cúc Phương mở rộng ngành nghề năm 1996-vv-cho-phep-cong-ty-nuoc-khoang-cuc-phuong-mo-rong-nganh-nghe-nam-1996 |
305 |
Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xây dựng thủy lợi Ân Hòa, trụ sở: Nhà ông Ngọc Ban cạnh đường 10, xã Ân Hòa, Kim Sơn năm 1996 |
Xem | Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh xây dựng thủy lợi Ân Hòa, trụ sở: Nhà ông Ngọc Ban cạnh đường 10, xã Ân Hòa, Kim Sơn năm 1996-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-xay-dung-thuy-loi-an-hoa-tru-so-nha-ong-ngoc-ban-canh-duong-10-xa-an-hoa-kim-son-nam-1996 |
306 |
Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Kim Phương, tại xóm 9, xã Cồn Thoi huyện Kim Sơn năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Kim Phương, tại xóm 9, xã Cồn Thoi huyện Kim Sơn năm 1996-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-kim-phuong-tai-xom-9-xa-con-thoi-huyen-kim-son-nam-1996 |
307 |
Thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh thủ công mỹ nghệ Xuân Hòa, tại nhà ông Trần Xuân Hòa, tại xóm 4, xã Kim Chính - Kim Sơn năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh thủ công mỹ nghệ Xuân Hòa, tại nhà ông Trần Xuân Hòa, tại xóm 4, xã Kim Chính - Kim Sơn năm 1996-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-thu-cong-my-nghe-xuan-hoa-tai-nha-ong-tran-xuan-hoa-tai-xom-4-xa-kim-chinh-kim-son-nam-1996 |
308 |
Vv thành lập DNNN công ty khai thác Công trình thủy lợi huyện Kim Sơn tại tt Kim Sơn năm 1996 |
Xem | Vv thành lập DNNN công ty khai thác Công trình thủy lợi huyện Kim Sơn tại tt Kim Sơn năm 1996-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-khai-thac-cong-trinh-thuy-loi-huyen-kim-son-tai-tt-kim-son-nam-1996 |
309 |
Vv thành lập Công ty TNHH Dương Giang, trụ sở tại nhà ông Dương Văn Thân, thôn Phong Phú, xã Ninh Giang huyện Hoa Lư năm 1996 |
Xem | Vv thành lập Công ty TNHH Dương Giang, trụ sở tại nhà ông Dương Văn Thân, thôn Phong Phú, xã Ninh Giang huyện Hoa Lư năm 1996-vv-thanh-lap-cong-ty-tnhh-duong-giang-tru-so-tai-nha-ong-duong-van-than-thon-phong-phu-xa-ninh-giang-huyen-hoa-lu-nam-1996 |
310 |
Vv Thành lập DNTN Hải Hưng tại La Mai - Ninh Giang - Hoa Lư, năm 1996 |
Xem | Vv Thành lập DNTN Hải Hưng tại La Mai - Ninh Giang - Hoa Lư, năm 1996-vv-thanh-lap-dntn-hai-hung-tai-la-mai-ninh-giang-hoa-lu-nam-1996 |
311 |
Vv thành lập DNNN Công ty khai thác Công trình thủy lợi huyện Hoa Lư năm 1996 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty khai thác Công trình thủy lợi huyện Hoa Lư năm 1996-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-khai-thac-cong-trinh-thuy-loi-huyen-hoa-lu-nam-1996 |
312 |
Thành lập DNTN kinh doanh than mỏ Việt Dũng trụ sở tại QL1A - cạnh cầu Gián Khẩu - Ninh Giang - Hoa Lư năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN kinh doanh than mỏ Việt Dũng trụ sở tại QL1A - cạnh cầu Gián Khẩu - Ninh Giang - Hoa Lư năm 1996-thanh-lap-dntn-kinh-doanh-than-mo-viet-dung-tru-so-tai-ql1a-canh-cau-gian-khau-ninh-giang-hoa-lu-nam-1996 |
313 |
Vv thành lập DNTN Đồng Tâm trụ sở phố mới thôn Cam Giá - Hoa Lư năm 1996 |
Xem | Vv thành lập DNTN Đồng Tâm trụ sở phố mới thôn Cam Giá - Hoa Lư năm 1996-vv-thanh-lap-dntn-dong-tam-tru-so-pho-moi-thon-cam-gia-hoa-lu-nam-1996 |
314 |
Vv thành lập DNTN Như Quỳnh - Ninh Giang - Hoa lư năm 1996 |
Xem | Vv thành lập DNTN Như Quỳnh - Ninh Giang - Hoa lư năm 1996-vv-thanh-lap-dntn-nhu-quynh-ninh-giang-hoa-lu-nam-1996 |
315 |
Thành lập Công ty TNHH sông Vân II - thôn Cam Giá - Ninh Khánh - Hoa Lư năm 1996 |
Xem | Thành lập Công ty TNHH sông Vân II - thôn Cam Giá - Ninh Khánh - Hoa Lư năm 1996-thanh-lap-cong-ty-tnhh-song-van-ii-thon-cam-gia-ninh-khanh-hoa-lu-nam-1996 |
316 |
Vv thành lập Trường năng khiếu tx Tam Điệp tại phường Bắc Sơn tx TĐ năm 1996 |
Xem | Vv thành lập Trường năng khiếu tx Tam Điệp tại phường Bắc Sơn tx TĐ năm 1996-vv-thanh-lap-truong-nang-khieu-tx-tam-diep-tai-phuong-bac-son-tx-td-nam-1996 |
317 |
Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Minh Nguyệt tại tổ 3 phường Bắc Sơn- Tam Điệp năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Minh Nguyệt tại tổ 3 phường Bắc Sơn- Tam Điệp năm 1996-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-minh-nguyet-tai-to-3-phuong-bac-son-tam-diep-nam-1996 |
318 |
Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Thâu Thiết tại 57/11 phường Bắc Sơn, tx Tam Điệp năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Thâu Thiết tại 57/11 phường Bắc Sơn, tx Tam Điệp năm 1996-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-thau-thiet-tai-5711-phuong-bac-son-tx-tam-diep-nam-1996 |
319 |
Vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Kim Thu tại 101/10A phường Bắc Sơn tx Tam Điệp năm 1996 |
Xem | Vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Kim Thu tại 101/10A phường Bắc Sơn tx Tam Điệp năm 1996-vv-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-kim-thu-tai-10110a-phuong-bac-son-tx-tam-diep-nam-1996 |
320 |
Vv thành lập DNTN cho cửa hàng vàng bạc Xuân Ngân tại trụ sở 63/4 phường Nam Sơn tx Tam Điệp năm 1996 |
Xem | Vv thành lập DNTN cho cửa hàng vàng bạc Xuân Ngân tại trụ sở 63/4 phường Nam Sơn tx Tam Điệp năm 1996-vv-thanh-lap-dntn-cho-cua-hang-vang-bac-xuan-ngan-tai-tru-so-634-phuong-nam-son-tx-tam-diep-nam-1996 |
321 |
Vv thành lập DNTN cho cửa hàng vàng bạc Vân Sơn, tại trụ sở 36/6 phường Nam Sơn thị xã Tam Điệp năm 1996 |
Xem | Vv thành lập DNTN cho cửa hàng vàng bạc Vân Sơn, tại trụ sở 36/6 phường Nam Sơn thị xã Tam Điệp năm 1996-vv-thanh-lap-dntn-cho-cua-hang-vang-bac-van-son-tai-tru-so-366-phuong-nam-son-thi-xa-tam-diep-nam-1996 |
322 |
Vv cho phép Công ty TNHH 27/7 mở rộng ngành nghề kinh doanh thị xã Tam Điệp năm 1996 |
Xem | Vv cho phép Công ty TNHH 27/7 mở rộng ngành nghề kinh doanh thị xã Tam Điệp năm 1996-vv-cho-phep-cong-ty-tnhh-277-mo-rong-nganh-nghe-kinh-doanh-thi-xa-tam-diep-nam-1996 |
323 |
Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Vinh Nga, tại xóm 3, xã Khánh Nhạc - Yên Khánh - Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Vinh Nga, tại xóm 3, xã Khánh Nhạc - Yên Khánh - Ninh Bình năm 1996-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-vinh-nga-tai-xom-3-xa-khanh-nhac-yen-khanh-ninh-binh-nam-1996 |
324 |
Vv cho phép DNTN Thanh Hưng mở rộng ngành nghề kinh doanh xã Khánh Thiện huyện Yên Khánh năm 1996 |
Xem | Vv cho phép DNTN Thanh Hưng mở rộng ngành nghề kinh doanh xã Khánh Thiện huyện Yên Khánh năm 1996-vv-cho-phep-dntn-thanh-hung-mo-rong-nganh-nghe-kinh-doanh-xa-khanh-thien-huyen-yen-khanh-nam-1996 |
325 |
Vv thành lập DNNN công ty khai thác công trình thủy lợi huyện Yên Khánh năm 1996 |
Xem | Vv thành lập DNNN công ty khai thác công trình thủy lợi huyện Yên Khánh năm 1996-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-khai-thac-cong-trinh-thuy-loi-huyen-yen-khanh-nam-1996 |
326 |
Thành lập DNTN Kinh doanh than mỏ Hoa Hồng, tại nhà ông Phan Văn Khánh tại xã Khánh Ninh huyện Yên Khánh năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN Kinh doanh than mỏ Hoa Hồng, tại nhà ông Phan Văn Khánh tại xã Khánh Ninh huyện Yên Khánh năm 1996-thanh-lap-dntn-kinh-doanh-than-mo-hoa-hong-tai-nha-ong-phan-van-khanh-tai-xa-khanh-ninh-huyen-yen-khanh-nam-1996 |
327 |
Vv cho phép Xí nghiệp rượu bia Tam Điệp thay đổi ngành nghề kinh doanh tại xã Khánh Thượng huyện Yên Mô năm 1996 |
Xem | Vv cho phép Xí nghiệp rượu bia Tam Điệp thay đổi ngành nghề kinh doanh tại xã Khánh Thượng huyện Yên Mô năm 1996-vv-cho-phep-xi-nghiep-ruou-bia-tam-diep-thay-doi-nganh-nghe-kinh-doanh-tai-xa-khanh-thuong-huyen-yen-mo-nam-1996 |
328 |
Vv thành lập DNNN Công ty khai thác công trình thruy lợi huyện Yên Mô năm 1996 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty khai thác công trình thruy lợi huyện Yên Mô năm 1996-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-khai-thac-cong-trinh-thruy-loi-huyen-yen-mo-nam-1996 |
329 |
Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Hồng Nhung trụ sở tại huyện Yên Mô năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Hồng Nhung trụ sở tại huyện Yên Mô năm 1996-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-hong-nhung-tru-so-tai-huyen-yen-mo-nam-1996 |
330 |
Vv cho phép Cty TNHH Hồng Tiến mở rộng ngành nghề kinh doanh tại tt Me huyện Gia Viễn năm 1996 |
Xem | Vv cho phép Cty TNHH Hồng Tiến mở rộng ngành nghề kinh doanh tại tt Me huyện Gia Viễn năm 1996-vv-cho-phep-cty-tnhh-hong-tien-mo-rong-nganh-nghe-kinh-doanh-tai-tt-me-huyen-gia-vien-nam-1996 |
331 |
Vv thành lập DNTN XN tư doanh xây dựng Công Lý - tại số nhà 220, phố Mới thị trấn Me huyện GV năm 1996 |
Xem | Vv thành lập DNTN XN tư doanh xây dựng Công Lý - tại số nhà 220, phố Mới thị trấn Me huyện GV năm 1996-vv-thanh-lap-dntn-xn-tu-doanh-xay-dung-cong-ly-tai-so-nha-220-pho-moi-thi-tran-me-huyen-gv-nam-1996 |
332 |
Vv thành lập DNNN Công ty khai thác Công trình thủy lợi huyện Gia Viễn tại tt Me năm 1996 |
Xem | Vv thành lập DNNN Công ty khai thác Công trình thủy lợi huyện Gia Viễn tại tt Me năm 1996-vv-thanh-lap-dnnn-cong-ty-khai-thac-cong-trinh-thuy-loi-huyen-gia-vien-tai-tt-me-nam-1996 |
333 |
Thành lập Xí nghiệp tư doanh xd Đông Đô - đường 10 phố Trung Sơn, phường Bích đào, tx NB năm 1997 |
Xem | Thành lập Xí nghiệp tư doanh xd Đông Đô - đường 10 phố Trung Sơn, phường Bích đào, tx NB năm 1997-thanh-lap-xi-nghiep-tu-doanh-xd-dong-do-duong-10-pho-trung-son-phuong-bich-dao-tx-nb-nam-1997 |
334 |
Thành lập DNTN xây dựng Huy Hoàng - đường 10, Bích Sơn, phường Bích Đào thị xã Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Thành lập DNTN xây dựng Huy Hoàng - đường 10, Bích Sơn, phường Bích Đào thị xã Ninh Bình năm 1996-thanh-lap-dntn-xay-dung-huy-hoang-duong-10-bich-son-phuong-bich-dao-thi-xa-ninh-binh-nam-1996 |
335 |
Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Đức Hậu xã Ninh Thành tx Ninh Bình năm 1997 |
Xem | Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Đức Hậu xã Ninh Thành tx Ninh Bình năm 1997-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-duc-hau-xa-ninh-thanh-tx-ninh-binh-nam-1997 |
336 |
vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Kiên là số 56 Trương Hán Siêu, Phúc Trực - tx Ninh Bình năm 1997 |
Xem | vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Kiên là số 56 Trương Hán Siêu, Phúc Trực - tx Ninh Bình năm 1997-vv-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-kien-la-so-56-truong-han-sieu-phuc-truc-tx-ninh-binh-nam-1997 |
337 |
Vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Lã Hoàn - 298 đường 10B - phường Đinh Tiên Hoàng tx Ninh Bình năm 1997 |
Xem | Vv thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Lã Hoàn - 298 đường 10B - phường Đinh Tiên Hoàng tx Ninh Bình năm 1997-vv-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-la-hoan-298-duong-10b-phuong-dinh-tien-hoang-tx-ninh-binh-nam-1997 |
338 |
Vv bổ sung ngành nghề sx kinh doanh đối với 1 số DN Hoa Hồng, Thanh Tùng, Thanh Hải tại tx Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Vv bổ sung ngành nghề sx kinh doanh đối với 1 số DN Hoa Hồng, Thanh Tùng, Thanh Hải tại tx Ninh Bình năm 1996-vv-bo-sung-nganh-nghe-sx-kinh-doanh-doi-voi-1-so-dn-hoa-hong-thanh-tung-thanh-hai-tai-tx-ninh-binh-nam-1996 |
339 |
Vv bổ sung ngành nghề sx kinh doanh đối với DN Hải Hưng số 6 - đường Tô Vĩnh Diện - phường Tân Thành tx NB năm 1997 |
Xem | Vv bổ sung ngành nghề sx kinh doanh đối với DN Hải Hưng số 6 - đường Tô Vĩnh Diện - phường Tân Thành tx NB năm 1997-vv-bo-sung-nganh-nghe-sx-kinh-doanh-doi-voi-dn-hai-hung-so-6-duong-to-vinh-dien-phuong-tan-thanh-tx-nb-nam-1997 |
340 |
Vv cho phép Cty TNHH thương mại Ba Đình bổ sung ngành nghề kinh doanh năm 1997 |
Xem | Vv cho phép Cty TNHH thương mại Ba Đình bổ sung ngành nghề kinh doanh năm 1997-vv-cho-phep-cty-tnhh-thuong-mai-ba-dinh-bo-sung-nganh-nghe-kinh-doanh-nam-1997 |
341 |
Vv cho phép Công ty vận tải ô tô Ninh Bình bổ sung ngành nghề kinh doanh phường Thanh Bình tx NB năm 1997 |
Xem | Vv cho phép Công ty vận tải ô tô Ninh Bình bổ sung ngành nghề kinh doanh phường Thanh Bình tx NB năm 1997-vv-cho-phep-cong-ty-van-tai-o-to-ninh-binh-bo-sung-nganh-nghe-kinh-doanh-phuong-thanh-binh-tx-nb-nam-1997 |
342 |
Vv cho phép DNTN Khách sạn Thanh Bình bổ sung ngành nghề kinh doanh năm 1997 |
Xem | Vv cho phép DNTN Khách sạn Thanh Bình bổ sung ngành nghề kinh doanh năm 1997-vv-cho-phep-dntn-khach-san-thanh-binh-bo-sung-nganh-nghe-kinh-doanh-nam-1997 |
343 |
Vv thành lập Ban quản lý khu di tích lịch sử văn hóa cố đô Hoa Lư năm 1997 |
Xem | Vv thành lập Ban quản lý khu di tích lịch sử văn hóa cố đô Hoa Lư năm 1997-vv-thanh-lap-ban-quan-ly-khu-di-tich-lich-su-van-hoa-co-do-hoa-lu-nam-1997 |
344 |
Vv thành lập DN đảng "Công ty khách sạn Tràng an" thuộc Ban Tài chính Tỉnh ủy năm 1997 |
Xem | Vv thành lập DN đảng "Công ty khách sạn Tràng an" thuộc Ban Tài chính Tỉnh ủy năm 1997-vv-thanh-lap-dn-dang-cong-ty-khach-san-trang-an-thuoc-ban-tai-chinh-tinh-uy-nam-1997 |
345 |
Vv công nhận DNNN hoạt động công ích năm 1997 |
Xem | Vv công nhận DNNN hoạt động công ích năm 1997-vv-cong-nhan-dnnn-hoat-dong-cong-ich-nam-1997 |
346 |
Vv thành lập Trung tâm trợ giúp pháp lý cho người nghèo và đối tượng chính sách thuộc Sở Tư pháp năm 1997 |
Xem | Vv thành lập Trung tâm trợ giúp pháp lý cho người nghèo và đối tượng chính sách thuộc Sở Tư pháp năm 1997-vv-thanh-lap-trung-tam-tro-giup-phap-ly-cho-nguoi-ngheo-va-doi-tuong-chinh-sach-thuoc-so-tu-phap-nam-1997 |
347 |
Vv thành lập các phòng thuộc UB dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh NB năm 1997 |
Xem | Vv thành lập các phòng thuộc UB dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh NB năm 1997-vv-thanh-lap-cac-phong-thuoc-ub-dan-so-ke-hoach-hoa-gia-dinh-tinh-nb-nam-1997 |
348 |
Vv thành lập Đội Kiểm lâm cơ động thuộc Chi cục Kiểm lâm Ninh Bình năm 1997 |
Xem | Vv thành lập Đội Kiểm lâm cơ động thuộc Chi cục Kiểm lâm Ninh Bình năm 1997-vv-thanh-lap-doi-kiem-lam-co-dong-thuoc-chi-cuc-kiem-lam-ninh-binh-nam-1997 |
349 |
Vv thành lập Thanh tra Sở văn hóa - thông tin năm 1997 |
Xem | Vv thành lập Thanh tra Sở văn hóa - thông tin năm 1997-vv-thanh-lap-thanh-tra-so-van-hoa-thong-tin-nam-1997 |
350 |
Vv đặt đại diện cảng vụ tại Ninh Bình thuộc cảng vụ đường thủy nội địa khu vực II năm 1997 |
Xem | Vv đặt đại diện cảng vụ tại Ninh Bình thuộc cảng vụ đường thủy nội địa khu vực II năm 1997-vv-dat-dai-dien-cang-vu-tai-ninh-binh-thuoc-cang-vu-duong-thuy-noi-dia-khu-vuc-ii-nam-1997 |
351 |
Vv thành lập trạm y tế phường thuộc thị xã Ninh Bình năm 1997 |
Xem | Vv thành lập trạm y tế phường thuộc thị xã Ninh Bình năm 1997-vv-thanh-lap-tram-y-te-phuong-thuoc-thi-xa-ninh-binh-nam-1997 |
352 |
Vv Thành lập lại Trung tâm dịch vụ việc làm thuộc Liên đoàn Lao động tỉnh Ninh Bình năm 1997 |
Xem | Vv Thành lập lại Trung tâm dịch vụ việc làm thuộc Liên đoàn Lao động tỉnh Ninh Bình năm 1997-vv-thanh-lap-lai-trung-tam-dich-vu-viec-lam-thuoc-lien-doan-lao-dong-tinh-ninh-binh-nam-1997 |
353 |
Vv thành lập Ban chỉ đạo phát hành xổ số đặc biệt vì mục tiêu cứu trợ nhân đạo tỉnh Ninh Bình năm 1997 |
Xem | Vv thành lập Ban chỉ đạo phát hành xổ số đặc biệt vì mục tiêu cứu trợ nhân đạo tỉnh Ninh Bình năm 1997-vv-thanh-lap-ban-chi-dao-phat-hanh-xo-so-dac-biet-vi-muc-tieu-cuu-tro-nhan-dao-tinh-ninh-binh-nam-1997 |
354 |
Vv thành lập Bệnh viện Dã chiến tỉnh Ninh Bình năm 1997 |
Xem | Vv thành lập Bệnh viện Dã chiến tỉnh Ninh Bình năm 1997-vv-thanh-lap-benh-vien-da-chien-tinh-ninh-binh-nam-1997 |
355 |
Vv thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Bình trực thuộc Sở LĐ-TBXH năm 1997 |
Xem | Vv thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Bình trực thuộc Sở LĐ-TBXH năm 1997-vv-thanh-lap-trung-tam-dich-vu-viec-lam-tinh-ninh-binh-truc-thuoc-so-ld-tbxh-nam-1997 |
356 |
Đổi tên Trạm vệ sinh phòng dịch thành Trung tâm y tế dự phòng tỉnh NB năm 1997 |
Xem | Đổi tên Trạm vệ sinh phòng dịch thành Trung tâm y tế dự phòng tỉnh NB năm 1997-doi-ten-tram-ve-sinh-phong-dich-thanh-trung-tam-y-te-du-phong-tinh-nb-nam-1997 |
357 |
Hợp nhất trường Trung học tài chính kế toán với Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh thành trường Trung học kinh tế kỹ thuật và tại chức năm 1997 |
Xem | Hợp nhất trường Trung học tài chính kế toán với Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh thành trường Trung học kinh tế kỹ thuật và tại chức năm 1997-hop-nhat-truong-trung-hoc-tai-chinh-ke-toan-voi-trung-tam-giao-duc-thuong-xuyen-tinh-thanh-truong-trung-hoc-kinh-te-ky-thuat-va-tai-chuc-nam-1997 |
358 |
Vv thành lập Hạt kiểm lâm Tam Điệp trực thuộc Chi cục kiểm lâm tỉnh Ninh Bình năm 1997 |
Xem | Vv thành lập Hạt kiểm lâm Tam Điệp trực thuộc Chi cục kiểm lâm tỉnh Ninh Bình năm 1997-vv-thanh-lap-hat-kiem-lam-tam-diep-truc-thuoc-chi-cuc-kiem-lam-tinh-ninh-binh-nam-1997 |
359 |
Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Kim Đồng - số 36/8 phường Trung Sơn - tx Tam Điệp năm 1997 |
Xem | Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Kim Đồng - số 36/8 phường Trung Sơn - tx Tam Điệp năm 1997-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-kim-dong-so-368-phuong-trung-son-tx-tam-diep-nam-1997 |
360 |
Vv Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Kim Thành tổ 15, phường Trung Sơn, tx Tam Điệp, Ninh Bình năm 1997 |
Xem | Vv Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Kim Thành tổ 15, phường Trung Sơn, tx Tam Điệp, Ninh Bình năm 1997-vv-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-kim-thanh-to-15-phuong-trung-son-tx-tam-diep-ninh-binh-nam-1997 |
361 |
Vv bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty cấp nước thị xã Tam Điệp, năm 1997 |
Xem | Vv bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty cấp nước thị xã Tam Điệp, năm 1997-vv-bo-sung-nganh-nghe-kinh-doanh-cho-cong-ty-cap-nuoc-thi-xa-tam-diep-nam-1997 |
362 |
Vv thành lập Trung tâm thể dục thể thao thị xã Tam Điệp tỉnh NB năm 1997 |
Xem | Vv thành lập Trung tâm thể dục thể thao thị xã Tam Điệp tỉnh NB năm 1997-vv-thanh-lap-trung-tam-the-duc-the-thao-thi-xa-tam-diep-tinh-nb-nam-1997 |
363 |
Vv thành lập cửa hàng vàng bạc Ngọc Diệp tại phố Me, thị trấn Me, huyện Gia Viễn năm 1997 |
Xem | Vv thành lập cửa hàng vàng bạc Ngọc Diệp tại phố Me, thị trấn Me, huyện Gia Viễn năm 1997-vv-thanh-lap-cua-hang-vang-bac-ngoc-diep-tai-pho-me-thi-tran-me-huyen-gia-vien-nam-1997 |
364 |
Vv thành lập DNTN kinh doanh xăng dầu Ngọc Định tại 179 phố Thống Nhất thị trấn Me huyện Gia Viễn năm 1997 |
Xem | Vv thành lập DNTN kinh doanh xăng dầu Ngọc Định tại 179 phố Thống Nhất thị trấn Me huyện Gia Viễn năm 1997-vv-thanh-lap-dntn-kinh-doanh-xang-dau-ngoc-dinh-tai-179-pho-thong-nhat-thi-tran-me-huyen-gia-vien-nam-1997 |
365 |
Vv công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh của Thương bệnh binh và người tàn tật huyện Yên Mô năm 1997 |
Xem | Vv công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh của Thương bệnh binh và người tàn tật huyện Yên Mô năm 1997-vv-cong-nhan-co-so-san-xuat-kinh-doanh-cua-thuong-benh-binh-va-nguoi-tan-tat-huyen-yen-mo-nam-1997 |
366 |
Vv thành lập Trung tâm thể dục thể thao huyện Nho Quan năm 1997 |
Xem | Vv thành lập Trung tâm thể dục thể thao huyện Nho Quan năm 1997-vv-thanh-lap-trung-tam-the-duc-the-thao-huyen-nho-quan-nam-1997 |
367 |
Vv thành lập Xí nghiệp tư doanh thủ công mỹ nghệ Nhật Tân - xã Đồng Hướng huyện Kim Sơn năm 1997 |
Xem | Vv thành lập Xí nghiệp tư doanh thủ công mỹ nghệ Nhật Tân - xã Đồng Hướng huyện Kim Sơn năm 1997-vv-thanh-lap-xi-nghiep-tu-doanh-thu-cong-my-nghe-nhat-tan-xa-dong-huong-huyen-kim-son-nam-1997 |
368 |
Vv thành lập DNTN kinh doanh than mỏ Bích Hưng - thị trấn Phát Diệm, kim Sơn năm 1997 |
Xem | Vv thành lập DNTN kinh doanh than mỏ Bích Hưng - thị trấn Phát Diệm, kim Sơn năm 1997-vv-thanh-lap-dntn-kinh-doanh-than-mo-bich-hung-thi-tran-phat-diem-kim-son-nam-1997 |
369 |
Vv thành lập Công ty xây dựng thủy lợi Mạnh Hùng xóm 4, xã Lai Thành huyện Kim Sơn năm 1997 |
Xem | Vv thành lập Công ty xây dựng thủy lợi Mạnh Hùng xóm 4, xã Lai Thành huyện Kim Sơn năm 1997-vv-thanh-lap-cong-ty-xay-dung-thuy-loi-manh-hung-xom-4-xa-lai-thanh-huyen-kim-son-nam-1997 |
370 |
Vv thành lập Trạm Kiểm soát lâm sản Bến Đế thuộc Hạt kiểm lâm Nho Quan - Chi cục Kiểm lâm NB năm 1998 |
Xem | Vv thành lập Trạm Kiểm soát lâm sản Bến Đế thuộc Hạt kiểm lâm Nho Quan - Chi cục Kiểm lâm NB năm 1998-vv-thanh-lap-tram-kiem-soat-lam-san-ben-de-thuoc-hat-kiem-lam-nho-quan-chi-cuc-kiem-lam-nb-nam-1998 |
371 |
Vv thành lập Văn phòng tư vấn trẻ em thuộc Ủy ban bảo vệ chăm sóc trẻ em tỉnh Nb năm 1998 |
Xem | Vv thành lập Văn phòng tư vấn trẻ em thuộc Ủy ban bảo vệ chăm sóc trẻ em tỉnh Nb năm 1998-vv-thanh-lap-van-phong-tu-van-tre-em-thuoc-uy-ban-bao-ve-cham-soc-tre-em-tinh-nb-nam-1998 |
372 |
Vv thành lập Thanh tra chuyên ngành bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh NB năm 1998 |
Xem | Vv thành lập Thanh tra chuyên ngành bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh NB năm 1998-vv-thanh-lap-thanh-tra-chuyen-nganh-bao-ve-thuc-vat-va-kiem-dich-thuc-vat-thuoc-chi-cuc-bao-ve-thuc-vat-tinh-nb-nam-1998 |
373 |
Vv thành lập Trung tâm thể dục - thể thao thị xã Ninh Bình năm 1998 |
Xem | Vv thành lập Trung tâm thể dục - thể thao thị xã Ninh Bình năm 1998-vv-thanh-lap-trung-tam-the-duc-the-thao-thi-xa-ninh-binh-nam-1998 |
374 |
Vv thành lập Trung tâm quy hoạch xây dựng thuộc Sở Xây dựng năm 1998 |
Xem | Vv thành lập Trung tâm quy hoạch xây dựng thuộc Sở Xây dựng năm 1998-vv-thanh-lap-trung-tam-quy-hoach-xay-dung-thuoc-so-xay-dung-nam-1998 |
375 |
Vv thành lập Trạm Y tế phường Phúc Thành thị xã Ninh Bình năm 1998 |
Xem | Vv thành lập Trạm Y tế phường Phúc Thành thị xã Ninh Bình năm 1998-vv-thanh-lap-tram-y-te-phuong-phuc-thanh-thi-xa-ninh-binh-nam-1998 |
376 |
vv thành lập Hội Dược học tỉnh Ninh Bình năm 1998 |
Xem | vv thành lập Hội Dược học tỉnh Ninh Bình năm 1998-vv-thanh-lap-hoi-duoc-hoc-tinh-ninh-binh-nam-1998 |
377 |
Vv thành lập Trung tâm Thông tin tư vấn pháp luật thuộc Hội Luật giá tỉnh Ninh Bình năm 1998 |
Xem | Vv thành lập Trung tâm Thông tin tư vấn pháp luật thuộc Hội Luật giá tỉnh Ninh Bình năm 1998-vv-thanh-lap-trung-tam-thong-tin-tu-van-phap-luat-thuoc-hoi-luat-gia-tinh-ninh-binh-nam-1998 |
378 |
Vv thành lập DN vàng bạc tư nhân Minh Thành số 1, đường Trần Phú, phường Phúc Thành - tx NB năm 1998 |
Xem | Vv thành lập DN vàng bạc tư nhân Minh Thành số 1, đường Trần Phú, phường Phúc Thành - tx NB năm 1998-vv-thanh-lap-dn-vang-bac-tu-nhan-minh-thanh-so-1-duong-tran-phu-phuong-phuc-thanh-tx-nb-nam-1998 |
379 |
Vv bổ sung ngành nghề kinh doanh xây dựng cho XN tư doanh xây dựng Huy Hoàng - phố Bích Sơn - Bích Đào tx Ninh Bình năm 1998 |
Xem | Vv bổ sung ngành nghề kinh doanh xây dựng cho XN tư doanh xây dựng Huy Hoàng - phố Bích Sơn - Bích Đào tx Ninh Bình năm 1998-vv-bo-sung-nganh-nghe-kinh-doanh-xay-dung-cho-xn-tu-doanh-xay-dung-huy-hoang-pho-bich-son-bich-dao-tx-ninh-binh-nam-1998 |
380 |
Vv Đổi tên Xí nghiệp rượu bia Tam Điệp thành Công ty nước giải khát Hoa Lư thuộc Sở Công nghiệp năm 1998 |
Xem | Vv Đổi tên Xí nghiệp rượu bia Tam Điệp thành Công ty nước giải khát Hoa Lư thuộc Sở Công nghiệp năm 1998-vv-doi-ten-xi-nghiep-ruou-bia-tam-diep-thanh-cong-ty-nuoc-giai-khat-hoa-lu-thuoc-so-cong-nghiep-nam-1998 |
381 |
Vv Đổi tên Xí nghiệp sản xuất, gia công thảm thêu xuất nhập Ninh Bình thành công ty kinh doanh hàng xuất khẩu Ninh Bình năm 1998 |
Xem | Vv Đổi tên Xí nghiệp sản xuất, gia công thảm thêu xuất nhập Ninh Bình thành công ty kinh doanh hàng xuất khẩu Ninh Bình năm 1998-vv-doi-ten-xi-nghiep-san-xuat-gia-cong-tham-theu-xuat-nhap-ninh-binh-thanh-cong-ty-kinh-doanh-hang-xuat-khau-ninh-binh-nam-1998 |
382 |
Thành lập DNTN Minh Thủy (số 10 - phố Ngọc Hà - Nam Bình, NB) năm 1998 |
Xem | Thành lập DNTN Minh Thủy (số 10 - phố Ngọc Hà - Nam Bình, NB) năm 1998-thanh-lap-dntn-minh-thuy-so-10-pho-ngoc-ha-nam-binh-nb-nam-1998 |
383 |
Vv gia hạn giấy phép thành lập DNTN cơ khí sửa chữa ô tô Ninh Bình và bổ sung ngành nghề kinh doanh năm 1998 |
Xem | Vv gia hạn giấy phép thành lập DNTN cơ khí sửa chữa ô tô Ninh Bình và bổ sung ngành nghề kinh doanh năm 1998-vv-gia-han-giay-phep-thanh-lap-dntn-co-khi-sua-chua-o-to-ninh-binh-va-bo-sung-nganh-nghe-kinh-doanh-nam-1998 |
384 |
Vv thành lập Hội đồng hương Nghệ Tĩnh tại tỉnh NB năm 1998 |
Xem | Vv thành lập Hội đồng hương Nghệ Tĩnh tại tỉnh NB năm 1998-vv-thanh-lap-hoi-dong-huong-nghe-tinh-tai-tinh-nb-nam-1998 |
385 |
Vv chia tách và đổi tên 1 số Phòng thuộc Thanh tra tỉnh Ninh Bình năm 1998 |
Xem | Vv chia tách và đổi tên 1 số Phòng thuộc Thanh tra tỉnh Ninh Bình năm 1998-vv-chia-tach-va-doi-ten-1-so-phong-thuoc-thanh-tra-tinh-ninh-binh-nam-1998 |
386 |
Vv tách Phòng Kế hoạch - nghiệp vụ thuộc Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình thành hai phòng Nghiệp vụ du lịch và kế hoạch và quy hoạch du lịch năm 1998 |
Xem | Vv tách Phòng Kế hoạch - nghiệp vụ thuộc Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình thành hai phòng Nghiệp vụ du lịch và kế hoạch và quy hoạch du lịch năm 1998-vv-tach-phong-ke-hoach-nghiep-vu-thuoc-so-du-lich-tinh-ninh-binh-thanh-hai-phong-nghiep-vu-du-lich-va-ke-hoach-va-quy-hoach-du-lich-nam-1998 |
387 |
Vv tổ chức lại các Đội Quản lý thị trường thuộc Chi cục Quản lý thị trường, Sở Thương mại năm 1998 |
Xem | Vv tổ chức lại các Đội Quản lý thị trường thuộc Chi cục Quản lý thị trường, Sở Thương mại năm 1998-vv-to-chuc-lai-cac-doi-quan-ly-thi-truong-thuoc-chi-cuc-quan-ly-thi-truong-so-thuong-mai-nam-1998 |
388 |
Thành lập DNTN kinh doanh than mỏ Trung Hiếu - số 90, phố Khánh Tân, Ninh Khánh, Hoa Lư, Ninh Bình năm 1998 |
Xem | Thành lập DNTN kinh doanh than mỏ Trung Hiếu - số 90, phố Khánh Tân, Ninh Khánh, Hoa Lư, Ninh Bình năm 1998-thanh-lap-dntn-kinh-doanh-than-mo-trung-hieu-so-90-pho-khanh-tan-ninh-khanh-hoa-lu-ninh-binh-nam-1998 |
389 |
Thành lập DNTN kinh doanh xăng dầu Ninh Thiện xã Khánh Thiện - huyện Yên Khánh - Ninh Bình năm 1998 |
Xem | Thành lập DNTN kinh doanh xăng dầu Ninh Thiện xã Khánh Thiện - huyện Yên Khánh - Ninh Bình năm 1998-thanh-lap-dntn-kinh-doanh-xang-dau-ninh-thien-xa-khanh-thien-huyen-yen-khanh-ninh-binh-nam-1998 |
390 |
Vv sáp nhập Nhà máy sứ Ninh Bình vào Công ty cơ khí Ninh Bình năm 1998 |
Xem | Vv sáp nhập Nhà máy sứ Ninh Bình vào Công ty cơ khí Ninh Bình năm 1998-vv-sap-nhap-nha-may-su-ninh-binh-vao-cong-ty-co-khi-ninh-binh-nam-1998 |
391 |
Vv giải thể DNTN Phương Nga - 197 Lê Đại Hành thị xã Ninh Bình năm 1998 |
Xem | Vv giải thể DNTN Phương Nga - 197 Lê Đại Hành thị xã Ninh Bình năm 1998-vv-giai-the-dntn-phuong-nga-197-le-dai-hanh-thi-xa-ninh-binh-nam-1998 |
392 |
Vv thành lập DN vàng bạc tư nhân Thúy Nga - số 3, Vân Giang, thị xã Ninh Bình năm 1998 |
Xem | Vv thành lập DN vàng bạc tư nhân Thúy Nga - số 3, Vân Giang, thị xã Ninh Bình năm 1998-vv-thanh-lap-dn-vang-bac-tu-nhan-thuy-nga-so-3-van-giang-thi-xa-ninh-binh-nam-1998 |
393 |
Vv giúp xã Kim Đông huyện Kim Sơn sớm ổn định để hoạt động có hiệu quả - năm 1998 |
Xem | Vv giúp xã Kim Đông huyện Kim Sơn sớm ổn định để hoạt động có hiệu quả - năm 1998-vv-giup-xa-kim-dong-huyen-kim-son-som-on-dinh-de-hoat-dong-co-hieu-qua-nam-1998 |
394 |
Vv thành lập Văn phòng Ủy ban Phòng chống ma túy tỉnh Ninh Bình năm 1998 |
Xem | Vv thành lập Văn phòng Ủy ban Phòng chống ma túy tỉnh Ninh Bình năm 1998-vv-thanh-lap-van-phong-uy-ban-phong-chong-ma-tuy-tinh-ninh-binh-nam-1998 |
395 |
Vv sáp nhập và đổi tên Trường năng khiếu thuộc các huyện, thị xã tỉnh NB năm 1998 |
Xem | Vv sáp nhập và đổi tên Trường năng khiếu thuộc các huyện, thị xã tỉnh NB năm 1998-vv-sap-nhap-va-doi-ten-truong-nang-khieu-thuoc-cac-huyen-thi-xa-tinh-nb-nam-1998 |
396 |
Vv thành lập các Phòng thuộc Ban quản lý dự án xây dựng Nhà máy xi măng Tam Điệp tx TĐ năm 1998 |
Xem | Vv thành lập các Phòng thuộc Ban quản lý dự án xây dựng Nhà máy xi măng Tam Điệp tx TĐ năm 1998-vv-thanh-lap-cac-phong-thuoc-ban-quan-ly-du-an-xay-dung-nha-may-xi-mang-tam-diep-tx-td-nam-1998 |
397 |
Vv thành lập DNTN Xí nghiệp kinh doanh than mỏ Hải Vân -thôn Tân Dưỡng 2, xã Ninh Vân huyện Hoa Lư năm 1998 |
Xem | Vv thành lập DNTN Xí nghiệp kinh doanh than mỏ Hải Vân -thôn Tân Dưỡng 2, xã Ninh Vân huyện Hoa Lư năm 1998-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-kinh-doanh-than-mo-hai-van-thon-tan-duong-2-xa-ninh-van-huyen-hoa-lu-nam-1998 |
398 |
Vv thành lập Trạm y tế xã Kim Đông huyện Kim Sơn năm 1998 |
Xem | Vv thành lập Trạm y tế xã Kim Đông huyện Kim Sơn năm 1998-vv-thanh-lap-tram-y-te-xa-kim-dong-huyen-kim-son-nam-1998 |
399 |
Vv thành lập Công ty TNHH Ánh Hồng, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, năm 1998 |
Xem | Vv thành lập Công ty TNHH Ánh Hồng, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, năm 1998-vv-thanh-lap-cong-ty-tnhh-anh-hong-xa-dong-huong-huyen-kim-son-nam-1998 |
400 |
Vv xin đổi tên DN và bổ sung nghành nghề đối với Cty TNHH kinh doanh động vật hoang dã Ngọc Hà năm 1992 |
Xem | Vv xin đổi tên DN và bổ sung nghành nghề đối với Cty TNHH kinh doanh động vật hoang dã Ngọc Hà năm 1992-vv-xin-doi-ten-dn-va-bo-sung-nghanh-nghe-doi-voi-cty-tnhh-kinh-doanh-dong-vat-hoang-da-ngoc-ha-nam-1992 |
401 |
Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Quang Hợp phường Đinh Tiên Hoàng tx Ninh Bình năm 1999 |
Xem | Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Quang Hợp phường Đinh Tiên Hoàng tx Ninh Bình năm 1999-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-quang-hop-phuong-dinh-tien-hoang-tx-ninh-binh-nam-1999 |
402 |
Vv thành lập Cty TNHH 27/7 thị xã Ninh Bình năm 1999 |
Xem | Vv thành lập Cty TNHH 27/7 thị xã Ninh Bình năm 1999-vv-thanh-lap-cty-tnhh-277-thi-xa-ninh-binh-nam-1999 |
403 |
Vv thành lập Cty TNHH thương mại Thanh Tục kinh doanh gas, bếp gas, điện tử, vải dân dụng và công nghiệp, nguyên liệu phục vụ chế biến lâm sản tại phường Thanh Bình năm 1999 |
Xem | Vv thành lập Cty TNHH thương mại Thanh Tục kinh doanh gas, bếp gas, điện tử, vải dân dụng và công nghiệp, nguyên liệu phục vụ chế biến lâm sản tại phường Thanh Bình năm 1999-vv-thanh-lap-cty-tnhh-thuong-mai-thanh-tuc-kinh-doanh-gas-bep-gas-dien-tu-vai-dan-dung-va-cong-nghiep-nguyen-lieu-phuc-vu-che-bien-lam-san-tai-phuong-thanh-binh-nam-1999 |
404 |
Vv thành lập DNTN xí nghiệp sản xuất kinh doanh hàng sản xuất khẩu Nguyễn Hoàng tại phường Phúc Thành - tx Ninh Bình năm 1999 |
Xem | Vv thành lập DNTN xí nghiệp sản xuất kinh doanh hàng sản xuất khẩu Nguyễn Hoàng tại phường Phúc Thành - tx Ninh Bình năm 1999-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-san-xuat-kinh-doanh-hang-san-xuat-khau-nguyen-hoang-tai-phuong-phuc-thanh-tx-ninh-binh-nam-1999 |
405 |
Vv thành lập DNTN Minh Đăng ngành nghề: Mua, bán, giao công chế tác vàng bạc trong nước tại phường Phúc Thành tx NB năm 1999 |
Xem | Vv thành lập DNTN Minh Đăng ngành nghề: Mua, bán, giao công chế tác vàng bạc trong nước tại phường Phúc Thành tx NB năm 1999-vv-thanh-lap-dntn-minh-dang-nganh-nghe-mua-ban-giao-cong-che-tac-vang-bac-trong-nuoc-tai-phuong-phuc-thanh-tx-nb-nam-1999 |
406 |
Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Mỹ Chinh 48C - Phúc Trực - phường Phúc Thành - Ninh Bình năm 1999 |
Xem | Thành lập DNTN cửa hàng vàng bạc Mỹ Chinh 48C - Phúc Trực - phường Phúc Thành - Ninh Bình năm 1999-thanh-lap-dntn-cua-hang-vang-bac-my-chinh-48c-phuc-truc-phuong-phuc-thanh-ninh-binh-nam-1999 |
407 |
Vv thành lập DNTN của bà Vũ Thị Nụ phường Vân Giang năm 1999 |
Xem | Vv thành lập DNTN của bà Vũ Thị Nụ phường Vân Giang năm 1999-vv-thanh-lap-dntn-cua-ba-vu-thi-nu-phuong-van-giang-nam-1999 |
408 |
Vv thành lập Phòng Biên tập phát thanh và phòng Biên tập truyền hình thuộc Đài phát và truyền hình tỉnh, thành lập BQL rừng phòng hộ, thành lập Phòng QL đào tạo nghề thuộc Sở LĐTBXH - năm 1999 |
Xem | Vv thành lập Phòng Biên tập phát thanh và phòng Biên tập truyền hình thuộc Đài phát và truyền hình tỉnh, thành lập BQL rừng phòng hộ, thành lập Phòng QL đào tạo nghề thuộc Sở LĐTBXH - năm 1999-vv-thanh-lap-phong-bien-tap-phat-thanh-va-phong-bien-tap-truyen-hinh-thuoc-dai-phat-va-truyen-hinh-tinh-thanh-lap-bql-rung-phong-ho-thanh-lap-phong-ql-dao-tao-nghe-thuoc-so-ldtbxh-nam-1999 |
409 |
Vv thành lập Trạm y tế thị trấn Yên Thịnh trực thuộc Trung tâm y tế huyện Yên Mô năm 1999 |
Xem | Vv thành lập Trạm y tế thị trấn Yên Thịnh trực thuộc Trung tâm y tế huyện Yên Mô năm 1999-vv-thanh-lap-tram-y-te-thi-tran-yen-thinh-truc-thuoc-trung-tam-y-te-huyen-yen-mo-nam-1999 |
410 |
Vv thành lập Công ty xây lắp Ninh Bình trên cơ sở hợp nhất Công ty xây dựng - kinh doanh nhà ở và Công ty xd Ninh Bình năm 1999 |
Xem | Vv thành lập Công ty xây lắp Ninh Bình trên cơ sở hợp nhất Công ty xây dựng - kinh doanh nhà ở và Công ty xd Ninh Bình năm 1999-vv-thanh-lap-cong-ty-xay-lap-ninh-binh-tren-co-so-hop-nhat-cong-ty-xay-dung-kinh-doanh-nha-o-va-cong-ty-xd-ninh-binh-nam-1999 |
411 |
Đổi tên XN xây dựng thủy lợi thành Công ty xây lắp công trình thủy lợi và nông nghiệp, bổ sung nhiệm vụ sản xuất kinh doanh cho Công ty năm 1999 |
Xem | Đổi tên XN xây dựng thủy lợi thành Công ty xây lắp công trình thủy lợi và nông nghiệp, bổ sung nhiệm vụ sản xuất kinh doanh cho Công ty năm 1999-doi-ten-xn-xay-dung-thuy-loi-thanh-cong-ty-xay-lap-cong-trinh-thuy-loi-va-nong-nghiep-bo-sung-nhiem-vu-san-xuat-kinh-doanh-cho-cong-ty-nam-1999 |
412 |
Đổi tên XN khai thác và chế biến than qua lửa thành Công ty xd và khai thác than qua lửa, phê duyệt phương án đổi mới tổ chức và quản lý năm 1999 |
Xem | Đổi tên XN khai thác và chế biến than qua lửa thành Công ty xd và khai thác than qua lửa, phê duyệt phương án đổi mới tổ chức và quản lý năm 1999-doi-ten-xn-khai-thac-va-che-bien-than-qua-lua-thanh-cong-ty-xd-va-khai-thac-than-qua-lua-phe-duyet-phuong-an-doi-moi-to-chuc-va-quan-ly-nam-1999 |
413 |
Vv Đổi tên Cty xd đô thị thị xã Ninh Bình thành Công ty Môi trường và dịch vụ đô thị, phê duyệt phương án đổi mới tổ chức, quản lý năm 1999 |
Xem | Vv Đổi tên Cty xd đô thị thị xã Ninh Bình thành Công ty Môi trường và dịch vụ đô thị, phê duyệt phương án đổi mới tổ chức, quản lý năm 1999-vv-doi-ten-cty-xd-do-thi-thi-xa-ninh-binh-thanh-cong-ty-moi-truong-va-dich-vu-do-thi-phe-duyet-phuong-an-doi-moi-to-chuc-quan-ly-nam-1999 |
414 |
Giấy phép thành lập Hội kiến trúc sư tỉnh NB năm 1999 |
Xem | Giấy phép thành lập Hội kiến trúc sư tỉnh NB năm 1999-giay-phep-thanh-lap-hoi-kien-truc-su-tinh-nb-nam-1999 |
415 |
Vv thành lập Công ty TNHH Đông Nam đc Ninh Phúc, huyện Hoa Lư năm 1999 |
Xem | Vv thành lập Công ty TNHH Đông Nam đc Ninh Phúc, huyện Hoa Lư năm 1999-vv-thanh-lap-cong-ty-tnhh-dong-nam-dc-ninh-phuc-huyen-hoa-lu-nam-1999 |
416 |
Vv thành lập DNTN Hợp Thịnh - tại Ninh Khánh huyện Hoa Lư - Ninh Bình năm 1999 |
Xem | Vv thành lập DNTN Hợp Thịnh - tại Ninh Khánh huyện Hoa Lư - Ninh Bình năm 1999-vv-thanh-lap-dntn-hop-thinh-tai-ninh-khanh-huyen-hoa-lu-ninh-binh-nam-1999 |
417 |
Vv Đổi tên trường học Nguyễn Huệ - tx Tam Điệp, Tiểu Yên Mạc thành Phạm Thận Duật, tiểu học A Yên Mỹ thành tiểu học Tạ Uyên, năm 1999 |
Xem | Vv Đổi tên trường học Nguyễn Huệ - tx Tam Điệp, Tiểu Yên Mạc thành Phạm Thận Duật, tiểu học A Yên Mỹ thành tiểu học Tạ Uyên, năm 1999-vv-doi-ten-truong-hoc-nguyen-hue-tx-tam-diep-tieu-yen-mac-thanh-pham-than-duat-tieu-hoc-a-yen-my-thanh-tieu-hoc-ta-uyen-nam-1999 |
418 |
Vv thành lập Trạm y tế thị trấn Yên Ninh trực thuộc Trung tâm y tế Yên Khánh năm 1999 |
Xem | Vv thành lập Trạm y tế thị trấn Yên Ninh trực thuộc Trung tâm y tế Yên Khánh năm 1999-vv-thanh-lap-tram-y-te-thi-tran-yen-ninh-truc-thuoc-trung-tam-y-te-yen-khanh-nam-1999 |
419 |
Vv thành lập, sáp nhập, đổi tên các Trung tâm Cty và DNNN và Quyết định của UBND tỉnh vv giao cho Sở Thương mại tiếp nhận và quản lý Công ty sản xuất xuất nhập khẩu Ninh Bình, tx NB năm 1999 |
Xem | Vv thành lập, sáp nhập, đổi tên các Trung tâm Cty và DNNN và Quyết định của UBND tỉnh vv giao cho Sở Thương mại tiếp nhận và quản lý Công ty sản xuất xuất nhập khẩu Ninh Bình, tx NB năm 1999-vv-thanh-lap-sap-nhap-doi-ten-cac-trung-tam-cty-va-dnnn-va-quyet-dinh-cua-ubnd-tinh-vv-giao-cho-so-thuong-mai-tiep-nhan-va-quan-ly-cong-ty-san-xuat-xuat-nhap-khau-ninh-binh-tx-nb-nam-1999 |
420 |
Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh thủ công mỹ nghệ Ngọc Sơn - phố Trì Chính, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn năm 1999 |
Xem | Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh thủ công mỹ nghệ Ngọc Sơn - phố Trì Chính, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn năm 1999-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-thu-cong-my-nghe-ngoc-son-pho-tri-chinh-thi-tran-phat-diem-huyen-kim-son-nam-1999 |
421 |
Vv thành lập DNTN: XN tư doanh chiếu cói xuất khẩu Quang Phong thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn năm 1999 |
Xem | Vv thành lập DNTN: XN tư doanh chiếu cói xuất khẩu Quang Phong thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn năm 1999-vv-thanh-lap-dntn-xn-tu-doanh-chieu-coi-xuat-khau-quang-phong-thi-tran-phat-diem-huyen-kim-son-nam-1999 |
422 |
Vv thành lập xí nghiệp xây dựng Thắng Lợi huyện Yên Khánh - thị trấn Yên Ninh -YK năm 1999 |
Xem | Vv thành lập xí nghiệp xây dựng Thắng Lợi huyện Yên Khánh - thị trấn Yên Ninh -YK năm 1999-vv-thanh-lap-xi-nghiep-xay-dung-thang-loi-huyen-yen-khanh-thi-tran-yen-ninh-yk-nam-1999 |
423 |
Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh, xây dựng Khánh An, xã Khánh An huyện Yên Khánh năm 1999 |
Xem | Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh, xây dựng Khánh An, xã Khánh An huyện Yên Khánh năm 1999-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-xay-dung-khanh-an-xa-khanh-an-huyen-yen-khanh-nam-1999 |
424 |
Vv thành lập DNTN Mạnh Cường xã Khánh Thiện huyện Yên Khánh năm 1999 |
Xem | Vv thành lập DNTN Mạnh Cường xã Khánh Thiện huyện Yên Khánh năm 1999-vv-thanh-lap-dntn-manh-cuong-xa-khanh-thien-huyen-yen-khanh-nam-1999 |
425 |
Vv công ty TNHH Dương Giang xin bổ sung ngành nghề vận tải tuyến hằng hải quốc tế ven biển xã Ninh Giang huyện Hoa Lư năm 1999 |
Xem | Vv công ty TNHH Dương Giang xin bổ sung ngành nghề vận tải tuyến hằng hải quốc tế ven biển xã Ninh Giang huyện Hoa Lư năm 1999-vv-cong-ty-tnhh-duong-giang-xin-bo-sung-nganh-nghe-van-tai-tuyen-hang-hai-quoc-te-ven-bien-xa-ninh-giang-huyen-hoa-lu-nam-1999 |
426 |
Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh cơ khí Hùng Vương xã Ninh An huyện Hoa Lư năm 1999 |
Xem | Vv thành lập DNTN xí nghiệp tư doanh cơ khí Hùng Vương xã Ninh An huyện Hoa Lư năm 1999-vv-thanh-lap-dntn-xi-nghiep-tu-doanh-co-khi-hung-vuong-xa-ninh-an-huyen-hoa-lu-nam-1999 |
427 |
Vv thành lập DNTN xây dựng Xuân Sơn xã Gia Trấn - huyện Gia Viễn năm 1999 |
Xem | Vv thành lập DNTN xây dựng Xuân Sơn xã Gia Trấn - huyện Gia Viễn năm 1999-vv-thanh-lap-dntn-xay-dung-xuan-son-xa-gia-tran-huyen-gia-vien-nam-1999 |
428 |
Vv thành lập Cty TNHH xây dựng - kinh doanh vật tư tổng hợp Hiếu Linh huyện Gia Viễn năm 1999 |
Xem | Vv thành lập Cty TNHH xây dựng - kinh doanh vật tư tổng hợp Hiếu Linh huyện Gia Viễn năm 1999-vv-thanh-lap-cty-tnhh-xay-dung-kinh-doanh-vat-tu-tong-hop-hieu-linh-huyen-gia-vien-nam-1999 |
429 |
Vv thành lập Cty TNHH Tiến Hưng tx Tam Điệp năm 1999 |
Xem | Vv thành lập Cty TNHH Tiến Hưng tx Tam Điệp năm 1999-vv-thanh-lap-cty-tnhh-tien-hung-tx-tam-diep-nam-1999 |
430 |
Vv thành lập Nhà thiếu nhi thị xã Tam Điệp năm 1999 |
Xem | Vv thành lập Nhà thiếu nhi thị xã Tam Điệp năm 1999-vv-thanh-lap-nha-thieu-nhi-thi-xa-tam-diep-nam-1999 |
431 |
Vv thành lập DNTN Minh Thảo số 25/10B, phường Bắc Sơn thị xã Tam Điệp năm 1999 |
Xem | Vv thành lập DNTN Minh Thảo số 25/10B, phường Bắc Sơn thị xã Tam Điệp năm 1999-vv-thanh-lap-dntn-minh-thao-so-2510b-phuong-bac-son-thi-xa-tam-diep-nam-1999 |
432 |
Vv thành lập DNTN Bình Minh số 71/1, phường Bắc Sơn thị xã Tam Điệp, năm 1999 |
Xem | Vv thành lập DNTN Bình Minh số 71/1, phường Bắc Sơn thị xã Tam Điệp, năm 1999-vv-thanh-lap-dntn-binh-minh-so-711-phuong-bac-son-thi-xa-tam-diep-nam-1999 |
433 |
Vv thành lập và đổi tên Trung tâm Lưu trữ thuộc Văn phòng UBND tỉnh NB năm 1997-2000 |
Xem | Vv thành lập và đổi tên Trung tâm Lưu trữ thuộc Văn phòng UBND tỉnh NB năm 1997-2000-vv-thanh-lap-va-doi-ten-trung-tam-luu-tru-thuoc-van-phong-ubnd-tinh-nb-nam-1997-2000 |
434 |
Vv giao tho UBND huyện, thị xã Quản lý trực tiếp Phòng Giáo dục - đào tạo tỉnh NB năm 2000 |
Xem | Vv giao tho UBND huyện, thị xã Quản lý trực tiếp Phòng Giáo dục - đào tạo tỉnh NB năm 2000-vv-giao-tho-ubnd-huyen-thi-xa-quan-ly-truc-tiep-phong-giao-duc-dao-tao-tinh-nb-nam-2000 |
435 |
Vv thành lập Phường Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh NB năm 2000 |
Xem | Vv thành lập Phường Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh NB năm 2000-vv-thanh-lap-phuong-dang-ky-kinh-doanh-thuoc-so-ke-hoach-va-dau-tu-tinh-nb-nam-2000 |
436 |
Vv thành lập tổ chức Thanh tra Nhà nước Sở Tư pháp - Ninh Bình năm 2000 |
Xem | Vv thành lập tổ chức Thanh tra Nhà nước Sở Tư pháp - Ninh Bình năm 2000-vv-thanh-lap-to-chuc-thanh-tra-nha-nuoc-so-tu-phap-ninh-binh-nam-2000 |
437 |
Vv thành lập Trường THPT bán công huyện Yên Khánh và Trường THPT dân lập Nguyễn Công Trứ thị xã Ninh Bình năm 2000 |
Xem | Vv thành lập Trường THPT bán công huyện Yên Khánh và Trường THPT dân lập Nguyễn Công Trứ thị xã Ninh Bình năm 2000-vv-thanh-lap-truong-thpt-ban-cong-huyen-yen-khanh-va-truong-thpt-dan-lap-nguyen-cong-tru-thi-xa-ninh-binh-nam-2000 |
438 |
QĐ của UBND tỉnh vv Đổi tên trường THPT Lương Văn tụy thành trường THPT chuyên Lương Văn Tụy năm 2001 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh vv Đổi tên trường THPT Lương Văn tụy thành trường THPT chuyên Lương Văn Tụy năm 2001-qd-cua-ubnd-tinh-vv-doi-ten-truong-thpt-luong-van-tuy-thanh-truong-thpt-chuyen-luong-van-tuy-nam-2001 |
439 |
QĐ của UBND tỉnh vv thành lập, sáp nhập, đổi tên, tổ chức lại các cơ quan đơn vị trong tỉnh năm 2001 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh vv thành lập, sáp nhập, đổi tên, tổ chức lại các cơ quan đơn vị trong tỉnh năm 2001-qd-cua-ubnd-tinh-vv-thanh-lap-sap-nhap-doi-ten-to-chuc-lai-cac-co-quan-don-vi-trong-tinh-nam-2001 |
440 |
Vv thành lập Trường THPT dân lập Hoa Lư năm 2001 |
Xem | Vv thành lập Trường THPT dân lập Hoa Lư năm 2001-vv-thanh-lap-truong-thpt-dan-lap-hoa-lu-nam-2001 |
441 |
Vv nâng cấp Chi nhánh dịch vụ việc làm Quân khu III thành Trung tâm dịch vụ việc làm trực thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh NB năm 2001-1998 |
Xem | Vv nâng cấp Chi nhánh dịch vụ việc làm Quân khu III thành Trung tâm dịch vụ việc làm trực thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh NB năm 2001-1998-vv-nang-cap-chi-nhanh-dich-vu-viec-lam-quan-khu-iii-thanh-trung-tam-dich-vu-viec-lam-truc-thuoc-bo-chi-huy-quan-su-tinh-nb-nam-2001-1998 |
442 |
Thành lập Trạm thu mua chế biến hải sản xuất khẩu Bình Minh năm 2002 |
Xem | Thành lập Trạm thu mua chế biến hải sản xuất khẩu Bình Minh năm 2002-thanh-lap-tram-thu-mua-che-bien-hai-san-xuat-khau-binh-minh-nam-2002 |
443 |
Vv thành lập Phòng tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo thuộc VP HĐND và UBND tỉnh năm 2002 |
Xem | Vv thành lập Phòng tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo thuộc VP HĐND và UBND tỉnh năm 2002-vv-thanh-lap-phong-tiep-cong-dan-va-xu-ly-don-thu-khieu-nai-to-cao-thuoc-vp-hdnd-va-ubnd-tinh-nam-2002 |
444 |
Vv đổi tên Trung tâm Phòng chế tệ nạn xã hội thành Trung tâm giáo dục - lao động xã hội thuộc Sở LĐTBXH tỉnh NB và Tổ bảo vệ sức khỏe cán bộ thành phòng quản lý sức khỏe cán bộ, năm 2002 |
Xem | Vv đổi tên Trung tâm Phòng chế tệ nạn xã hội thành Trung tâm giáo dục - lao động xã hội thuộc Sở LĐTBXH tỉnh NB và Tổ bảo vệ sức khỏe cán bộ thành phòng quản lý sức khỏe cán bộ, năm 2002-vv-doi-ten-trung-tam-phong-che-te-nan-xa-hoi-thanh-trung-tam-giao-duc-lao-dong-xa-hoi-thuoc-so-ldtbxh-tinh-nb-va-to-bao-ve-suc-khoe-can-bo-thanh-phong-quan-ly-suc-khoe-can-bo-nam-2002 |
445 |
Vv giao bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Nhà máy gạch Vườn Chanh năm 2002 |
Xem | Vv giao bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Nhà máy gạch Vườn Chanh năm 2002-vv-giao-bo-sung-nhiem-vu-va-doi-ten-nha-may-gach-vuon-chanh-nam-2002 |
446 |
Vv chuyển địa điểm Bệnh viện điều dưỡng Ninh Bình và giao bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm chỉnh hình và phục hồi chức năng Tam Điệp năm 1995, 2003 |
Xem | Vv chuyển địa điểm Bệnh viện điều dưỡng Ninh Bình và giao bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm chỉnh hình và phục hồi chức năng Tam Điệp năm 1995, 2003-vv-chuyen-dia-diem-benh-vien-dieu-duong-ninh-binh-va-giao-bo-sung-nhiem-vu-va-doi-ten-trung-tam-chinh-hinh-va-phuc-hoi-chuc-nang-tam-diep-nam-1995-2003 |
447 |
Vv thành lập thị trấn Thiên Tôn thuộc huyện Hoa Lư tỉnh Nb năm 2003 |
Xem | Vv thành lập thị trấn Thiên Tôn thuộc huyện Hoa Lư tỉnh Nb năm 2003-vv-thanh-lap-thi-tran-thien-ton-thuoc-huyen-hoa-lu-tinh-nb-nam-2003 |
448 |
Vv thành lập Quỹ đầu tư phát triển Ninh Bình năm 2003 |
Xem | Vv thành lập Quỹ đầu tư phát triển Ninh Bình năm 2003-vv-thanh-lap-quy-dau-tu-phat-trien-ninh-binh-nam-2003 |
449 |
Vv thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường và quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh NB năm 2003 |
Xem | Vv thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường và quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh NB năm 2003-vv-thanh-lap-so-tai-nguyen-va-moi-truong-va-quy-dinh-ve-chuc-nang-nhiem-vu-quyen-han-va-to-chuc-bo-may-cua-so-tai-nguyen-va-moi-truong-tinh-nb-nam-2003 |
450 |
Vv thành lập Cty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp tỉnh NB năm 2003 |
Xem | Vv thành lập Cty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp tỉnh NB năm 2003-vv-thanh-lap-cty-phat-trien-ha-tang-khu-cong-nghiep-tinh-nb-nam-2003 |
451 |
Vv thành lập Phòng đầu tư và xây dựng thuộc VP HĐND và UBND tỉnh và Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Sở Xây dựng Ninh Bình năm 2003 |
Xem | Vv thành lập Phòng đầu tư và xây dựng thuộc VP HĐND và UBND tỉnh và Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Sở Xây dựng Ninh Bình năm 2003-vv-thanh-lap-phong-dau-tu-va-xay-dung-thuoc-vp-hdnd-va-ubnd-tinh-va-trung-tam-kiem-dinh-chat-luong-cong-trinh-xay-dung-so-xay-dung-ninh-binh-nam-2003 |
452 |
Vv đổi tên Ban tổ chức chính quyền tỉnh thành Sở Nội vụ thuộc UBND tỉnh năm 2003 |
Xem | Vv đổi tên Ban tổ chức chính quyền tỉnh thành Sở Nội vụ thuộc UBND tỉnh năm 2003-vv-doi-ten-ban-to-chuc-chinh-quyen-tinh-thanh-so-noi-vu-thuoc-ubnd-tinh-nam-2003 |
453 |
Vv đổi tên 2 phòng nghiệp vụ thuộc Thanh tra tỉnh và Sở Tài chính - vật giá thành Sở Tài Chính thuộc UBND tỉnh năm 2003 |
Xem | Vv đổi tên 2 phòng nghiệp vụ thuộc Thanh tra tỉnh và Sở Tài chính - vật giá thành Sở Tài Chính thuộc UBND tỉnh năm 2003-vv-doi-ten-2-phong-nghiep-vu-thuoc-thanh-tra-tinh-va-so-tai-chinh-vat-gia-thanh-so-tai-chinh-thuoc-ubnd-tinh-nam-2003 |
454 |
Vv nâng cấp Trung tâm dịch vụ việc làm Quân đoàn I thành Trường dạy nghề - quân đoàn 1, năm 2003 |
Xem | Vv nâng cấp Trung tâm dịch vụ việc làm Quân đoàn I thành Trường dạy nghề - quân đoàn 1, năm 2003-vv-nang-cap-trung-tam-dich-vu-viec-lam-quan-doan-i-thanh-truong-day-nghe-quan-doan-1-nam-2003 |
455 |
Vv thành lập Ban quản lý Dự án các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm cộng nghiệp tỉnh NB năm 2002-2004 |
Xem | Vv thành lập Ban quản lý Dự án các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm cộng nghiệp tỉnh NB năm 2002-2004-vv-thanh-lap-ban-quan-ly-du-an-cac-khu-cong-nghiep-cum-cong-nghiep-cum-cong-nghiep-tinh-nb-nam-2002-2004 |
456 |
Tập tài liệu vv thành lập Trường THPT bán công huyện Kim Sơn, và trường THPT bán công Tạ Uyên huyện Yên Mô, Trung tâm tư vấn đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và đầu tư NB, trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường năm 2004 |
Xem | Tập tài liệu vv thành lập Trường THPT bán công huyện Kim Sơn, và trường THPT bán công Tạ Uyên huyện Yên Mô, Trung tâm tư vấn đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và đầu tư NB, trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường năm 2004-tap-tai-lieu-vv-thanh-lap-truong-thpt-ban-cong-huyen-kim-son-va-truong-thpt-ban-cong-ta-uyen-huyen-yen-mo-trung-tam-tu-van-dau-tu-thuoc-so-ke-hoach-va-dau-tu-nb-trung-tam-ky-thuat-tai-nguyen-va-moi-truong-nam-2004 |
457 |
Vv Đổi tên Văn phòng HĐND và UBND tỉnh thành văn phòng UBND, Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ và môi trường, 1 số trường PTTH, Ban tôn giáo tỉnh thành Ban tôn giáo và dân tộc, đề án kiện toàn bộ máy của Ban tôn giáo năm 2004 |
Xem | Vv Đổi tên Văn phòng HĐND và UBND tỉnh thành văn phòng UBND, Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ và môi trường, 1 số trường PTTH, Ban tôn giáo tỉnh thành Ban tôn giáo và dân tộc, đề án kiện toàn bộ máy của Ban tôn giáo năm 2004-vv-doi-ten-van-phong-hdnd-va-ubnd-tinh-thanh-van-phong-ubnd-trung-tam-ung-dung-tien-bo-khoa-hoc-cong-nghe-va-moi-truong-1-so-truong-ptth-ban-ton-giao-tinh-thanh-ban-ton-giao-va-dan-toc-de-an-kien-toan-bo-may-cua-ban-ton-giao-nam-2004 |
458 |
Vv thành lập Bệnh viện Lao và bệnh viện phổi trực thuộc Sở Y tế tỉnh NB năm 2004 |
Xem | Vv thành lập Bệnh viện Lao và bệnh viện phổi trực thuộc Sở Y tế tỉnh NB năm 2004-vv-thanh-lap-benh-vien-lao-va-benh-vien-phoi-truc-thuoc-so-y-te-tinh-nb-nam-2004 |
459 |
Vv thành lập Trung tâm huấn luyện, tổ chức thi đấu và quản lý các công trình thể dục thể thao tỉnh NB năm 2004 |
Xem | Vv thành lập Trung tâm huấn luyện, tổ chức thi đấu và quản lý các công trình thể dục thể thao tỉnh NB năm 2004-vv-thanh-lap-trung-tam-huan-luyen-to-chuc-thi-dau-va-quan-ly-cac-cong-trinh-the-duc-the-thao-tinh-nb-nam-2004 |
460 |
Vv thành lập Ban quản lý các Khu công nghiệp và Trung tâm khuyến công tỉnh NB năm 2004 |
Xem | Vv thành lập Ban quản lý các Khu công nghiệp và Trung tâm khuyến công tỉnh NB năm 2004-vv-thanh-lap-ban-quan-ly-cac-khu-cong-nghiep-va-trung-tam-khuyen-cong-tinh-nb-nam-2004 |
461 |
Vv thành lập Sở Bưu chính viễn thông tỉnh Ninh Bình năm 2004 |
Xem | Vv thành lập Sở Bưu chính viễn thông tỉnh Ninh Bình năm 2004-vv-thanh-lap-so-buu-chinh-vien-thong-tinh-ninh-binh-nam-2004 |
462 |
Vv thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội đồng nhân dân tỉnh NB năm 2004 |
Xem | Vv thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội đồng nhân dân tỉnh NB năm 2004-vv-thanh-lap-van-phong-doan-dai-bieu-quoc-hoi-dong-nhan-dan-tinh-nb-nam-2004 |
463 |
Tập tờ trình của Sở Nội vụ và Sở Y tế vv xin thành lập trung tâm phòng chống HIV/AIDS năm 2005 |
Xem | Tập tờ trình của Sở Nội vụ và Sở Y tế vv xin thành lập trung tâm phòng chống HIV/AIDS năm 2005-tap-to-trinh-cua-so-noi-vu-va-so-y-te-vv-xin-thanh-lap-trung-tam-phong-chong-hivaids-nam-2005 |
464 |
Sáp nhập Ban QL dự án giao thông nông thôn (WB2) Ninh Bình và Ban quản lý các dự án xây dựng giao thông Ninh Bình và thành lập Trung tâm tư vấn đầu tư xd giao thông Ninh Bình năm 2005 |
Xem | Sáp nhập Ban QL dự án giao thông nông thôn (WB2) Ninh Bình và Ban quản lý các dự án xây dựng giao thông Ninh Bình và thành lập Trung tâm tư vấn đầu tư xd giao thông Ninh Bình năm 2005-sap-nhap-ban-ql-du-an-giao-thong-nong-thon-wb2-ninh-binh-va-ban-quan-ly-cac-du-an-xay-dung-giao-thong-ninh-binh-va-thanh-lap-trung-tam-tu-van-dau-tu-xd-giao-thong-ninh-binh-nam-2005 |
465 |
Vv đổi tên Trung tâm dạy nghề Thương binh 27/7 Ninh Bình, thành lập Phòng thông tin, tin tức, sự kiến trên cổng giao tiếp điện tử, phòng Quản lý học sinh, sinh viên trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo năm 2005 |
Xem | Vv đổi tên Trung tâm dạy nghề Thương binh 27/7 Ninh Bình, thành lập Phòng thông tin, tin tức, sự kiến trên cổng giao tiếp điện tử, phòng Quản lý học sinh, sinh viên trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo năm 2005-vv-doi-ten-trung-tam-day-nghe-thuong-binh-277-ninh-binh-thanh-lap-phong-thong-tin-tin-tuc-su-kien-tren-cong-giao-tiep-dien-tu-phong-quan-ly-hoc-sinh-sinh-vien-truc-thuoc-so-giao-duc-va-dao-tao-nam-2005 |
466 |
Vv Đổi tên Trung tâm xúc tiến việc làm Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh thành Trung tâm giới thiệu việc làm Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh NB năm 2005 |
Xem | Vv Đổi tên Trung tâm xúc tiến việc làm Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh thành Trung tâm giới thiệu việc làm Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh NB năm 2005-vv-doi-ten-trung-tam-xuc-tien-viec-lam-hoi-lien-hiep-phu-nu-tinh-thanh-trung-tam-gioi-thieu-viec-lam-hoi-lien-hiep-phu-nu-tinh-nb-nam-2005 |
467 |
Vv thành lập Trường THPT Dân lập Yên Khánh tỉnh Ninh Bình năm 2005 |
Xem | Vv thành lập Trường THPT Dân lập Yên Khánh tỉnh Ninh Bình năm 2005-vv-thanh-lap-truong-thpt-dan-lap-yen-khanh-tinh-ninh-binh-nam-2005 |
468 |
Vv thành lập Ban Quản lý dự án xây dựng công trình nông nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2005 |
Xem | Vv thành lập Ban Quản lý dự án xây dựng công trình nông nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2005-vv-thanh-lap-ban-quan-ly-du-an-xay-dung-cong-trinh-nong-nghiep-thuoc-so-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-tinh-ninh-binh-nam-2005 |
469 |
Quyết định thành lập thôn, trên cơ sở chia tách thôn Phong Lai và thôn Đồng thuộc xã Đồng Phong, huyện Nho Quan tỉnh NB năm 2005 |
Xem | Quyết định thành lập thôn, trên cơ sở chia tách thôn Phong Lai và thôn Đồng thuộc xã Đồng Phong, huyện Nho Quan tỉnh NB năm 2005-quyet-dinh-thanh-lap-thon-tren-co-so-chia-tach-thon-phong-lai-va-thon-dong-thuoc-xa-dong-phong-huyen-nho-quan-tinh-nb-nam-2005 |
470 |
Tờ trình của Sở Nội vụ và Sở tư pháp vv xin thành lập Trung tâm dịch vụ bán công đấu giá tài sản tỉnh NB và Ban thi đua - khen thưởng tỉnh năm 2005-2006 |
Xem | Tờ trình của Sở Nội vụ và Sở tư pháp vv xin thành lập Trung tâm dịch vụ bán công đấu giá tài sản tỉnh NB và Ban thi đua - khen thưởng tỉnh năm 2005-2006-to-trinh-cua-so-noi-vu-va-so-tu-phap-vv-xin-thanh-lap-trung-tam-dich-vu-ban-cong-dau-gia-tai-san-tinh-nb-va-ban-thi-dua-khen-thuong-tinh-nam-2005-2006 |
471 |
Tờ trình của UBND tỉnh về đề nghị thành lập thành phố Ninh Bình thuộc tỉnh NB năm 2006 |
Xem | Tờ trình của UBND tỉnh về đề nghị thành lập thành phố Ninh Bình thuộc tỉnh NB năm 2006-to-trinh-cua-ubnd-tinh-ve-de-nghi-thanh-lap-thanh-pho-ninh-binh-thuoc-tinh-nb-nam-2006 |
472 |
QĐ vv thành lập Sở Khoa học, công nghệ và Môi trường, Ban hành chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy cho Ban tổ chức chính quyền và Sở lao động thương binh và xh năm 1994 |
Xem | QĐ vv thành lập Sở Khoa học, công nghệ và Môi trường, Ban hành chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy cho Ban tổ chức chính quyền và Sở lao động thương binh và xh năm 1994-qd-vv-thanh-lap-so-khoa-hoc-cong-nghe-va-moi-truong-ban-hanh-chuc-nang-nhiem-vu-quyen-han-to-chuc-bo-may-cho-ban-to-chuc-chinh-quyen-va-so-lao-dong-thuong-binh-va-xh-nam-1994 |
473 |
Vv thành lập Sở Du lịch và ban hành chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thương mại năm 1995 |
Xem | Vv thành lập Sở Du lịch và ban hành chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thương mại năm 1995-vv-thanh-lap-so-du-lich-va-ban-hanh-chuc-nang-nhiem-vu-quyen-han-va-to-chuc-bo-may-cua-so-thuong-mai-nam-1995 |
474 |
Vv Ban hành chức năng nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Sở NN và PTNT, Phòng Nông nghiệp và PTNT năm 1996 |
Xem | Vv Ban hành chức năng nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Sở NN và PTNT, Phòng Nông nghiệp và PTNT năm 1996-vv-ban-hanh-chuc-nang-nhiem-vu-quyen-han-to-chuc-bo-may-cua-so-nn-va-ptnt-phong-nong-nghiep-va-ptnt-nam-1996 |
475 |
QĐ vv chức năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở kế hoạch và đầu tư năm 1996 |
Xem | QĐ vv chức năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở kế hoạch và đầu tư năm 1996-qd-vv-chuc-nang-nhiem-vu-va-co-cau-to-chuc-cua-so-ke-hoach-va-dau-tu-nam-1996 |
476 |
QĐ của UBND tỉnh về Nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy của Công ty tư vấn xây dựng Ninh Bình năm 1996 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh về Nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy của Công ty tư vấn xây dựng Ninh Bình năm 1996-qd-cua-ubnd-tinh-ve-nhiem-vu-co-cau-to-chuc-bo-may-cua-cong-ty-tu-van-xay-dung-ninh-binh-nam-1996 |
477 |
QĐ vv ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Phòng chống lụt bão và quản lý đê điều trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 1996 |
Xem | QĐ vv ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Phòng chống lụt bão và quản lý đê điều trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 1996-qd-vv-ban-hanh-chuc-nang-nhiem-vu-quyen-han-to-chuc-bo-may-va-bien-che-cua-chi-cuc-phong-chong-lut-bao-va-quan-ly-de-dieu-truc-thuoc-so-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-nam-1996 |
478 |
QĐ vv đổi tên và ban hành quy định về chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công nghiệp Ninh Bình năm 1996 |
Xem | QĐ vv đổi tên và ban hành quy định về chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công nghiệp Ninh Bình năm 1996-qd-vv-doi-ten-va-ban-hanh-quy-dinh-ve-chuc-nang-nhiem-vu-quyen-han-va-to-chuc-bo-may-cua-so-cong-nghiep-ninh-binh-nam-1996 |
479 |
Vv ban hành chức năng nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Ban tổ chức chính quyền và sở xây dựng tỉnh Nb năm 1998 |
Xem | Vv ban hành chức năng nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Ban tổ chức chính quyền và sở xây dựng tỉnh Nb năm 1998-vv-ban-hanh-chuc-nang-nhiem-vu-quyen-han-to-chuc-bo-may-cua-ban-to-chuc-chinh-quyen-va-so-xay-dung-tinh-nb-nam-1998 |
480 |
Vv Ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu và biên chế của ngành y tế tỉnh, Ban tôn giáo tỉnh, Sở Lao động thương binh và xã hội, Sở Văn hóa - thông tin tỉnh NB năm 1999 |
Xem | Vv Ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu và biên chế của ngành y tế tỉnh, Ban tôn giáo tỉnh, Sở Lao động thương binh và xã hội, Sở Văn hóa - thông tin tỉnh NB năm 1999-vv-ban-hanh-chuc-nang-nhiem-vu-quyen-han-co-cau-va-bien-che-cua-nganh-y-te-tinh-ban-ton-giao-tinh-so-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi-so-van-hoa-thong-tin-tinh-nb-nam-1999 |
481 |
Vv thành lập Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh, Chi cục phát triển lâm nghiệp thuộc Sở NN-PTNT, sáp nhập Trạm sốt rét bướu cổ vào TT Y tế dự phòng thuộc Sở y tế Ninh Bình, Bệnh viện y học cổ truyền, Bệnh viện Tâm Thần, trung tâm truyền thông giáo dục sứ |
Xem | Vv thành lập Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh, Chi cục phát triển lâm nghiệp thuộc Sở NN-PTNT, sáp nhập Trạm sốt rét bướu cổ vào TT Y tế dự phòng thuộc Sở y tế Ninh Bình, Bệnh viện y học cổ truyền, Bệnh viện Tâm Thần, trung tâm truyền thông giáo dục sứ-vv-thanh-lap-lien-hiep-cac-to-chuc-huu-nghi-tinh-chi-cuc-phat-trien-lam-nghiep-thuoc-so-nn-ptnt-sap-nhap-tram-sot-ret-buou-co-vao-tt-y-te-du-phong-thuoc-so-y-te-ninh-binh-benh-vien-y-hoc-co-truyen-benh-vien-tam-than-trung-tam-truyen-thong-giao-duc-suc-kho |
482 |
Giấy phép của UBND tỉnh vv thành lập Hội cầu đường Ninh Bình năm 2001 |
Xem | Giấy phép của UBND tỉnh vv thành lập Hội cầu đường Ninh Bình năm 2001-giay-phep-cua-ubnd-tinh-vv-thanh-lap-hoi-cau-duong-ninh-binh-nam-2001 |
483 |
Vv tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh NB và UBND cấp huyện theo Nghị định 171/2004/NĐCP và Nghị định 172/NĐ-2004/NĐ-CP ngày 29/9/2004, năm 2004 |
Xem | Vv tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh NB và UBND cấp huyện theo Nghị định 171/2004/NĐCP và Nghị định 172/NĐ-2004/NĐ-CP ngày 29/9/2004, năm 2004-vv-to-chuc-cac-co-quan-chuyen-mon-thuoc-ubnd-tinh-nb-va-ubnd-cap-huyen-theo-nghi-dinh-1712004ndcp-va-nghi-dinh-172nd-2004nd-cp-ngay-2992004-nam-2004 |
484 |
Vv Phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND thị xã Tam Điệp nhiệm kỳ 1994-1999, năm 1994 |
Xem | Vv Phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND thị xã Tam Điệp nhiệm kỳ 1994-1999, năm 1994-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-thanh-vien-ubnd-thi-xa-tam-diep-nhiem-ky-1994-1999-nam-1994 |
485 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử các thành viên UBND huyện Kim Sơn, nhiệm kỳ 1994-1999, năm 1994 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử các thành viên UBND huyện Kim Sơn, nhiệm kỳ 1994-1999, năm 1994-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-cac-thanh-vien-ubnd-huyen-kim-son-nhiem-ky-1994-1999-nam-1994 |
486 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử các thành viên UBND huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 1994-1999, năm 1994 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử các thành viên UBND huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 1994-1999, năm 1994-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-cac-thanh-vien-ubnd-huyen-hoa-lu-nhiem-ky-1994-1999-nam-1994 |
487 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử các thành viên UBND huyện Gia Viễn, nhiệm kỳ 1994-1999, năm 1994 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử các thành viên UBND huyện Gia Viễn, nhiệm kỳ 1994-1999, năm 1994-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-cac-thanh-vien-ubnd-huyen-gia-vien-nhiem-ky-1994-1999-nam-1994 |
488 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử các thành viên UBND huyện Nho Quan, năm 1994 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử các thành viên UBND huyện Nho Quan, năm 1994-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-cac-thanh-vien-ubnd-huyen-nho-quan-nam-1994 |
489 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử các thành viên UBND thị xã Ninh Bình, năm 1994 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử các thành viên UBND thị xã Ninh Bình, năm 1994-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-cac-thanh-vien-ubnd-thi-xa-ninh-binh-nam-1994 |
490 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử các thành viên UBND huyện Yên Khánh, năm 1994 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử các thành viên UBND huyện Yên Khánh, năm 1994-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-cac-thanh-vien-ubnd-huyen-yen-khanh-nam-1994 |
491 |
Vv Bầu cử các thành viên UBND huyện Yên Khánh, nhiệm lỳ 1994-1999, năm 1994 |
Xem | Vv Bầu cử các thành viên UBND huyện Yên Khánh, nhiệm lỳ 1994-1999, năm 1994-vv-bau-cu-cac-thanh-vien-ubnd-huyen-yen-khanh-nhiem-ly-1994-1999-nam-1994 |
492 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử các thành viên UBND thị xã Tam Điệp, năm 1995 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử các thành viên UBND thị xã Tam Điệp, năm 1995-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-cac-thanh-vien-ubnd-thi-xa-tam-diep-nam-1995 |
493 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử các thành viên UBND huyện Gia Viễn, năm 1995 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử các thành viên UBND huyện Gia Viễn, năm 1995-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-cac-thanh-vien-ubnd-huyen-gia-vien-nam-1995 |
494 |
Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Yên Mô năm 1995 |
Xem | Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Yên Mô năm 1995-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-huyen-yen-mo-nam-1995 |
495 |
Vv bầu cử các thành viên UBND huyện Yên Mô, nhiệm lỳ 1994-1999, năm 1995 |
Xem | Vv bầu cử các thành viên UBND huyện Yên Mô, nhiệm lỳ 1994-1999, năm 1995-vv-bau-cu-cac-thanh-vien-ubnd-huyen-yen-mo-nhiem-ly-1994-1999-nam-1995 |
496 |
Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Hoa Lư năm 1995 |
Xem | Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Hoa Lư năm 1995-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-huyen-hoa-lu-nam-1995 |
497 |
Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Chủ tịch UBND huyện Yên Mô, nhiệm kỳ 1994-1999, năm 1997 |
Xem | Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Chủ tịch UBND huyện Yên Mô, nhiệm kỳ 1994-1999, năm 1997-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-chu-tich-ubnd-huyen-yen-mo-nhiem-ky-1994-1999-nam-1997 |
498 |
Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Kim Sơn, nhiệm kỳ 1994-1999 năm 1997 |
Xem | Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Kim Sơn, nhiệm kỳ 1994-1999 năm 1997-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-huyen-kim-son-nhiem-ky-1994-1999-nam-1997 |
499 |
Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Phó chủ tịch UBND huyện Kim Sơn, nhiệm kỳ 1994-1999 năm 1997 |
Xem | Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Phó chủ tịch UBND huyện Kim Sơn, nhiệm kỳ 1994-1999 năm 1997-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-pho-chu-tich-ubnd-huyen-kim-son-nhiem-ky-1994-1999-nam-1997 |
500 |
Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Phó chủ tịch UBND thị xã Ninh Bình, năm 1997 |
Xem | Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Phó chủ tịch UBND thị xã Ninh Bình, năm 1997-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-pho-chu-tich-ubnd-thi-xa-ninh-binh-nam-1997 |
501 |
Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND thị xã Ninh Bình, năm 1998 |
Xem | Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND thị xã Ninh Bình, năm 1998-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-uy-vien-ubnd-thi-xa-ninh-binh-nam-1998 |
502 |
Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên thành viên UBND thị xã Ninh Bình, năm 1998 |
Xem | Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên thành viên UBND thị xã Ninh Bình, năm 1998-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-uy-vien-thanh-vien-ubnd-thi-xa-ninh-binh-nam-1998 |
503 |
Kiện toàn UBND huyện Nho Quan năm 1998 |
Xem | Kiện toàn UBND huyện Nho Quan năm 1998-kien-toan-ubnd-huyen-nho-quan-nam-1998 |
504 |
Vv Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND huyện Nho Quan nhiệm kỳ 1994-1999, năm 1998 |
Xem | Vv Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND huyện Nho Quan nhiệm kỳ 1994-1999, năm 1998-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-chu-tich-pho-chu-tich-ubnd-huyen-nho-quan-nhiem-ky-1994-1999-nam-1998 |
505 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Ủy Ban nhân dân huyện Yên Khánh, nhiệm kỳ 1994-1999, năm 1998 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Ủy Ban nhân dân huyện Yên Khánh, nhiệm kỳ 1994-1999, năm 1998-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-uy-vien-uy-ban-nhan-dan-huyen-yen-khanh-nhiem-ky-1994-1999-nam-1998 |
506 |
Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND huyện Hoa Lư nhiệm kỳ 1994-1999, năm 1998 |
Xem | Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND huyện Hoa Lư nhiệm kỳ 1994-1999, năm 1998-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-uy-vien-ubnd-huyen-hoa-lu-nhiem-ky-1994-1999-nam-1998 |
507 |
Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND huyện Gia Viễn nhiệm kỳ 1994-1999, năm 1998 |
Xem | Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND huyện Gia Viễn nhiệm kỳ 1994-1999, năm 1998-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-uy-vien-ubnd-huyen-gia-vien-nhiem-ky-1994-1999-nam-1998 |
508 |
Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND huyện Kim Sơn nhiệm kỳ 1999-2004, năm 1999 |
Xem | Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND huyện Kim Sơn nhiệm kỳ 1999-2004, năm 1999-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-uy-vien-ubnd-huyen-kim-son-nhiem-ky-1999-2004-nam-1999 |
509 |
Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND thị xã Ninh Bình nhiệm kỳ 1999-2004, năm 1999 |
Xem | Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND thị xã Ninh Bình nhiệm kỳ 1999-2004, năm 1999-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-uy-vien-ubnd-thi-xa-ninh-binh-nhiem-ky-1999-2004-nam-1999 |
510 |
Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND huyện Nho Quan, nhiệm kỳ 1999-2004, năm 1999 |
Xem | Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND huyện Nho Quan, nhiệm kỳ 1999-2004, năm 1999-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-uy-vien-ubnd-huyen-nho-quan-nhiem-ky-1999-2004-nam-1999 |
511 |
Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 1999-2004, năm 1999 |
Xem | Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 1999-2004, năm 1999-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-uy-vien-ubnd-huyen-hoa-lu-nhiem-ky-1999-2004-nam-1999 |
512 |
Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND thị xã Tam Điệp, nhiệm kỳ 1999-2004, năm 1999 |
Xem | Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND thị xã Tam Điệp, nhiệm kỳ 1999-2004, năm 1999-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-uy-vien-ubnd-thi-xa-tam-diep-nhiem-ky-1999-2004-nam-1999 |
513 |
Vv Phê chuẩn kết quả bầu cử UBND huyện Yên Khánh, nhiệm kỳ 1999-2004, năm 1999 |
Xem | Vv Phê chuẩn kết quả bầu cử UBND huyện Yên Khánh, nhiệm kỳ 1999-2004, năm 1999-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-ubnd-huyen-yen-khanh-nhiem-ky-1999-2004-nam-1999 |
514 |
Vv Phê chuẩn kết quả bầu cử UBND huyện Yên Mô, nhiệm kỳ 1999-2004, năm 1999 |
Xem | Vv Phê chuẩn kết quả bầu cử UBND huyện Yên Mô, nhiệm kỳ 1999-2004, năm 1999-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-ubnd-huyen-yen-mo-nhiem-ky-1999-2004-nam-1999 |
515 |
Vv Phê chuẩn kết quả bầu cử UBND huyện Yên Mô, nhiệm kỳ 1999-2004, năm 1999 |
Xem | Vv Phê chuẩn kết quả bầu cử UBND huyện Yên Mô, nhiệm kỳ 1999-2004, năm 1999-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-ubnd-huyen-yen-mo-nhiem-ky-1999-2004-nam-1999 |
516 |
Vv ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XI, năm 2000 |
Xem | Vv ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XI, năm 2000-vv-ban-hanh-quy-che-lam-viec-cua-ubnd-tinh-khoa-xi-nam-2000 |
517 |
Vv Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND thị xã Ninh Bình, nhiệm kỳ 1999-2004, năm 2000 |
Xem | Vv Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND thị xã Ninh Bình, nhiệm kỳ 1999-2004, năm 2000-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-thi-xa-ninh-binh-nhiem-ky-1999-2004-nam-2000 |
518 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử UBND tỉnh NB và kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND tỉnh nhiệm kỳ 1999-2004, năm 2001 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử UBND tỉnh NB và kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND tỉnh nhiệm kỳ 1999-2004, năm 2001-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-ubnd-tinh-nb-va-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-tinh-nhiem-ky-1999-2004-nam-2001 |
519 |
Vv báo cáo bầu cử bổ sung Chủ tịch UBND tỉnh và việc phân công nhiệm vụ công tác của Chủ tịch, các phó chủ tịch và các thành viên UBND tỉnh khóa XI- nhiệm kỳ 1999-2004, năm 2001 |
Xem | Vv báo cáo bầu cử bổ sung Chủ tịch UBND tỉnh và việc phân công nhiệm vụ công tác của Chủ tịch, các phó chủ tịch và các thành viên UBND tỉnh khóa XI- nhiệm kỳ 1999-2004, năm 2001-vv-bao-cao-bau-cu-bo-sung-chu-tich-ubnd-tinh-va-viec-phan-cong-nhiem-vu-cong-tac-cua-chu-tich-cac-pho-chu-tich-va-cac-thanh-vien-ubnd-tinh-khoa-xi-nhiem-ky-1999-2004-nam-2001 |
520 |
Vv Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Yên Khánh, nhiệm kỳ 1999-2004, năm 2001 |
Xem | Vv Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Yên Khánh, nhiệm kỳ 1999-2004, năm 2001-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-huyen-yen-khanh-nhiem-ky-1999-2004-nam-2001 |
521 |
Vv bầu bổ sung thành viên UBND huyện Nho Quan nhiệm kỳ 1999 - 2004, năm 2001 |
Xem | Vv bầu bổ sung thành viên UBND huyện Nho Quan nhiệm kỳ 1999 - 2004, năm 2001-vv-bau-bo-sung-thanh-vien-ubnd-huyen-nho-quan-nhiem-ky-1999-2004-nam-2001 |
522 |
Vv bầu cử sung thành viên UBND huyện Nho Quan nhiệm kỳ 1999 - 2004, năm 2001 |
Xem | Vv bầu cử sung thành viên UBND huyện Nho Quan nhiệm kỳ 1999 - 2004, năm 2001-vv-bau-cu-sung-thanh-vien-ubnd-huyen-nho-quan-nhiem-ky-1999-2004-nam-2001 |
523 |
Vv Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Yên Mô, nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2001 |
Xem | Vv Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Yên Mô, nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2001-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-huyen-yen-mo-nhiem-ky-1999-2004-nam-2001 |
524 |
Vv Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Yên Khánh, nhiệm kỳ 1999-2004 và việc hưởng phụ cấp thâm niên chức vụ bầu cử, năm 2002 |
Xem | Vv Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Yên Khánh, nhiệm kỳ 1999-2004 và việc hưởng phụ cấp thâm niên chức vụ bầu cử, năm 2002-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-huyen-yen-khanh-nhiem-ky-1999-2004-va-viec-huong-phu-cap-tham-nien-chuc-vu-bau-cu-nam-2002 |
525 |
Vv đề nghị phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình nhiệm kỳ 1999-2004, năm 2002 |
Xem | Vv đề nghị phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình nhiệm kỳ 1999-2004, năm 2002-vv-de-nghi-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-chu-tich-ubnd-tinh-ninh-binh-nhiem-ky-1999-2004-nam-2002 |
526 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Yên Mô, Chủ tịch, Phó chủ tịch huyện Nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2002 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Yên Mô, Chủ tịch, Phó chủ tịch huyện Nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2002-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-huyen-yen-mo-chu-tich-pho-chu-tich-huyen-nhiem-ky-1999-2004-nam-2002 |
527 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Kim Sơn nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2002 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Kim Sơn nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2002-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-huyen-kim-son-nhiem-ky-1999-2004-nam-2002 |
528 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND thị xã Tam Điệp nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2002 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND thị xã Tam Điệp nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2002-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-thi-xa-tam-diep-nhiem-ky-1999-2004-nam-2002 |
529 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Hoa Lư nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2002 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Hoa Lư nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2002-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-huyen-hoa-lu-nhiem-ky-1999-2004-nam-2002 |
530 |
Vv Kiện toàn UBND huyện và phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Hoa Lư nhiệm kỳ năm 1999- 2004, năm 2001 |
Xem | Vv Kiện toàn UBND huyện và phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Hoa Lư nhiệm kỳ năm 1999- 2004, năm 2001-vv-kien-toan-ubnd-huyen-va-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-huyen-hoa-lu-nhiem-ky-nam-1999-2004-nam-2001 |
531 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Kim Sơn nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2003 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Kim Sơn nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2003-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-huyen-kim-son-nhiem-ky-1999-2004-nam-2003 |
532 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND thị xã Tam Điệp nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2002 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND thị xã Tam Điệp nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2002-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-thi-xa-tam-diep-nhiem-ky-1999-2004-nam-2002 |
533 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Phó chủ tịch UBND huyện Kim Sơn nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2003 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Phó chủ tịch UBND huyện Kim Sơn nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2003-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-pho-chu-tich-ubnd-huyen-kim-son-nhiem-ky-1999-2004-nam-2003 |
534 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Chủ tịch UBND huyện Kim Sơn nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2003 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Chủ tịch UBND huyện Kim Sơn nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2003-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-chu-tich-ubnd-huyen-kim-son-nhiem-ky-1999-2004-nam-2003 |
535 |
Vv đề nghị Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung chức danh Phó chủ tịch và các Ủy viên UBND tỉnh NB nhiệm kỳ 1999 - 2004, năm 2003 |
Xem | Vv đề nghị Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung chức danh Phó chủ tịch và các Ủy viên UBND tỉnh NB nhiệm kỳ 1999 - 2004, năm 2003-vv-de-nghi-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-chuc-danh-pho-chu-tich-va-cac-uy-vien-ubnd-tinh-nb-nhiem-ky-1999-2004-nam-2003 |
536 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Chủ tịch UBND huyện Gia Viễn nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2003 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Chủ tịch UBND huyện Gia Viễn nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2003-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-chu-tich-ubnd-huyen-gia-vien-nhiem-ky-1999-2004-nam-2003 |
537 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2003 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2003-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-chu-tich-ubnd-huyen-yen-khanh-nhiem-ky-1999-2004-nam-2003 |
538 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử chức danh Phó chủ tịch UBND huyện Nho Quan nhiệm kỳ 1999- 2004 và chức danh HĐND huyện Nho Quan, năm 2003 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử chức danh Phó chủ tịch UBND huyện Nho Quan nhiệm kỳ 1999- 2004 và chức danh HĐND huyện Nho Quan, năm 2003-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-chuc-danh-pho-chu-tich-ubnd-huyen-nho-quan-nhiem-ky-1999-2004-va-chuc-danh-hdnd-huyen-nho-quan-nam-2003 |
539 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND huyện Yên Mô nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2003 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND huyện Yên Mô nhiệm kỳ 1999- 2004, năm 2003-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-uy-vien-ubnd-huyen-yen-mo-nhiem-ky-1999-2004-nam-2003 |
540 |
Vv Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XI, của huyện, thị các ngành năm 2000-2004 |
Xem | Vv Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XI, của huyện, thị các ngành năm 2000-2004-vv-ban-hanh-quy-che-lam-viec-cua-ubnd-tinh-khoa-xi-cua-huyen-thi-cac-nganh-nam-2000-2004 |
541 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Gia Viễn nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2004 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Gia Viễn nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2004-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-thanh-vien-ubnd-huyen-gia-vien-nhiem-ky-2004-2009-nam-2004 |
542 |
Vv đề nghị bầu bổ sung thành viên UBND tỉnh Ninh Bình khóa XII, nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2004 |
Xem | Vv đề nghị bầu bổ sung thành viên UBND tỉnh Ninh Bình khóa XII, nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2004-vv-de-nghi-bau-bo-sung-thanh-vien-ubnd-tinh-ninh-binh-khoa-xii-nhiem-ky-2004-2009-nam-2004 |
543 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Nho Quan nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2004 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Nho Quan nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2004-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-thanh-vien-ubnd-huyen-nho-quan-nhiem-ky-2004-2009-nam-2004 |
544 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Yên Mô nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2004 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Yên Mô nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2004-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-thanh-vien-ubnd-huyen-yen-mo-nhiem-ky-2004-2009-nam-2004 |
545 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Kim Sơn nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2004 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Kim Sơn nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2004-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-thanh-vien-ubnd-huyen-kim-son-nhiem-ky-2004-2009-nam-2004 |
546 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND thị xã Tam Điệp nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2004 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND thị xã Tam Điệp nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2004-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-thanh-vien-ubnd-thi-xa-tam-diep-nhiem-ky-2004-2009-nam-2004 |
547 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Hoa Lư nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2004 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Hoa Lư nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2004-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-thanh-vien-ubnd-huyen-hoa-lu-nhiem-ky-2004-2009-nam-2004 |
548 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Yên Khánh nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2004 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Yên Khánh nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2004-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-thanh-vien-ubnd-huyen-yen-khanh-nhiem-ky-2004-2009-nam-2004 |
549 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND thị xã Ninh Bình nhiệm kỳ 1999-2009, năm 2004 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND thị xã Ninh Bình nhiệm kỳ 1999-2009, năm 2004-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-thi-xa-ninh-binh-nhiem-ky-1999-2009-nam-2004 |
550 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND thị xã Ninh Bình nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2004 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND thị xã Ninh Bình nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2004-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-thanh-vien-ubnd-thi-xa-ninh-binh-nhiem-ky-2004-2009-nam-2004 |
551 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Kim Sơn nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2005 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Kim Sơn nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2005-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-huyen-kim-son-nhiem-ky-2004-2009-nam-2005 |
552 |
Vv phê chuẩn kết quả miễn nhiệm chức danh chủ tịch UBND huyện Kim Sơn nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2005 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả miễn nhiệm chức danh chủ tịch UBND huyện Kim Sơn nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2005-vv-phe-chuan-ket-qua-mien-nhiem-chuc-danh-chu-tich-ubnd-huyen-kim-son-nhiem-ky-2004-2009-nam-2005 |
553 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND thị xã Tam Điệp nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2005 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND thị xã Tam Điệp nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2005-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-thi-xa-tam-diep-nhiem-ky-2004-2009-nam-2005 |
554 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Phó chủ tịch UBND huyện Yên Mô nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2005 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Phó chủ tịch UBND huyện Yên Mô nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2005-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-pho-chu-tich-ubnd-huyen-yen-mo-nhiem-ky-2004-2009-nam-2005 |
555 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Yên Mô nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2005 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Yên Mô nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2005-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-huyen-yen-mo-nhiem-ky-2004-2009-nam-2005 |
556 |
Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Hoa Lư nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2005 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND huyện Hoa Lư nhiệm kỳ 2004-2009, năm 2005-vv-phe-chuan-ket-qua-bau-cu-bo-sung-thanh-vien-ubnd-huyen-hoa-lu-nhiem-ky-2004-2009-nam-2005 |
557 |
Vv bổ sung Phó chủ tịch UBND huyện Nho Quan, nhiệm kỳ 2004 - 2009, năm 2005 |
Xem | Vv bổ sung Phó chủ tịch UBND huyện Nho Quan, nhiệm kỳ 2004 - 2009, năm 2005-vv-bo-sung-pho-chu-tich-ubnd-huyen-nho-quan-nhiem-ky-2004-2009-nam-2005 |
558 |
Vv Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên UBND huyện Yên Khánh nhiệm kỳ 2004-2009- năm 2005 |
Xem | Vv Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên UBND huyện Yên Khánh nhiệm kỳ 2004-2009- năm 2005-vv-phe-chuan-ket-qua-mien-nhiem-thanh-vien-ubnd-huyen-yen-khanh-nhiem-ky-2004-2009-nam-2005 |
559 |
QĐ của UBND tỉnh về địa giới hành chính giữa 2 xã Yên Sơn - Yên Bình trên tuyến địa giới hành chính của thị xã Tam Điệp năm 1993 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh về địa giới hành chính giữa 2 xã Yên Sơn - Yên Bình trên tuyến địa giới hành chính của thị xã Tam Điệp năm 1993-qd-cua-ubnd-tinh-ve-dia-gioi-hanh-chinh-giua-2-xa-yen-son-yen-binh-tren-tuyen-dia-gioi-hanh-chinh-cua-thi-xa-tam-diep-nam-1993 |
560 |
QĐ của UBND tỉnh về địa giới hành chính giữa 2 xã Khánh Phú - Khánh An, trên tuyến địa giới hành chính của huyện Tam Điệp năm 1993 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh về địa giới hành chính giữa 2 xã Khánh Phú - Khánh An, trên tuyến địa giới hành chính của huyện Tam Điệp năm 1993-qd-cua-ubnd-tinh-ve-dia-gioi-hanh-chinh-giua-2-xa-khanh-phu-khanh-an-tren-tuyen-dia-gioi-hanh-chinh-cua-huyen-tam-diep-nam-1993 |
561 |
QĐ về đường địa giới hành chính giữa xã Yên Thái và Yên Lâm (tại khu vực xóm Đông Thôn) huyện Tam Điệp trên tuyến địa giới hành chính của huyện Tam Điệp năm 1993 |
Xem | QĐ về đường địa giới hành chính giữa xã Yên Thái và Yên Lâm (tại khu vực xóm Đông Thôn) huyện Tam Điệp trên tuyến địa giới hành chính của huyện Tam Điệp năm 1993-qd-ve-duong-dia-gioi-hanh-chinh-giua-xa-yen-thai-va-yen-lam-tai-khu-vuc-xom-dong-thon-huyen-tam-diep-tren-tuyen-dia-gioi-hanh-chinh-cua-huyen-tam-diep-nam-1993 |
562 |
Tập BC của Ban chỉ đạo thực hiện chỉ thị 364/CT về địa giới hành chính, tỉnh, huyện xã thuộc tỉnh Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Tập BC của Ban chỉ đạo thực hiện chỉ thị 364/CT về địa giới hành chính, tỉnh, huyện xã thuộc tỉnh Ninh Bình năm 1993-tap-bc-cua-ban-chi-dao-thuc-hien-chi-thi-364ct-ve-dia-gioi-hanh-chinh-tinh-huyen-xa-thuoc-tinh-ninh-binh-nam-1993 |
563 |
Tập tài liệu về việc thành lập mới huyện Yên Mô và thành lập các xã thuộc huyện Yên Mô tỉnh NB năm 1994, 1999, 2000, 2001 |
Xem | Tập tài liệu về việc thành lập mới huyện Yên Mô và thành lập các xã thuộc huyện Yên Mô tỉnh NB năm 1994, 1999, 2000, 2001-tap-tai-lieu-ve-viec-thanh-lap-moi-huyen-yen-mo-va-thanh-lap-cac-xa-thuoc-huyen-yen-mo-tinh-nb-nam-1994-1999-2000-2001 |
564 |
BC tổng kết công tác chia tách, thành lập các đơn vị hành chính tỉnh NB gđ 1997 - 2002, năm 2001, 2002 |
Xem | BC tổng kết công tác chia tách, thành lập các đơn vị hành chính tỉnh NB gđ 1997 - 2002, năm 2001, 2002-bc-tong-ket-cong-tac-chia-tach-thanh-lap-cac-don-vi-hanh-chinh-tinh-nb-gd-1997-2002-nam-2001-2002 |
565 |
Vv phân vạch địa giới hành chính giữa 2 tỉnh Ninh Bình và Hòa Bình năm 2002 |
Xem | Vv phân vạch địa giới hành chính giữa 2 tỉnh Ninh Bình và Hòa Bình năm 2002-vv-phan-vach-dia-gioi-hanh-chinh-giua-2-tinh-ninh-binh-va-hoa-binh-nam-2002 |
566 |
Tập tài liệu vv xử lý mốc địa giới hành chính tại các huyện, thị xã tỉnh Nb năm 2004 |
Xem | Tập tài liệu vv xử lý mốc địa giới hành chính tại các huyện, thị xã tỉnh Nb năm 2004-tap-tai-lieu-vv-xu-ly-moc-dia-gioi-hanh-chinh-tai-cac-huyen-thi-xa-tinh-nb-nam-2004 |
567 |
Vv công nhận các xã Ninh Khánh, Ninh Phong, Ninh Sơn thuộc thị xã Ninh Bình đạt các tiêu chuẩn là đô thị loại V năm 2004 |
Xem | Vv công nhận các xã Ninh Khánh, Ninh Phong, Ninh Sơn thuộc thị xã Ninh Bình đạt các tiêu chuẩn là đô thị loại V năm 2004-vv-cong-nhan-cac-xa-ninh-khanh-ninh-phong-ninh-son-thuoc-thi-xa-ninh-binh-dat-cac-tieu-chuan-la-do-thi-loai-v-nam-2004 |
568 |
QĐ của UBND tỉnh về công nhận thôn, tổ dân phố của huyện Yên Khánh năm 2004, năm 2004 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh về công nhận thôn, tổ dân phố của huyện Yên Khánh năm 2004, năm 2004-qd-cua-ubnd-tinh-ve-cong-nhan-thon-to-dan-pho-cua-huyen-yen-khanh-nam-2004-nam-2004 |
569 |
QĐ của UBND tỉnh vv công nhận thôn, tổ dân phố của Yên Mô năm 2004, năm 2004 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh vv công nhận thôn, tổ dân phố của Yên Mô năm 2004, năm 2004-qd-cua-ubnd-tinh-vv-cong-nhan-thon-to-dan-pho-cua-yen-mo-nam-2004-nam-2004 |
570 |
QĐ của UBND tỉnh về công nhận thôn, tổ dân phố của huyện Kim Sơn năm 2004, năm 2004 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh về công nhận thôn, tổ dân phố của huyện Kim Sơn năm 2004, năm 2004-qd-cua-ubnd-tinh-ve-cong-nhan-thon-to-dan-pho-cua-huyen-kim-son-nam-2004-nam-2004 |
571 |
QĐ của UBND tỉnh về công nhận thôn, tổ dân phố của thị xã Tam Điệp năm 2004, năm 2004 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh về công nhận thôn, tổ dân phố của thị xã Tam Điệp năm 2004, năm 2004-qd-cua-ubnd-tinh-ve-cong-nhan-thon-to-dan-pho-cua-thi-xa-tam-diep-nam-2004-nam-2004 |
572 |
QĐ của UBND tỉnh về công nhận thôn, xóm bản, tổ dân phố của huyện Nho Quan năm 2004, năm 2004 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh về công nhận thôn, xóm bản, tổ dân phố của huyện Nho Quan năm 2004, năm 2004-qd-cua-ubnd-tinh-ve-cong-nhan-thon-xom-ban-to-dan-pho-cua-huyen-nho-quan-nam-2004-nam-2004 |
573 |
QĐ của UBND tỉnh về công nhận thôn, tổ dân phố của huyện Hoa Lư năm 2004, năm 2004 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh về công nhận thôn, tổ dân phố của huyện Hoa Lư năm 2004, năm 2004-qd-cua-ubnd-tinh-ve-cong-nhan-thon-to-dan-pho-cua-huyen-hoa-lu-nam-2004-nam-2004 |
574 |
QĐ của UBND tỉnh về công nhận thôn, tổ dân phố của thị xã Ninh Bình năm 2004, năm 2004 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh về công nhận thôn, tổ dân phố của thị xã Ninh Bình năm 2004, năm 2004-qd-cua-ubnd-tinh-ve-cong-nhan-thon-to-dan-pho-cua-thi-xa-ninh-binh-nam-2004-nam-2004 |
575 |
QĐ của UBND tỉnh về công nhận thôn, tổ dân phố của huyện Gia Viễn năm 2004, năm 2004 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh về công nhận thôn, tổ dân phố của huyện Gia Viễn năm 2004, năm 2004-qd-cua-ubnd-tinh-ve-cong-nhan-thon-to-dan-pho-cua-huyen-gia-vien-nam-2004-nam-2004 |
576 |
Tờ trình của UBND tỉnh về đề nghị thông qua đề án nâng cấp thị xã Ninh Bình thành đô thị loại III, năm 2005 |
Xem | Tờ trình của UBND tỉnh về đề nghị thông qua đề án nâng cấp thị xã Ninh Bình thành đô thị loại III, năm 2005-to-trinh-cua-ubnd-tinh-ve-de-nghi-thong-qua-de-an-nang-cap-thi-xa-ninh-binh-thanh-do-thi-loai-iii-nam-2005 |
577 |
Vv báo cáo số liệu đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Ninh Bình năm 2004 |
Xem | Vv báo cáo số liệu đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Ninh Bình năm 2004-vv-bao-cao-so-lieu-don-vi-hanh-chinh-cap-huyen-cap-xa-thuoc-tinh-ninh-binh-nam-2004 |
578 |
Báo cáo Tổng kết về công tác xây dựng tỉnh, thành phố thành khu vực phòng thủ vững chắc của 1 số Sở, ban, ngành tỉnh Ninh Bình năm 2004 |
Xem | Báo cáo Tổng kết về công tác xây dựng tỉnh, thành phố thành khu vực phòng thủ vững chắc của 1 số Sở, ban, ngành tỉnh Ninh Bình năm 2004-bao-cao-tong-ket-ve-cong-tac-xay-dung-tinh-thanh-pho-thanh-khu-vuc-phong-thu-vung-chac-cua-1-so-so-ban-nganh-tinh-ninh-binh-nam-2004 |
579 |
Tập tài liệu vv thực hiện Nghị định số 58/2005/NĐ-CP 28/4/2005 của CP: Điều chỉnh quy mô, địa giới hành chính các xã, phường và đổi tên tổ dân phố, thuộc các phường - thị xã Ninh Bình năm 2003, 2004, 2005 |
Xem | Tập tài liệu vv thực hiện Nghị định số 58/2005/NĐ-CP 28/4/2005 của CP: Điều chỉnh quy mô, địa giới hành chính các xã, phường và đổi tên tổ dân phố, thuộc các phường - thị xã Ninh Bình năm 2003, 2004, 2005-tap-tai-lieu-vv-thuc-hien-nghi-dinh-so-582005nd-cp-2842005-cua-cp-dieu-chinh-quy-mo-dia-gioi-hanh-chinh-cac-xa-phuong-va-doi-ten-to-dan-pho-thuoc-cac-phuong-thi-xa-ninh-binh-nam-2003-2004-2005 |
580 |
Vv số lượng cán bộ làm công tác Đảng, chính quyền, đoàn thể ở các xã Yên Hưng, Yên Mỹ, Mai Sơn, Khánh Thượng huyện Yên Mô năm 2000 |
Xem | Vv số lượng cán bộ làm công tác Đảng, chính quyền, đoàn thể ở các xã Yên Hưng, Yên Mỹ, Mai Sơn, Khánh Thượng huyện Yên Mô năm 2000-vv-so-luong-can-bo-lam-cong-tac-dang-chinh-quyen-doan-the-o-cac-xa-yen-hung-yen-my-mai-son-khanh-thuong-huyen-yen-mo-nam-2000 |
581 |
Vv sắp xếp tổ chức bộ máy Tỉnh ủy, tinh giảm biên chế và báo cáo thực hiện chỉ tiêu biên chế năm 2000 - 2001 |
Xem | Vv sắp xếp tổ chức bộ máy Tỉnh ủy, tinh giảm biên chế và báo cáo thực hiện chỉ tiêu biên chế năm 2000 - 2001-vv-sap-xep-to-chuc-bo-may-tinh-uy-tinh-giam-bien-che-va-bao-cao-thuc-hien-chi-tieu-bien-che-nam-2000-2001 |
582 |
Vv giao bổ sung chỉ tiêu biên chế hành chính sự nghiệp năm 2004 và kế hoạch biên chế hành chính sự nghiệp năm 2004, 2005 |
Xem | Vv giao bổ sung chỉ tiêu biên chế hành chính sự nghiệp năm 2004 và kế hoạch biên chế hành chính sự nghiệp năm 2004, 2005-vv-giao-bo-sung-chi-tieu-bien-che-hanh-chinh-su-nghiep-nam-2004-va-ke-hoach-bien-che-hanh-chinh-su-nghiep-nam-2004-2005 |
583 |
Vv giải thể cơ sở nghề cho các cháu mồ côi và tàn tật thuộc Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Ninh Bình năm 2005 |
Xem | Vv giải thể cơ sở nghề cho các cháu mồ côi và tàn tật thuộc Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Ninh Bình năm 2005-vv-giai-the-co-so-nghe-cho-cac-chau-mo-coi-va-tan-tat-thuoc-trung-tam-bao-tro-xa-hoi-tinh-ninh-binh-nam-2005 |
584 |
Vv phê duyệt phương án giải thể Nông trường Quỳnh Sơn, nông trường Chè - thị xã Tam Điệp năm 2005 |
Xem | Vv phê duyệt phương án giải thể Nông trường Quỳnh Sơn, nông trường Chè - thị xã Tam Điệp năm 2005-vv-phe-duyet-phuong-an-giai-the-nong-truong-quynh-son-nong-truong-che-thi-xa-tam-diep-nam-2005 |
585 |
Vv chấm dứt hoạt động của Chi nhánh UNESCO tại Ninh Bình năm 1997 |
Xem | Vv chấm dứt hoạt động của Chi nhánh UNESCO tại Ninh Bình năm 1997-vv-cham-dut-hoat-dong-cua-chi-nhanh-unesco-tai-ninh-binh-nam-1997 |
586 |
Vv Tiếp nhận Trung tâm điều dưỡng thương binh Nho Quan về UBND tỉnh Ninh Bình và thành lập Văn phòng đăng ký QSD đất, thành lập Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh năm 2005 |
Xem | Vv Tiếp nhận Trung tâm điều dưỡng thương binh Nho Quan về UBND tỉnh Ninh Bình và thành lập Văn phòng đăng ký QSD đất, thành lập Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh năm 2005-vv-tiep-nhan-trung-tam-dieu-duong-thuong-binh-nho-quan-ve-ubnd-tinh-ninh-binh-va-thanh-lap-van-phong-dang-ky-qsd-dat-thanh-lap-trung-tam-phat-trien-quy-dat-tinh-nam-2005 |
587 |
Vv chấm dứt hoạt động của Công ty liên doanh Nam Bình, năm 2002 |
Xem | Vv chấm dứt hoạt động của Công ty liên doanh Nam Bình, năm 2002-vv-cham-dut-hoat-dong-cua-cong-ty-lien-doanh-nam-binh-nam-2002 |
588 |
Vv giải thể lâm trường Ninh Bình trạm xuất khẩu Nho Quan năm 2000, 2001 |
Xem | Vv giải thể lâm trường Ninh Bình trạm xuất khẩu Nho Quan năm 2000, 2001-vv-giai-the-lam-truong-ninh-binh-tram-xuat-khau-nho-quan-nam-2000-2001 |
589 |
Vv Giải thể Xí nghiệp chế biến gỗ thuộc Sở Nông nghiệp phát triển nông thôn Ninh Bình năm 1999 |
Xem | Vv Giải thể Xí nghiệp chế biến gỗ thuộc Sở Nông nghiệp phát triển nông thôn Ninh Bình năm 1999-vv-giai-the-xi-nghiep-che-bien-go-thuoc-so-nong-nghiep-phat-trien-nong-thon-ninh-binh-nam-1999 |
590 |
Vv Giải thể trạm lâm nghiệp thị xã Tam Điệp năm 1996 |
Xem | Vv Giải thể trạm lâm nghiệp thị xã Tam Điệp năm 1996-vv-giai-the-tram-lam-nghiep-thi-xa-tam-diep-nam-1996 |
591 |
Vv Giải thể doanh nghiệp Nhà nước Công ty dâu tằm tơ thuộc Sở Nông lâm nghiệp thủy sản quản lý năm 1995 |
Xem | Vv Giải thể doanh nghiệp Nhà nước Công ty dâu tằm tơ thuộc Sở Nông lâm nghiệp thủy sản quản lý năm 1995-vv-giai-the-doanh-nghiep-nha-nuoc-cong-ty-dau-tam-to-thuoc-so-nong-lam-nghiep-thuy-san-quan-ly-nam-1995 |
592 |
Vv giải thể Ban quản trị dự án PAM/3844 tỉnh Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv giải thể Ban quản trị dự án PAM/3844 tỉnh Ninh Bình năm 1994-vv-giai-the-ban-quan-tri-du-an-pam3844-tinh-ninh-binh-nam-1994 |
593 |
Vv chuyển nhà khách tỉnh ủy thuộc Văn phòng Tỉnh ủy thành đơn vị sự nghiệp có thu và QĐ bổ sung chi tiêu lao động cho các đơn vị sự nghiệp kinh tế có thu năm 2004 |
Xem | Vv chuyển nhà khách tỉnh ủy thuộc Văn phòng Tỉnh ủy thành đơn vị sự nghiệp có thu và QĐ bổ sung chi tiêu lao động cho các đơn vị sự nghiệp kinh tế có thu năm 2004-vv-chuyen-nha-khach-tinh-uy-thuoc-van-phong-tinh-uy-thanh-don-vi-su-nghiep-co-thu-va-qd-bo-sung-chi-tieu-lao-dong-cho-cac-don-vi-su-nghiep-kinh-te-co-thu-nam-2004 |
594 |
Vv bàn giao Nhà thiếu nhi Nhi Ninh Bình từ UBND thị xã Ninh Bình sang tỉnh đoàn Ninh Bình quản lý năm 2003 |
Xem | Vv bàn giao Nhà thiếu nhi Nhi Ninh Bình từ UBND thị xã Ninh Bình sang tỉnh đoàn Ninh Bình quản lý năm 2003-vv-ban-giao-nha-thieu-nhi-nhi-ninh-binh-tu-ubnd-thi-xa-ninh-binh-sang-tinh-doan-ninh-binh-quan-ly-nam-2003 |
595 |
Vv chuyển DNNN công ty Chợ Ninh Bình thành đơn vị sự nghiệp có thu là Ban quản lý chợ Rồng, thị xã Ninh Bình năm 2003 |
Xem | Vv chuyển DNNN công ty Chợ Ninh Bình thành đơn vị sự nghiệp có thu là Ban quản lý chợ Rồng, thị xã Ninh Bình năm 2003-vv-chuyen-dnnn-cong-ty-cho-ninh-binh-thanh-don-vi-su-nghiep-co-thu-la-ban-quan-ly-cho-rong-thi-xa-ninh-binh-nam-2003 |
596 |
Vv Bàn giao Tổ Bảo vệ sức khỏe cán bộ thuộc Sở Y tế Ninh Bình sang ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh năm 2003 |
Xem | Vv Bàn giao Tổ Bảo vệ sức khỏe cán bộ thuộc Sở Y tế Ninh Bình sang ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh năm 2003-vv-ban-giao-to-bao-ve-suc-khoe-can-bo-thuoc-so-y-te-ninh-binh-sang-ban-bao-ve-cham-soc-suc-khoe-can-bo-tinh-nam-2003 |
597 |
Vv giao Sở Lao động TBXH quản lý Trung tâm chỉnh hình và phục hồi chức năng Tam Điệp năm 2002 |
Xem | Vv giao Sở Lao động TBXH quản lý Trung tâm chỉnh hình và phục hồi chức năng Tam Điệp năm 2002-vv-giao-so-lao-dong-tbxh-quan-ly-trung-tam-chinh-hinh-va-phuc-hoi-chuc-nang-tam-diep-nam-2002 |
598 |
vv Chuyển giao nhiệm vụ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra cấp và đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho các hộ kinh doanh cá thể từ Sở Thương mại sang Sở Kế hoạch và đầu tư năm 2001 |
Xem | vv Chuyển giao nhiệm vụ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra cấp và đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho các hộ kinh doanh cá thể từ Sở Thương mại sang Sở Kế hoạch và đầu tư năm 2001-vv-chuyen-giao-nhiem-vu-chi-dao-huong-dan-kiem-tra-cap-va-doi-giay-chung-nhan-dang-ky-kinh-doanh-cho-cac-ho-kinh-doanh-ca-the-tu-so-thuong-mai-sang-so-ke-hoach-va-dau-tu-nam-2001 |
599 |
Vv Bàn giao nhà máy Xi măng Tam Điệp năm 2001 |
Xem | Vv Bàn giao nhà máy Xi măng Tam Điệp năm 2001-vv-ban-giao-nha-may-xi-mang-tam-diep-nam-2001 |
600 |
Vv chuyển giao các Trại sx giống gốc nuôi trồng thủy sản thuộc Công ty thủy sản sang Công ty Giống cây trồng và con nuôi (thuộc Sở NN-PTNT tỉnh NB) năm 1999 |
Xem | Vv chuyển giao các Trại sx giống gốc nuôi trồng thủy sản thuộc Công ty thủy sản sang Công ty Giống cây trồng và con nuôi (thuộc Sở NN-PTNT tỉnh NB) năm 1999-vv-chuyen-giao-cac-trai-sx-giong-goc-nuoi-trong-thuy-san-thuoc-cong-ty-thuy-san-sang-cong-ty-giong-cay-trong-va-con-nuoi-thuoc-so-nn-ptnt-tinh-nb-nam-1999 |
601 |
Vv chuyển XN chiếu cói Ninh Bình thuộc Sở Công nghiệp thành công ty Cổ phần chế biến chiếu cói xuất khẩu Kim Sơn năm 1998 |
Xem | Vv chuyển XN chiếu cói Ninh Bình thuộc Sở Công nghiệp thành công ty Cổ phần chế biến chiếu cói xuất khẩu Kim Sơn năm 1998-vv-chuyen-xn-chieu-coi-ninh-binh-thuoc-so-cong-nghiep-thanh-cong-ty-co-phan-che-bien-chieu-coi-xuat-khau-kim-son-nam-1998 |
602 |
Vv chuyển XN chiếu cói Ninh Bình thuộc Sở Công nghiệp thành công ty Cổ phần năm 1998 |
Xem | Vv chuyển XN chiếu cói Ninh Bình thuộc Sở Công nghiệp thành công ty Cổ phần năm 1998-vv-chuyen-xn-chieu-coi-ninh-binh-thuoc-so-cong-nghiep-thanh-cong-ty-co-phan-nam-1998 |
603 |
Vv chuyển nhà khách tỉnh sang hạch toán kinh doanh và giao cho Sở Du lịch quản lý năm 1997 |
Xem | Vv chuyển nhà khách tỉnh sang hạch toán kinh doanh và giao cho Sở Du lịch quản lý năm 1997-vv-chuyen-nha-khach-tinh-sang-hach-toan-kinh-doanh-va-giao-cho-so-du-lich-quan-ly-nam-1997 |
604 |
Bàn giao Công ty Lương thực tỉnh về tổng công ty lương thực Miền bác quản lý năm 1996 |
Xem | Bàn giao Công ty Lương thực tỉnh về tổng công ty lương thực Miền bác quản lý năm 1996-ban-giao-cong-ty-luong-thuc-tinh-ve-tong-cong-ty-luong-thuc-mien-bac-quan-ly-nam-1996 |
605 |
Vv bàn giao Bệnh viện Đồng Giao về Sở y tế Ninh Bình để quản lý năm 1996 |
Xem | Vv bàn giao Bệnh viện Đồng Giao về Sở y tế Ninh Bình để quản lý năm 1996-vv-ban-giao-benh-vien-dong-giao-ve-so-y-te-ninh-binh-de-quan-ly-nam-1996 |
606 |
Vv chuyển giao Công ty XNK thủ công mỹ nghệ sang Ban Tài chính Tỉnh ủy quản lý năm 1995 |
Xem | Vv chuyển giao Công ty XNK thủ công mỹ nghệ sang Ban Tài chính Tỉnh ủy quản lý năm 1995-vv-chuyen-giao-cong-ty-xnk-thu-cong-my-nghe-sang-ban-tai-chinh-tinh-uy-quan-ly-nam-1995 |
607 |
Vv chuyển giao trụ sở Công ty vật tư nông nghiệp huyện Nho Quan cho Công ty vật tư Nông nghiệp thuộc Sở Nông Lâm nghiệp thủy sản quản lý năm 1995 |
Xem | Vv chuyển giao trụ sở Công ty vật tư nông nghiệp huyện Nho Quan cho Công ty vật tư Nông nghiệp thuộc Sở Nông Lâm nghiệp thủy sản quản lý năm 1995-vv-chuyen-giao-tru-so-cong-ty-vat-tu-nong-nghiep-huyen-nho-quan-cho-cong-ty-vat-tu-nong-nghiep-thuoc-so-nong-lam-nghiep-thuy-san-quan-ly-nam-1995 |
608 |
Vv chuyển giao trại cá giống Me thuộc UBND huyện Gia Viễn về công ty thủy sản (thuộc Sở nông, lâm nghiệp thủy sản) quản lý tỉnh NB năm 1993 |
Xem | Vv chuyển giao trại cá giống Me thuộc UBND huyện Gia Viễn về công ty thủy sản (thuộc Sở nông, lâm nghiệp thủy sản) quản lý tỉnh NB năm 1993-vv-chuyen-giao-trai-ca-giong-me-thuoc-ubnd-huyen-gia-vien-ve-cong-ty-thuy-san-thuoc-so-nong-lam-nghiep-thuy-san-quan-ly-tinh-nb-nam-1993 |
609 |
Vv cho phép đổi tên 1 số Trường PTTH và điều chuyển các Trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện, thị xã về Sở giáo dục đào tạo quản lý năm 2004- 2005 |
Xem | Vv cho phép đổi tên 1 số Trường PTTH và điều chuyển các Trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện, thị xã về Sở giáo dục đào tạo quản lý năm 2004- 2005-vv-cho-phep-doi-ten-1-so-truong-ptth-va-dieu-chuyen-cac-trung-tam-giao-duc-thuong-xuyen-cap-huyen-thi-xa-ve-so-giao-duc-dao-tao-quan-ly-nam-2004-2005 |
610 |
Vv đổi tên Công ty xây dựng đô thị thị xã Tam Điệp năm 2005 |
Xem | Vv đổi tên Công ty xây dựng đô thị thị xã Tam Điệp năm 2005-vv-doi-ten-cong-ty-xay-dung-do-thi-thi-xa-tam-diep-nam-2005 |
611 |
Danh sách xét duyệt tuyển dụng viên chức y tế xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Danh sách xét duyệt tuyển dụng viên chức y tế xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Bình năm 1994-danh-sach-xet-duyet-tuyen-dung-vien-chuc-y-te-xa-phuong-thi-tran-thuoc-tinh-ninh-binh-nam-1994 |
612 |
Vv tuyển dụng viên chức ngành giáo dục tỉnh Ninh Bình đợt I, II năm 1994 |
Xem | Vv tuyển dụng viên chức ngành giáo dục tỉnh Ninh Bình đợt I, II năm 1994-vv-tuyen-dung-vien-chuc-nganh-giao-duc-tinh-ninh-binh-dot-i-ii-nam-1994 |
613 |
Vv phân bổ bổ sung và điều chỉnh chỉ tiêu biên chế hành chính sự nghiệp năm 1994 |
Xem | Vv phân bổ bổ sung và điều chỉnh chỉ tiêu biên chế hành chính sự nghiệp năm 1994-vv-phan-bo-bo-sung-va-dieu-chinh-chi-tieu-bien-che-hanh-chinh-su-nghiep-nam-1994 |
614 |
Phân bổ chỉ tiêu biên chế hành chính sự nghiệp năm 1995 |
Xem | Phân bổ chỉ tiêu biên chế hành chính sự nghiệp năm 1995-phan-bo-chi-tieu-bien-che-hanh-chinh-su-nghiep-nam-1995 |
615 |
Vv tuyển dụng công chức tỉnh Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv tuyển dụng công chức tỉnh Ninh Bình năm 1995-vv-tuyen-dung-cong-chuc-tinh-ninh-binh-nam-1995 |
616 |
Tập danh sách giáo viên mầm non ngoài biên chế các huyện trong tỉnh năm 1994, 1995 |
Xem | Tập danh sách giáo viên mầm non ngoài biên chế các huyện trong tỉnh năm 1994, 1995-tap-danh-sach-giao-vien-mam-non-ngoai-bien-che-cac-huyen-trong-tinh-nam-1994-1995 |
617 |
Tuyển dụng công chức ngành giáo dục tỉnh Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Tuyển dụng công chức ngành giáo dục tỉnh Ninh Bình năm 1995-tuyen-dung-cong-chuc-nganh-giao-duc-tinh-ninh-binh-nam-1995 |
618 |
Tuyển dụng công chức cho UBND thị xã Ninh Bình (ông Nguyễn Minh Kỳ) năm 1997 |
Xem | Tuyển dụng công chức cho UBND thị xã Ninh Bình (ông Nguyễn Minh Kỳ) năm 1997-tuyen-dung-cong-chuc-cho-ubnd-thi-xa-ninh-binh-ong-nguyen-minh-ky-nam-1997 |
619 |
Vv phê chuẩn kết quả thi tuyển và tuyển dụng công chức ngành giáo dục - đào tạo và ký hợp đồng giáo viên dạy ngoại ngữ cho các trường năm 1997 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả thi tuyển và tuyển dụng công chức ngành giáo dục - đào tạo và ký hợp đồng giáo viên dạy ngoại ngữ cho các trường năm 1997-vv-phe-chuan-ket-qua-thi-tuyen-va-tuyen-dung-cong-chuc-nganh-giao-duc-dao-tao-va-ky-hop-dong-giao-vien-day-ngoai-ngu-cho-cac-truong-nam-1997 |
620 |
Phê chuẩn kết quả thi tuyển công chức ngạch giáo viên tiểu học tại kỳ thi tuyển dụng công chức năm 1997 |
Xem | Phê chuẩn kết quả thi tuyển công chức ngạch giáo viên tiểu học tại kỳ thi tuyển dụng công chức năm 1997-phe-chuan-ket-qua-thi-tuyen-cong-chuc-ngach-giao-vien-tieu-hoc-tai-ky-thi-tuyen-dung-cong-chuc-nam-1997 |
621 |
Vv tuyển dụng công chức cho Sở Lao động TBXH, Sở Y tế, Hội văn học nghệ thuật, Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình năm 1997 |
Xem | Vv tuyển dụng công chức cho Sở Lao động TBXH, Sở Y tế, Hội văn học nghệ thuật, Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình năm 1997-vv-tuyen-dung-cong-chuc-cho-so-lao-dong-tbxh-so-y-te-hoi-van-hoc-nghe-thuat-van-phong-ubnd-tinh-ninh-binh-nam-1997 |
622 |
Phê chuẩn kết quả thi tuyển công chức ngạch Bảo tàng viê do Hội đồng thi tuyển công chức Nhà nước tổ chức năm 1997 |
Xem | Phê chuẩn kết quả thi tuyển công chức ngạch Bảo tàng viê do Hội đồng thi tuyển công chức Nhà nước tổ chức năm 1997-phe-chuan-ket-qua-thi-tuyen-cong-chuc-ngach-bao-tang-vie-do-hoi-dong-thi-tuyen-cong-chuc-nha-nuoc-to-chuc-nam-1997 |
623 |
Tuyển dụng công chức ngạch giáo viên trung học cho 105 người vào ngành giáo dục tỉnh Ninh Bình năm 1998 |
Xem | Tuyển dụng công chức ngạch giáo viên trung học cho 105 người vào ngành giáo dục tỉnh Ninh Bình năm 1998-tuyen-dung-cong-chuc-ngach-giao-vien-trung-hoc-cho-105-nguoi-vao-nganh-giao-duc-tinh-ninh-binh-nam-1998 |
624 |
Vv tuyển dụng công chức ngạch nhân viên đánh máy thuộc Sở Xây dựng tỉnh NB năm 1998 |
Xem | Vv tuyển dụng công chức ngạch nhân viên đánh máy thuộc Sở Xây dựng tỉnh NB năm 1998-vv-tuyen-dung-cong-chuc-ngach-nhan-vien-danh-may-thuoc-so-xay-dung-tinh-nb-nam-1998 |
625 |
Tuyển dụng giáo viên Mầm non vào ngành Giáo dục đào tạo tỉnh Ninh Bình năm 1998 |
Xem | Tuyển dụng giáo viên Mầm non vào ngành Giáo dục đào tạo tỉnh Ninh Bình năm 1998-tuyen-dung-giao-vien-mam-non-vao-nganh-giao-duc-dao-tao-tinh-ninh-binh-nam-1998 |
626 |
Tuyển dụng sinh viên loại giỏi vào ngành giáo dục - đào tạo tỉnh NB năm 1999 |
Xem | Tuyển dụng sinh viên loại giỏi vào ngành giáo dục - đào tạo tỉnh NB năm 1999-tuyen-dung-sinh-vien-loai-gioi-vao-nganh-giao-duc-dao-tao-tinh-nb-nam-1999 |
627 |
Vv giao chỉ tiêu biên chế quỹ lương năm 1998 đối với các ngành, huyện thị xã trên địa bàn tỉnh năm 1998 |
Xem | Vv giao chỉ tiêu biên chế quỹ lương năm 1998 đối với các ngành, huyện thị xã trên địa bàn tỉnh năm 1998-vv-giao-chi-tieu-bien-che-quy-luong-nam-1998-doi-voi-cac-nganh-huyen-thi-xa-tren-dia-ban-tinh-nam-1998 |
628 |
Vv tuyển dụng công chức thuộc ngành lao động, giáo dục, thương mại, y tế, Nhà văn hóa, Đài truyền thanh NB, Tam Điệp, Hội liên hiệp thanh niên tỉnh năm 1998 |
Xem | Vv tuyển dụng công chức thuộc ngành lao động, giáo dục, thương mại, y tế, Nhà văn hóa, Đài truyền thanh NB, Tam Điệp, Hội liên hiệp thanh niên tỉnh năm 1998-vv-tuyen-dung-cong-chuc-thuoc-nganh-lao-dong-giao-duc-thuong-mai-y-te-nha-van-hoa-dai-truyen-thanh-nb-tam-diep-hoi-lien-hiep-thanh-nien-tinh-nam-1998 |
629 |
Vv tuyển dụng công chức phiên dịch tiếng Anh về Văn phòng UBND tỉnh và Sở Giáo dục năm 1998 |
Xem | Vv tuyển dụng công chức phiên dịch tiếng Anh về Văn phòng UBND tỉnh và Sở Giáo dục năm 1998-vv-tuyen-dung-cong-chuc-phien-dich-tieng-anh-ve-van-phong-ubnd-tinh-va-so-giao-duc-nam-1998 |
630 |
Vv tuyển dụng 16 công chức ngành công nghiệp y tế, tài chính, giao thông, Hội luật gia, UBND huyện Yên Khánh năm 1998 |
Xem | Vv tuyển dụng 16 công chức ngành công nghiệp y tế, tài chính, giao thông, Hội luật gia, UBND huyện Yên Khánh năm 1998-vv-tuyen-dung-16-cong-chuc-nganh-cong-nghiep-y-te-tai-chinh-giao-thong-hoi-luat-gia-ubnd-huyen-yen-khanh-nam-1998 |
631 |
Tuyển dụng công chức ngạch Phóng viên, biên tập vào ngành phát thanh truyền hình tỉnh Ninh Bình năm 1998 |
Xem | Tuyển dụng công chức ngạch Phóng viên, biên tập vào ngành phát thanh truyền hình tỉnh Ninh Bình năm 1998-tuyen-dung-cong-chuc-ngach-phong-vien-bien-tap-vao-nganh-phat-thanh-truyen-hinh-tinh-ninh-binh-nam-1998 |
632 |
BC đánh giá công tác thi tuyển công chức năm 1998 và phương hướng nhiệm vụ 1999 của Sở Giáo dục và đào tạo năm 1999 |
Xem | BC đánh giá công tác thi tuyển công chức năm 1998 và phương hướng nhiệm vụ 1999 của Sở Giáo dục và đào tạo năm 1999-bc-danh-gia-cong-tac-thi-tuyen-cong-chuc-nam-1998-va-phuong-huong-nhiem-vu-1999-cua-so-giao-duc-va-dao-tao-nam-1999 |
633 |
BC kế hoạch tuyển dụng công chức ngành Giáo dục - đào tạo tỉnh NB năm học 1999-2000 của Ban tổ chức chính quyền năm 1999 |
Xem | BC kế hoạch tuyển dụng công chức ngành Giáo dục - đào tạo tỉnh NB năm học 1999-2000 của Ban tổ chức chính quyền năm 1999-bc-ke-hoach-tuyen-dung-cong-chuc-nganh-giao-duc-dao-tao-tinh-nb-nam-hoc-1999-2000-cua-ban-to-chuc-chinh-quyen-nam-1999 |
634 |
Vv phê chuẩn thi tuyển công chức cho ngành giáo dục tại kỳ thi ngành 25, 26/7/1999 năm 1999 |
Xem | Vv phê chuẩn thi tuyển công chức cho ngành giáo dục tại kỳ thi ngành 25, 26/7/1999 năm 1999-vv-phe-chuan-thi-tuyen-cong-chuc-cho-nganh-giao-duc-tai-ky-thi-nganh-25-2671999-nam-1999 |
635 |
Vv phê chuẩn kết quả thi tuyển công chức ngành giáo dục - đào tạo năm 1999 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả thi tuyển công chức ngành giáo dục - đào tạo năm 1999-vv-phe-chuan-ket-qua-thi-tuyen-cong-chuc-nganh-giao-duc-dao-tao-nam-1999 |
636 |
Vv phê chuẩn kết quả thi tuyển công chức ngành y tế và tin học vào Văn phòng UBND tỉnh năm 1999 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả thi tuyển công chức ngành y tế và tin học vào Văn phòng UBND tỉnh năm 1999-vv-phe-chuan-ket-qua-thi-tuyen-cong-chuc-nganh-y-te-va-tin-hoc-vao-van-phong-ubnd-tinh-nam-1999 |
637 |
BC của Ban tổ chức chính quyền về kết quả thực hiện chỉ tiêu biên chế HCSN năm 1999 và phương hướng quản lý, sử dụng biên chế năm 2000 |
Xem | BC của Ban tổ chức chính quyền về kết quả thực hiện chỉ tiêu biên chế HCSN năm 1999 và phương hướng quản lý, sử dụng biên chế năm 2000-bc-cua-ban-to-chuc-chinh-quyen-ve-ket-qua-thuc-hien-chi-tieu-bien-che-hcsn-nam-1999-va-phuong-huong-quan-ly-su-dung-bien-che-nam-2000 |
638 |
BC của Ban tổ chức chính quyền về kết quả thi tuyển và đề nghị tuyển dụng giáo viên cho ngành giáo dục - đào tạo kỳ thi ngày 02-3/8 năm 2000 năm 2000 |
Xem | BC của Ban tổ chức chính quyền về kết quả thi tuyển và đề nghị tuyển dụng giáo viên cho ngành giáo dục - đào tạo kỳ thi ngày 02-3/8 năm 2000 năm 2000-bc-cua-ban-to-chuc-chinh-quyen-ve-ket-qua-thi-tuyen-va-de-nghi-tuyen-dung-giao-vien-cho-nganh-giao-duc-dao-tao-ky-thi-ngay-02-38-nam-2000-nam-2000 |
639 |
Vv công nhận kết quả thi tuyển và tuyển dụng công chức ngành giáo dục đào tạo tại kỳ thi tuyển ngày 2-3/8/2000, năm 2000 |
Xem | Vv công nhận kết quả thi tuyển và tuyển dụng công chức ngành giáo dục đào tạo tại kỳ thi tuyển ngày 2-3/8/2000, năm 2000-vv-cong-nhan-ket-qua-thi-tuyen-va-tuyen-dung-cong-chuc-nganh-giao-duc-dao-tao-tai-ky-thi-tuyen-ngay-2-382000-nam-2000 |
640 |
Vv phê chuẩn kết quả thi tuyển công chức tại kỳ thi ngày 12 - 13/2000 cho 10 thí sinh năm 2000 |
Xem | Vv phê chuẩn kết quả thi tuyển công chức tại kỳ thi ngày 12 - 13/2000 cho 10 thí sinh năm 2000-vv-phe-chuan-ket-qua-thi-tuyen-cong-chuc-tai-ky-thi-ngay-12-132000-cho-10-thi-sinh-nam-2000 |
641 |
QĐ của Bộ trưởng - Trưởng ban tổ chức, cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng Bộ tài chính và Ban hành quy chế thi nâng ngạch công chức và tiêu chuẩn nghiệp vụ cụ thể ngạch công chức tài chính năm 1999, 2000 |
Xem | QĐ của Bộ trưởng - Trưởng ban tổ chức, cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng Bộ tài chính và Ban hành quy chế thi nâng ngạch công chức và tiêu chuẩn nghiệp vụ cụ thể ngạch công chức tài chính năm 1999, 2000-qd-cua-bo-truong-truong-ban-to-chuc-can-bo-chinh-phu-va-bo-truong-bo-tai-chinh-va-ban-hanh-quy-che-thi-nang-ngach-cong-chuc-va-tieu-chuan-nghiep-vu-cu-the-ngach-cong-chuc-tai-chinh-nam-1999-2000 |
642 |
Phê chuẩn kết quả thi tuyển công chức tại kỳ thi ngày 28-29/12/1999 cho 8 thí sinh năm 2000 |
Xem | Phê chuẩn kết quả thi tuyển công chức tại kỳ thi ngày 28-29/12/1999 cho 8 thí sinh năm 2000-phe-chuan-ket-qua-thi-tuyen-cong-chuc-tai-ky-thi-ngay-28-29121999-cho-8-thi-sinh-nam-2000 |
643 |
Phê chuẩn kết quả kiểm tra, sát hạch tuyển dụng viên chức cho Đoàn nghệ thuật Ninh Bình năm 2000 |
Xem | Phê chuẩn kết quả kiểm tra, sát hạch tuyển dụng viên chức cho Đoàn nghệ thuật Ninh Bình năm 2000-phe-chuan-ket-qua-kiem-tra-sat-hach-tuyen-dung-vien-chuc-cho-doan-nghe-thuat-ninh-binh-nam-2000 |
644 |
QĐ của UBND tỉnh vv giao bổ sung chỉ tiêu biên chế và tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí năm 2001 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh vv giao bổ sung chỉ tiêu biên chế và tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí năm 2001-qd-cua-ubnd-tinh-vv-giao-bo-sung-chi-tieu-bien-che-va-tien-luong-phu-cap-tro-cap-va-sinh-hoat-phi-nam-2001 |
645 |
BC của IBND huyện Kim Sơn về thực hiện chính sách tinh giảm biên chế năm 2001 |
Xem | BC của IBND huyện Kim Sơn về thực hiện chính sách tinh giảm biên chế năm 2001-bc-cua-ibnd-huyen-kim-son-ve-thuc-hien-chinh-sach-tinh-giam-bien-che-nam-2001 |
646 |
Vv giao bổ sung chỉ tiêu biên chế cho Sở Y tế năm 2001, và QĐ công nhận kết quả thi tuyển và tuyển dụng công chức ngành y tế tỉnh NB tại kỳ thi tuyển ngày 4/5/7/2001 năm 2001 |
Xem | Vv giao bổ sung chỉ tiêu biên chế cho Sở Y tế năm 2001, và QĐ công nhận kết quả thi tuyển và tuyển dụng công chức ngành y tế tỉnh NB tại kỳ thi tuyển ngày 4/5/7/2001 năm 2001-vv-giao-bo-sung-chi-tieu-bien-che-cho-so-y-te-nam-2001-va-qd-cong-nhan-ket-qua-thi-tuyen-va-tuyen-dung-cong-chuc-nganh-y-te-tinh-nb-tai-ky-thi-tuyen-ngay-4572001-nam-2001 |
647 |
BC của Ban tổ chức chính quyền tỉnh vv tình hình thực hiện chỉ tiêu biên chế HCSN năm 2001 và kế hoạch phân bổ chỉ tiêu biên chế HCSN năm 2002, năm 2002, 2003 |
Xem | BC của Ban tổ chức chính quyền tỉnh vv tình hình thực hiện chỉ tiêu biên chế HCSN năm 2001 và kế hoạch phân bổ chỉ tiêu biên chế HCSN năm 2002, năm 2002, 2003-bc-cua-ban-to-chuc-chinh-quyen-tinh-vv-tinh-hinh-thuc-hien-chi-tieu-bien-che-hcsn-nam-2001-va-ke-hoach-phan-bo-chi-tieu-bien-che-hcsn-nam-2002-nam-2002-2003 |
648 |
BC của Ban tổ chức chính quyền tỉnh về cải cách thủ tục hành chính, đánh giá việc sử dụng biên chế và hợp đồng năm 2003 |
Xem | BC của Ban tổ chức chính quyền tỉnh về cải cách thủ tục hành chính, đánh giá việc sử dụng biên chế và hợp đồng năm 2003-bc-cua-ban-to-chuc-chinh-quyen-tinh-ve-cai-cach-thu-tuc-hanh-chinh-danh-gia-viec-su-dung-bien-che-va-hop-dong-nam-2003 |
649 |
QĐ của UBND tỉnh vv phê duyệt bổ sung chỉ tiêu lao động cho các doanh nghiệp và các đơn vị sự nghiệp kinh tế có thu năm 2004 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh vv phê duyệt bổ sung chỉ tiêu lao động cho các doanh nghiệp và các đơn vị sự nghiệp kinh tế có thu năm 2004-qd-cua-ubnd-tinh-vv-phe-duyet-bo-sung-chi-tieu-lao-dong-cho-cac-doanh-nghiep-va-cac-don-vi-su-nghiep-kinh-te-co-thu-nam-2004 |
650 |
Tập kế hoạch, báo cáo của Sở y tế, Hội đồng xét tuyển công chức biên chế của ngành y tế tỉnh NB năm 2000-2004 |
Xem | Tập kế hoạch, báo cáo của Sở y tế, Hội đồng xét tuyển công chức biên chế của ngành y tế tỉnh NB năm 2000-2004-tap-ke-hoach-bao-cao-cua-so-y-te-hoi-dong-xet-tuyen-cong-chuc-bien-che-cua-nganh-y-te-tinh-nb-nam-2000-2004 |
651 |
Tập tài liệu vv tuyển dụng công chức, viên chức năm 2004, tập 01 |
Xem | Tập tài liệu vv tuyển dụng công chức, viên chức năm 2004, tập 01-tap-tai-lieu-vv-tuyen-dung-cong-chuc-vien-chuc-nam-2004-tap-01 |
652 |
Tập tài liệu vv tuyển dụng công chức, viên chức năm 2004, tập 02 |
Xem | Tập tài liệu vv tuyển dụng công chức, viên chức năm 2004, tập 02-tap-tai-lieu-vv-tuyen-dung-cong-chuc-vien-chuc-nam-2004-tap-02 |
653 |
Tập tài liệu vv tuyển dụng công chức, viên chức năm 2004, tập 03 |
Xem | Tập tài liệu vv tuyển dụng công chức, viên chức năm 2004, tập 03-tap-tai-lieu-vv-tuyen-dung-cong-chuc-vien-chuc-nam-2004-tap-03 |
654 |
Vv phê duyệt kế hoạch xét tuyển dụng giáo viên và giao chỉ tiêu biên chế, lao động năm 2004 cho Sở Giáo dục - đào tạo và UBND các huyện, thị xã trong tỉnh năm 2004 |
Xem | Vv phê duyệt kế hoạch xét tuyển dụng giáo viên và giao chỉ tiêu biên chế, lao động năm 2004 cho Sở Giáo dục - đào tạo và UBND các huyện, thị xã trong tỉnh năm 2004-vv-phe-duyet-ke-hoach-xet-tuyen-dung-giao-vien-va-giao-chi-tieu-bien-che-lao-dong-nam-2004-cho-so-giao-duc-dao-tao-va-ubnd-cac-huyen-thi-xa-trong-tinh-nam-2004 |
655 |
Vv công nhận kết quả xét tuyển viên chức ngành giáo dục - đào tạo năm 2005 |
Xem | Vv công nhận kết quả xét tuyển viên chức ngành giáo dục - đào tạo năm 2005-vv-cong-nhan-ket-qua-xet-tuyen-vien-chuc-nganh-giao-duc-dao-tao-nam-2005 |
656 |
Vv phê duyệt danh sách tuyển dụng cán bộ y tế cơ sở năm 2005 |
Xem | Vv phê duyệt danh sách tuyển dụng cán bộ y tế cơ sở năm 2005-vv-phe-duyet-danh-sach-tuyen-dung-can-bo-y-te-co-so-nam-2005 |
657 |
Vv công nhận kết quả thi tuyển công chức hành chính, công chức viên chức công nghệ thông tin và công chức dự bị năm 2005 |
Xem | Vv công nhận kết quả thi tuyển công chức hành chính, công chức viên chức công nghệ thông tin và công chức dự bị năm 2005-vv-cong-nhan-ket-qua-thi-tuyen-cong-chuc-hanh-chinh-cong-chuc-vien-chuc-cong-nghe-thong-tin-va-cong-chuc-du-bi-nam-2005 |
658 |
Tập tài liệu của UBND tỉnh NB vv giao bổ sung chỉ tiêu biên chế cho các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, UBND huyện thị xã năm 2005 |
Xem | Tập tài liệu của UBND tỉnh NB vv giao bổ sung chỉ tiêu biên chế cho các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, UBND huyện thị xã năm 2005-tap-tai-lieu-cua-ubnd-tinh-nb-vv-giao-bo-sung-chi-tieu-bien-che-cho-cac-co-quan-don-vi-thuoc-ubnd-tinh-ubnd-huyen-thi-xa-nam-2005 |
659 |
Vv tuyển dụng, tiếp nhận, xét tuyển công chức, lao động hợp đồng, các cơ quan hành chính sự nghiệp tỉnh NB năm 2005 |
Xem | Vv tuyển dụng, tiếp nhận, xét tuyển công chức, lao động hợp đồng, các cơ quan hành chính sự nghiệp tỉnh NB năm 2005-vv-tuyen-dung-tiep-nhan-xet-tuyen-cong-chuc-lao-dong-hop-dong-cac-co-quan-hanh-chinh-su-nghiep-tinh-nb-nam-2005 |
660 |
Vv Đồng ý để Ban TCCQ tuyển dụng sinh viên tốt nghiệp loại giỏi cho các Sở, Ban, ngành, huyện, thị năm 2002 |
Xem | Vv Đồng ý để Ban TCCQ tuyển dụng sinh viên tốt nghiệp loại giỏi cho các Sở, Ban, ngành, huyện, thị năm 2002-vv-dong-y-de-ban-tccq-tuyen-dung-sinh-vien-tot-nghiep-loai-gioi-cho-cac-so-ban-nganh-huyen-thi-nam-2002 |
661 |
Vv đồng ý để Ban tổ chức chính quyền tuyển dụng công chức nhà nước năm 2002 |
Xem | Vv đồng ý để Ban tổ chức chính quyền tuyển dụng công chức nhà nước năm 2002-vv-dong-y-de-ban-to-chuc-chinh-quyen-tuyen-dung-cong-chuc-nha-nuoc-nam-2002 |
662 |
Vv Công nhận kết quả xét tuyển dụng bổ sung đợt 1-2 công chức ngành giáo dục - đào tạo tỉnh NB năm 2002 - 2003, năm 2002 |
Xem | Vv Công nhận kết quả xét tuyển dụng bổ sung đợt 1-2 công chức ngành giáo dục - đào tạo tỉnh NB năm 2002 - 2003, năm 2002-vv-cong-nhan-ket-qua-xet-tuyen-dung-bo-sung-dot-1-2-cong-chuc-nganh-giao-duc-dao-tao-tinh-nb-nam-2002-2003-nam-2002 |
663 |
Vv xét tuyển công chức ngành giáo dục và đào tạo năm 2002 |
Xem | Vv xét tuyển công chức ngành giáo dục và đào tạo năm 2002-vv-xet-tuyen-cong-chuc-nganh-giao-duc-va-dao-tao-nam-2002 |
664 |
Vv phê duyệt kế hoạch và công nhận kết quả xét duyệt công chức ngành giáo dục - đào tạo năm 2002 |
Xem | Vv phê duyệt kế hoạch và công nhận kết quả xét duyệt công chức ngành giáo dục - đào tạo năm 2002-vv-phe-duyet-ke-hoach-va-cong-nhan-ket-qua-xet-duyet-cong-chuc-nganh-giao-duc-dao-tao-nam-2002 |
665 |
Vv công nhận kết quả tuyển dụng giáo dục cho ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Ninh Bình năm học 2002-2003, năm 2002 |
Xem | Vv công nhận kết quả tuyển dụng giáo dục cho ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Ninh Bình năm học 2002-2003, năm 2002-vv-cong-nhan-ket-qua-tuyen-dung-giao-duc-cho-nganh-giao-duc-dao-tao-tinh-ninh-binh-nam-hoc-2002-2003-nam-2002 |
666 |
Tập Quyết định của UBND tỉnh vv nâng lương cho viên chức quản lý DNNN, phê duyệt quỹ tiền lương tăng thêm của 6 công ty khai thác công trình thủy lợi năm 2003 |
Xem | Tập Quyết định của UBND tỉnh vv nâng lương cho viên chức quản lý DNNN, phê duyệt quỹ tiền lương tăng thêm của 6 công ty khai thác công trình thủy lợi năm 2003-tap-quyet-dinh-cua-ubnd-tinh-vv-nang-luong-cho-vien-chuc-quan-ly-dnnn-phe-duyet-quy-tien-luong-tang-them-cua-6-cong-ty-khai-thac-cong-trinh-thuy-loi-nam-2003 |
667 |
Vv công nhận kết quả xét tuyển dụng công chức sự nghiệp ngành y tế NB năm 2003 |
Xem | Vv công nhận kết quả xét tuyển dụng công chức sự nghiệp ngành y tế NB năm 2003-vv-cong-nhan-ket-qua-xet-tuyen-dung-cong-chuc-su-nghiep-nganh-y-te-nb-nam-2003 |
668 |
Vv công nhận kết quả xét tuyển công chức ngành giáo dục và đào tạo năm 2003-2004, năm 2003 |
Xem | Vv công nhận kết quả xét tuyển công chức ngành giáo dục và đào tạo năm 2003-2004, năm 2003-vv-cong-nhan-ket-qua-xet-tuyen-cong-chuc-nganh-giao-duc-va-dao-tao-nam-2003-2004-nam-2003 |
669 |
Vv xét hợp đồng tuyển dụng lao động cho các Sở, ngành, huyện, thị xã năm 2001 |
Xem | Vv xét hợp đồng tuyển dụng lao động cho các Sở, ngành, huyện, thị xã năm 2001-vv-xet-hop-dong-tuyen-dung-lao-dong-cho-cac-so-nganh-huyen-thi-xa-nam-2001 |
670 |
Vv công nhận kết quả thi tuyển và tuyển dụng giáo viên năm 2001 tại kỳ thi tuyển ngày ngày 10 - 11/8/2001 |
Xem | Vv công nhận kết quả thi tuyển và tuyển dụng giáo viên năm 2001 tại kỳ thi tuyển ngày ngày 10 - 11/8/2001-vv-cong-nhan-ket-qua-thi-tuyen-va-tuyen-dung-giao-vien-nam-2001-tai-ky-thi-tuyen-ngay-ngay-10-1182001 |
671 |
Vv đồng ý để Ban tổ chức chính quyền tuyển dụng sinh viên tốt nghiệp loại giỏi cho Sở, Ban, ngành, huyện, thị xã năm 2001 |
Xem | Vv đồng ý để Ban tổ chức chính quyền tuyển dụng sinh viên tốt nghiệp loại giỏi cho Sở, Ban, ngành, huyện, thị xã năm 2001-vv-dong-y-de-ban-to-chuc-chinh-quyen-tuyen-dung-sinh-vien-tot-nghiep-loai-gioi-cho-so-ban-nganh-huyen-thi-xa-nam-2001 |
672 |
Vv chuyển công chức sang chế độ hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP năm 2002 |
Xem | Vv chuyển công chức sang chế độ hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP năm 2002-vv-chuyen-cong-chuc-sang-che-do-hop-dong-theo-nd-682000nd-cp-nam-2002 |
673 |
Vv xếp hạng cho Nhà máy gạch vườn Chanh năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho Nhà máy gạch vườn Chanh năm 1994-vv-xep-hang-cho-nha-may-gach-vuon-chanh-nam-1994 |
674 |
Vv xếp hạng cho DNNN xí nghiệp thêu ren xuất khẩu năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN xí nghiệp thêu ren xuất khẩu năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-theu-ren-xuat-khau-nam-1994 |
675 |
Vv xếp hạng cho DNNN Công ty thương mại Gia Viễn năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Công ty thương mại Gia Viễn năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cong-ty-thuong-mai-gia-vien-nam-1994 |
676 |
Vv xếp hạng cho DNNN Công ty vật liệu xây dựng giao thông năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Công ty vật liệu xây dựng giao thông năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cong-ty-vat-lieu-xay-dung-giao-thong-nam-1994 |
677 |
Vv xếp hạng DNNN cho XN may xuất khẩu năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng DNNN cho XN may xuất khẩu năm 1994-vv-xep-hang-dnnn-cho-xn-may-xuat-khau-nam-1994 |
678 |
Vv xếp hạng DNNN công trình giao thông năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng DNNN công trình giao thông năm 1994-vv-xep-hang-dnnn-cong-trinh-giao-thong-nam-1994 |
679 |
Vv xếp hạng cho DNNN Nhà máy sứ Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Nhà máy sứ Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-nha-may-su-ninh-binh-nam-1994 |
680 |
Vv xếp hạng cho DNNN Công ty xây lắp công nghiệp năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Công ty xây lắp công nghiệp năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cong-ty-xay-lap-cong-nghiep-nam-1994 |
681 |
vv xếp hạng cho DNNN Nhà máy thực phẩm Ninh Bình năm 1994 |
Xem | vv xếp hạng cho DNNN Nhà máy thực phẩm Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-nha-may-thuc-pham-ninh-binh-nam-1994 |
682 |
Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp bia rượu Tam Điệp năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp bia rượu Tam Điệp năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-bia-ruou-tam-diep-nam-1994 |
683 |
Vv xếp hạng cho DNNN Nhà máy cơ khí Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Nhà máy cơ khí Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-nha-may-co-khi-ninh-binh-nam-1994 |
684 |
Vv xếp hạng DNNN cho Nhiếp ảnh tỉnh Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng DNNN cho Nhiếp ảnh tỉnh Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-dnnn-cho-nhiep-anh-tinh-ninh-binh-nam-1994 |
685 |
Vv xếp hạng cho DNNN công ty xây lắp điện Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN công ty xây lắp điện Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cong-ty-xay-lap-dien-ninh-binh-nam-1994 |
686 |
Vv xếp hạng cho DNNN Công ty quản lý, khai thác công trình thủy lợi năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Công ty quản lý, khai thác công trình thủy lợi năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cong-ty-quan-ly-khai-thac-cong-trinh-thuy-loi-nam-1994 |
687 |
vv xếp hạng DNNN cho Công ty xi măng Hệ Dưỡng năm 1994 |
Xem | vv xếp hạng DNNN cho Công ty xi măng Hệ Dưỡng năm 1994-vv-xep-hang-dnnn-cho-cong-ty-xi-mang-he-duong-nam-1994 |
688 |
Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp dịch vụ du lịch năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp dịch vụ du lịch năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-dich-vu-du-lich-nam-1994 |
689 |
Vv xếp hạng cho DNNN Công ty Phát hành sách năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Công ty Phát hành sách năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cong-ty-phat-hanh-sach-nam-1994 |
690 |
Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp in Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp in Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-in-ninh-binh-nam-1994 |
691 |
Vv xếp hạng cho DNNN Cty kinh doanh lương thực và chế biến nông sản huyện Nho Quan năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Cty kinh doanh lương thực và chế biến nông sản huyện Nho Quan năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cty-kinh-doanh-luong-thuc-va-che-bien-nong-san-huyen-nho-quan-nam-1994 |
692 |
Xếp hạng DNNN xí nghiệp chế biến kinh doanh lương thực năm 1994 |
Xem | Xếp hạng DNNN xí nghiệp chế biến kinh doanh lương thực năm 1994-xep-hang-dnnn-xi-nghiep-che-bien-kinh-doanh-luong-thuc-nam-1994 |
693 |
Vv xếp hạng cho DNNN Công ty vận tải sông biển năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Công ty vận tải sông biển năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cong-ty-van-tai-song-bien-nam-1994 |
694 |
Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp gạch Yên Từ năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp gạch Yên Từ năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-gach-yen-tu-nam-1994 |
695 |
Vv xếp hạng cho các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động TBXH năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động TBXH năm 1994-vv-xep-hang-cho-cac-don-vi-su-nghiep-thuoc-so-lao-dong-tbxh-nam-1994 |
696 |
Vv xếp hạng cho bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-cho-benh-vien-da-khoa-tinh-ninh-binh-nam-1994 |
697 |
Xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp bê tông thép năm 1994 |
Xem | Xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp bê tông thép năm 1994-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-be-tong-thep-nam-1994 |
698 |
Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp nước khoáng Cúc Phương năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp nước khoáng Cúc Phương năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-nuoc-khoang-cuc-phuong-nam-1994 |
699 |
Vv xếp hạng cho DNNN Công ty sách và thiết bị trường học năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Công ty sách và thiết bị trường học năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cong-ty-sach-va-thiet-bi-truong-hoc-nam-1994 |
700 |
Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp liên hiệp Dược Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp liên hiệp Dược Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-lien-hiep-duoc-ninh-binh-nam-1994 |
701 |
Vv xếp hạng cho DNNN Công ty điện tử Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Công ty điện tử Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cong-ty-dien-tu-ninh-binh-nam-1994 |
702 |
Vv xếp hạng cho DNNN Công ty xổ số Kiến thiết Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Công ty xổ số Kiến thiết Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cong-ty-xo-so-kien-thiet-ninh-binh-nam-1994 |
703 |
Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp sản xuất và dịch vụ của thương binh năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp sản xuất và dịch vụ của thương binh năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-san-xuat-va-dich-vu-cua-thuong-binh-nam-1994 |
704 |
Vv xếp hạng cho DNNN Công ty du lịch Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Công ty du lịch Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cong-ty-du-lich-ninh-binh-nam-1994 |
705 |
Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp thương binh 27/7 năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp thương binh 27/7 năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-thuong-binh-277-nam-1994 |
706 |
Vv xếp hạng DNNN Công ty vận tải ô tô Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng DNNN Công ty vận tải ô tô Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-dnnn-cong-ty-van-tai-o-to-ninh-binh-nam-1994 |
707 |
Vv xếp hạng cho DNNN công ty xây dựng và quản lý đô thị năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN công ty xây dựng và quản lý đô thị năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cong-ty-xay-dung-va-quan-ly-do-thi-nam-1994 |
708 |
Vv xếp hạng cho DNNN Đoạn quản lý đường bộ II năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Đoạn quản lý đường bộ II năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-doan-quan-ly-duong-bo-ii-nam-1994 |
709 |
Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp khảo sát thiết kế xây dựng năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp khảo sát thiết kế xây dựng năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-khao-sat-thiet-ke-xay-dung-nam-1994 |
710 |
Xếp hạng cho DNNN Công ty cấp nước Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Xếp hạng cho DNNN Công ty cấp nước Ninh Bình năm 1994-xep-hang-cho-dnnn-cong-ty-cap-nuoc-ninh-binh-nam-1994 |
711 |
Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp cơ khí Tam Điệp năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp cơ khí Tam Điệp năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-co-khi-tam-diep-nam-1994 |
712 |
vv xếp hạng cho DNNN Điện ảnh tỉnh NB năm 1994 |
Xem | vv xếp hạng cho DNNN Điện ảnh tỉnh NB năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-dien-anh-tinh-nb-nam-1994 |
713 |
Vv xếp hạng cho DNNN: Xí nghiệp chiếu cói Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN: Xí nghiệp chiếu cói Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-chieu-coi-ninh-binh-nam-1994 |
714 |
Vv xếp hạng cho DNNN cho Công ty vật tư nông nghiệp tỉnh Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN cho Công ty vật tư nông nghiệp tỉnh Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cho-cong-ty-vat-tu-nong-nghiep-tinh-ninh-binh-nam-1994 |
715 |
Vv xếp hạng cho DNNN Nông trường Quỳnh Sơn năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Nông trường Quỳnh Sơn năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-nong-truong-quynh-son-nam-1994 |
716 |
Vv xếp hạng cho DNNN cho công ty giống cây trồng năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN cho công ty giống cây trồng năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cho-cong-ty-giong-cay-trong-nam-1994 |
717 |
Vv xếp hạng cho DNNN Công ty cơ khí Nông nghiệp năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Công ty cơ khí Nông nghiệp năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cong-ty-co-khi-nong-nghiep-nam-1994 |
718 |
Vv xếp hạng cho DNNN Lâm trường Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Lâm trường Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-lam-truong-ninh-binh-nam-1994 |
719 |
Vv xếp hạng DNNN cho Công ty thủy sản Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng DNNN cho Công ty thủy sản Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-dnnn-cho-cong-ty-thuy-san-ninh-binh-nam-1994 |
720 |
Vv xếp hạng cho DNNN xí nghiệp chế biến gỗ Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN xí nghiệp chế biến gỗ Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-che-bien-go-ninh-binh-nam-1994 |
721 |
Vv xếp hạng cho DNNN Công ty dâu tằm tơ năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Công ty dâu tằm tơ năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cong-ty-dau-tam-to-nam-1994 |
722 |
Xếp hạng cho DNNN xí nghiệp chế biến thực phẩm xuất khẩu năm 1994 |
Xem | Xếp hạng cho DNNN xí nghiệp chế biến thực phẩm xuất khẩu năm 1994-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-che-bien-thuc-pham-xuat-khau-nam-1994 |
723 |
Xếp hạng cho DNNN nông trường chè Tam Điệp năm 1994 |
Xem | Xếp hạng cho DNNN nông trường chè Tam Điệp năm 1994-xep-hang-cho-dnnn-nong-truong-che-tam-diep-nam-1994 |
724 |
Xếp hạng cho DNNN Nông trường Bình Minh năm 1994 |
Xem | Xếp hạng cho DNNN Nông trường Bình Minh năm 1994-xep-hang-cho-dnnn-nong-truong-binh-minh-nam-1994 |
725 |
Xếp hạng cho DNNN Công ty lương thực tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Xếp hạng cho DNNN Công ty lương thực tỉnh NB năm 1994-xep-hang-cho-dnnn-cong-ty-luong-thuc-tinh-nb-nam-1994 |
726 |
Xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp gạch ngói Sông Chanh năm 1994 |
Xem | Xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp gạch ngói Sông Chanh năm 1994-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-gach-ngoi-song-chanh-nam-1994 |
727 |
Vv xếp hạng DNNN cho Nhà máy nước thị xã Tam Điệp năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng DNNN cho Nhà máy nước thị xã Tam Điệp năm 1994-vv-xep-hang-dnnn-cho-nha-may-nuoc-thi-xa-tam-diep-nam-1994 |
728 |
Vv xếp hạng DNNN cho Xí nghiệp khai thác và chế biến than qua lửa năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng DNNN cho Xí nghiệp khai thác và chế biến than qua lửa năm 1994-vv-xep-hang-dnnn-cho-xi-nghiep-khai-thac-va-che-bien-than-qua-lua-nam-1994 |
729 |
Xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp gạch ngói Hoàng Long năm 1994 |
Xem | Xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp gạch ngói Hoàng Long năm 1994-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-gach-ngoi-hoang-long-nam-1994 |
730 |
Vv xếp hạng DNNN Công ty xuất nhập khẩu năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng DNNN Công ty xuất nhập khẩu năm 1994-vv-xep-hang-dnnn-cong-ty-xuat-nhap-khau-nam-1994 |
731 |
Vv xếp hạng cho DNNN nhà nước Công ty thương nghiệp tổng hợp năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN nhà nước Công ty thương nghiệp tổng hợp năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-nha-nuoc-cong-ty-thuong-nghiep-tong-hop-nam-1994 |
732 |
Xếp hạng DNNN cho Công ty sản xuất và kinh doanh nhà ở năm 1994 |
Xem | Xếp hạng DNNN cho Công ty sản xuất và kinh doanh nhà ở năm 1994-xep-hang-dnnn-cho-cong-ty-san-xuat-va-kinh-doanh-nha-o-nam-1994 |
733 |
Xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp sản xuất gia công thảm thêu xuất khẩu năm 1994 |
Xem | Xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp sản xuất gia công thảm thêu xuất khẩu năm 1994-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-san-xuat-gia-cong-tham-theu-xuat-khau-nam-1994 |
734 |
Vv xếp hạng cho DNNN xí nghiệp cơ khí thủy lợi năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN xí nghiệp cơ khí thủy lợi năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-co-khi-thuy-loi-nam-1994 |
735 |
Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp thi công cơ giới thủy lợi năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Xí nghiệp thi công cơ giới thủy lợi năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-thi-cong-co-gioi-thuy-loi-nam-1994 |
736 |
Vv xếp hạng cho DNNN xí nghiệp khảo sát thiết kế thủy lợi năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN xí nghiệp khảo sát thiết kế thủy lợi năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-khao-sat-thiet-ke-thuy-loi-nam-1994 |
737 |
Vv xếp hạng cho DNNN Công ty cây dựng Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Công ty cây dựng Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cong-ty-cay-dung-ninh-binh-nam-1994 |
738 |
Vv xếp hạng cho DNNN Công ty san nền vật liệu xây dựng năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Công ty san nền vật liệu xây dựng năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-cong-ty-san-nen-vat-lieu-xay-dung-nam-1994 |
739 |
Vv xếp hạng chO DNNN đoạn quản lý đường bộ I năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng chO DNNN đoạn quản lý đường bộ I năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-doan-quan-ly-duong-bo-i-nam-1994 |
740 |
Vv xếp hạng cho DNNN gạch lát Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN gạch lát Ninh Bình năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-gach-lat-ninh-binh-nam-1994 |
741 |
Vv xếp hạng cho DNNN xí nghiệp sản xuất và cung ứng vật liệu xây dựng Gia Viễn năm 1994 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN xí nghiệp sản xuất và cung ứng vật liệu xây dựng Gia Viễn năm 1994-vv-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-san-xuat-va-cung-ung-vat-lieu-xay-dung-gia-vien-nam-1994 |
742 |
Vv xếp hạng cho DNNN xí nghiệp xây dựng thủy lợi năm 1995 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN xí nghiệp xây dựng thủy lợi năm 1995-vv-xep-hang-cho-dnnn-xi-nghiep-xay-dung-thuy-loi-nam-1995 |
743 |
Vv xếp hạng cho DNNN Cty quản lý và xây dựng đô thị thị xã Tam Điệp năm 1995 |
Xem | Vv xếp hạng cho DNNN Cty quản lý và xây dựng đô thị thị xã Tam Điệp năm 1995-vv-xep-hang-cho-dnnn-cty-quan-ly-va-xay-dung-do-thi-thi-xa-tam-diep-nam-1995 |
744 |
Tập tài liệu về xếp hạng DNNN tỉnh Ninh Bình năm 1999, tập 01 |
Xem | Tập tài liệu về xếp hạng DNNN tỉnh Ninh Bình năm 1999, tập 01-tap-tai-lieu-ve-xep-hang-dnnn-tinh-ninh-binh-nam-1999-tap-01 |
745 |
Tập tài liệu về xếp hạng DNNN tỉnh Ninh Bình năm 1999, tập 02 |
Xem | Tập tài liệu về xếp hạng DNNN tỉnh Ninh Bình năm 1999, tập 02-tap-tai-lieu-ve-xep-hang-dnnn-tinh-ninh-binh-nam-1999-tap-02 |
746 |
Tập tài liệu về xếp hạng DNNN tỉnh Ninh Bình năm 1999, tập 03 |
Xem | Tập tài liệu về xếp hạng DNNN tỉnh Ninh Bình năm 1999, tập 03-tap-tai-lieu-ve-xep-hang-dnnn-tinh-ninh-binh-nam-1999-tap-03 |
747 |
Báo cáo của UBND tỉnh NB tổng hợp xếp hạng DNNN do tỉnh quản lý năm 2000 |
Xem | Báo cáo của UBND tỉnh NB tổng hợp xếp hạng DNNN do tỉnh quản lý năm 2000-bao-cao-cua-ubnd-tinh-nb-tong-hop-xep-hang-dnnn-do-tinh-quan-ly-nam-2000 |
748 |
Vv xếp hạng DNNN của UBND tỉnh NB năm 2000 |
Xem | Vv xếp hạng DNNN của UBND tỉnh NB năm 2000-vv-xep-hang-dnnn-cua-ubnd-tinh-nb-nam-2000 |
749 |
Vv xếp hạng đơn vị sự nghiệp ngành văn hóa năm 2000 |
Xem | Vv xếp hạng đơn vị sự nghiệp ngành văn hóa năm 2000-vv-xep-hang-don-vi-su-nghiep-nganh-van-hoa-nam-2000 |
750 |
Vv xếp hạng DNNN tỉnh NB năm 2000, tập 01 |
Xem | Vv xếp hạng DNNN tỉnh NB năm 2000, tập 01-vv-xep-hang-dnnn-tinh-nb-nam-2000-tap-01 |
751 |
Vv xếp hạng DNNN tỉnh NB năm 2000, tập 02 |
Xem | Vv xếp hạng DNNN tỉnh NB năm 2000, tập 02-vv-xep-hang-dnnn-tinh-nb-nam-2000-tap-02 |
752 |
vv xếp hạng đơn vị sự nghiệp kinh tế năm 2001 |
Xem | vv xếp hạng đơn vị sự nghiệp kinh tế năm 2001-vv-xep-hang-don-vi-su-nghiep-kinh-te-nam-2001 |
753 |
Vv bổ nhiệm, thanh tra viên cấp 1 cho cá nhân ngành thanh tra của UBND tỉnh Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Vv bổ nhiệm, thanh tra viên cấp 1 cho cá nhân ngành thanh tra của UBND tỉnh Ninh Bình năm 1993-vv-bo-nhiem-thanh-tra-vien-cap-1-cho-ca-nhan-nganh-thanh-tra-cua-ubnd-tinh-ninh-binh-nam-1993 |
754 |
Vv bổ nhiệm thanh tra viên cấp II cho các huyện, thị của tỉnh năm 1993 |
Xem | Vv bổ nhiệm thanh tra viên cấp II cho các huyện, thị của tỉnh năm 1993-vv-bo-nhiem-thanh-tra-vien-cap-ii-cho-cac-huyen-thi-cua-tinh-nam-1993 |
755 |
Vv điều động và đề bạt ông Nguyễn Thế Khoa giữ chức Phó chủ tịch chuyên trách Ủy ban dân số kế hoạch hóa gia đình tỉnh NB năm 1993 |
Xem | Vv điều động và đề bạt ông Nguyễn Thế Khoa giữ chức Phó chủ tịch chuyên trách Ủy ban dân số kế hoạch hóa gia đình tỉnh NB năm 1993-vv-dieu-dong-va-de-bat-ong-nguyen-the-khoa-giu-chuc-pho-chu-tich-chuyen-trach-uy-ban-dan-so-ke-hoach-hoa-gia-dinh-tinh-nb-nam-1993 |
756 |
Vv bổ nhiệm ông Chu Thanh Hà giữ chức Chánh thanh tra Chi cục quản lý đất đai tỉnh NB năm 1993 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Chu Thanh Hà giữ chức Chánh thanh tra Chi cục quản lý đất đai tỉnh NB năm 1993-vv-bo-nhiem-ong-chu-thanh-ha-giu-chuc-chanh-thanh-tra-chi-cuc-quan-ly-dat-dai-tinh-nb-nam-1993 |
757 |
Vv bổ nhiệm ông Đỗ Minh Liễu - Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh NB năm 1993 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Đỗ Minh Liễu - Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh NB năm 1993-vv-bo-nhiem-ong-do-minh-lieu-giam-doc-kho-bac-nha-nuoc-tinh-nb-nam-1993 |
758 |
Vv bổ nhiệm ông Phạm Như Anh giữ chức giám đốc Xí nghiệp chế biến kinh doanh lương thực tỉnh Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Phạm Như Anh giữ chức giám đốc Xí nghiệp chế biến kinh doanh lương thực tỉnh Ninh Bình năm 1993-vv-bo-nhiem-ong-pham-nhu-anh-giu-chuc-giam-doc-xi-nghiep-che-bien-kinh-doanh-luong-thuc-tinh-ninh-binh-nam-1993 |
759 |
Đề bạt ông Đỗ Quang Thái giữ chức Phó chi cục trưởng Chi cục quản lý đất đai tỉnh NB năm 1993 |
Xem | Đề bạt ông Đỗ Quang Thái giữ chức Phó chi cục trưởng Chi cục quản lý đất đai tỉnh NB năm 1993-de-bat-ong-do-quang-thai-giu-chuc-pho-chi-cuc-truong-chi-cuc-quan-ly-dat-dai-tinh-nb-nam-1993 |
760 |
Vv đề bạt ông Phạm Ngọc Chuyển giữ chức Chi cục trưởng Chi cục quản lý đất đai tỉnh NB năm 1993 |
Xem | Vv đề bạt ông Phạm Ngọc Chuyển giữ chức Chi cục trưởng Chi cục quản lý đất đai tỉnh NB năm 1993-vv-de-bat-ong-pham-ngoc-chuyen-giu-chuc-chi-cuc-truong-chi-cuc-quan-ly-dat-dai-tinh-nb-nam-1993 |
761 |
Bãi nhiệm Giám đốc Công ty xây dựng và kinh doanh nhà ở (thuộc Sở XD) đối với ông Nguyễn Văn Chiêu năm 1994 |
Xem | Bãi nhiệm Giám đốc Công ty xây dựng và kinh doanh nhà ở (thuộc Sở XD) đối với ông Nguyễn Văn Chiêu năm 1994-bai-nhiem-giam-doc-cong-ty-xay-dung-va-kinh-doanh-nha-o-thuoc-so-xd-doi-voi-ong-nguyen-van-chieu-nam-1994 |
762 |
Vv bổ nhiệm và miền nhiệm công chứng viên Phòng công chứng nhà nước số 01 tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Vv bổ nhiệm và miền nhiệm công chứng viên Phòng công chứng nhà nước số 01 tỉnh NB năm 1994-vv-bo-nhiem-va-mien-nhiem-cong-chung-vien-phong-cong-chung-nha-nuoc-so-01-tinh-nb-nam-1994 |
763 |
Bổ nhiệm ông: Lê Minh Hồng - Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Bổ nhiệm ông: Lê Minh Hồng - Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh NB năm 1994-bo-nhiem-ong-le-minh-hong-giam-doc-so-giao-duc-va-dao-tao-tinh-nb-nam-1994 |
764 |
Vv bổ nhiệm ông Phạm Ngọc Chuyển - giám đốc Sở Địa chính tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Phạm Ngọc Chuyển - giám đốc Sở Địa chính tỉnh NB năm 1994-vv-bo-nhiem-ong-pham-ngoc-chuyen-giam-doc-so-dia-chinh-tinh-nb-nam-1994 |
765 |
Vv bổ nhiệm ông Phùng Văn Hải - phó giám đốc công ty lương thực Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Phùng Văn Hải - phó giám đốc công ty lương thực Ninh Bình năm 1994-vv-bo-nhiem-ong-phung-van-hai-pho-giam-doc-cong-ty-luong-thuc-ninh-binh-nam-1994 |
766 |
Vv Bổ nhiệm ông Trịnh Xuân Đạt - Giám đốc Bệnh viện tỉnh Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv Bổ nhiệm ông Trịnh Xuân Đạt - Giám đốc Bệnh viện tỉnh Ninh Bình năm 1994-vv-bo-nhiem-ong-trinh-xuan-dat-giam-doc-benh-vien-tinh-ninh-binh-nam-1994 |
767 |
Vv bổ nhiệm ông Đỗ Quang Thái - Phó Giám đốc Sở Địa chính Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Đỗ Quang Thái - Phó Giám đốc Sở Địa chính Ninh Bình năm 1994-vv-bo-nhiem-ong-do-quang-thai-pho-giam-doc-so-dia-chinh-ninh-binh-nam-1994 |
768 |
Bổ nhiệm ông Phạm Khắc Sủng - quyền Chánh thanh tra tỉnh Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Bổ nhiệm ông Phạm Khắc Sủng - quyền Chánh thanh tra tỉnh Ninh Bình năm 1994-bo-nhiem-ong-pham-khac-sung-quyen-chanh-thanh-tra-tinh-ninh-binh-nam-1994 |
769 |
Vv đề bạt ông: Nguyễn Văn Nhuận giám đốc Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp dạy nghề (Sở giáo dục và đào tạo tỉnh NB) năm 1994 |
Xem | Vv đề bạt ông: Nguyễn Văn Nhuận giám đốc Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp dạy nghề (Sở giáo dục và đào tạo tỉnh NB) năm 1994-vv-de-bat-ong-nguyen-van-nhuan-giam-doc-trung-tam-ky-thuat-tong-hop-huong-nghiep-day-nghe-so-giao-duc-va-dao-tao-tinh-nb-nam-1994 |
770 |
Vv bổ nhiệm ông Nguyễn Mạnh Rật - Giám đốc Sở Nông lâm nghiệp thủy sản Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Nguyễn Mạnh Rật - Giám đốc Sở Nông lâm nghiệp thủy sản Ninh Bình năm 1994-vv-bo-nhiem-ong-nguyen-manh-rat-giam-doc-so-nong-lam-nghiep-thuy-san-ninh-binh-nam-1994 |
771 |
Vv bổ nhiệm ông Phạm Gia Trung, Phó chủ nhiệm UB kế hoạch tỉnh Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Phạm Gia Trung, Phó chủ nhiệm UB kế hoạch tỉnh Ninh Bình năm 1994-vv-bo-nhiem-ong-pham-gia-trung-pho-chu-nhiem-ub-ke-hoach-tinh-ninh-binh-nam-1994 |
772 |
Vv bổ nhiệm ông Lê Xuân Mộc - Phó chủ nhiệm Ủy ban kế hoạch tỉnh Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Lê Xuân Mộc - Phó chủ nhiệm Ủy ban kế hoạch tỉnh Ninh Bình năm 1994-vv-bo-nhiem-ong-le-xuan-moc-pho-chu-nhiem-uy-ban-ke-hoach-tinh-ninh-binh-nam-1994 |
773 |
Bổ nhiệm ông Nguyễn Mạnh Mạo - Giám đốc Công ty quản lý và xây dựng đô thị thị xã Tam Điệp năm 1994 |
Xem | Bổ nhiệm ông Nguyễn Mạnh Mạo - Giám đốc Công ty quản lý và xây dựng đô thị thị xã Tam Điệp năm 1994-bo-nhiem-ong-nguyen-manh-mao-giam-doc-cong-ty-quan-ly-va-xay-dung-do-thi-thi-xa-tam-diep-nam-1994 |
774 |
Điều động đề bạt ông Bùi Đắc Luyên - Phó Văn phòng UBND tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Điều động đề bạt ông Bùi Đắc Luyên - Phó Văn phòng UBND tỉnh NB năm 1994-dieu-dong-de-bat-ong-bui-dac-luyen-pho-van-phong-ubnd-tinh-nb-nam-1994 |
775 |
Vv đề bạt ông Trần Lâm Bình - Phó giám đốc Sở Nông lâm nghiệp thủy sản tỉnh Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv đề bạt ông Trần Lâm Bình - Phó giám đốc Sở Nông lâm nghiệp thủy sản tỉnh Ninh Bình năm 1994-vv-de-bat-ong-tran-lam-binh-pho-giam-doc-so-nong-lam-nghiep-thuy-san-tinh-ninh-binh-nam-1994 |
776 |
Đề bạt bà Đỗ Thị Chiến - Phó giám đốc Bệnh viện tỉnh Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Đề bạt bà Đỗ Thị Chiến - Phó giám đốc Bệnh viện tỉnh Ninh Bình năm 1994-de-bat-ba-do-thi-chien-pho-giam-doc-benh-vien-tinh-ninh-binh-nam-1994 |
777 |
Vv giao cho ông Nguyễn Đức Nhuận, kiêm nhiệm chức giám đốc DNNN công ty chợ Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv giao cho ông Nguyễn Đức Nhuận, kiêm nhiệm chức giám đốc DNNN công ty chợ Ninh Bình năm 1994-vv-giao-cho-ong-nguyen-duc-nhuan-kiem-nhiem-chuc-giam-doc-dnnn-cong-ty-cho-ninh-binh-nam-1994 |
778 |
Vv đề bạt ông Vũ Văn Thiết - Hiệu trưởng Trường PTTH Hoa Lư A năm 1994 |
Xem | Vv đề bạt ông Vũ Văn Thiết - Hiệu trưởng Trường PTTH Hoa Lư A năm 1994-vv-de-bat-ong-vu-van-thiet-hieu-truong-truong-ptth-hoa-lu-a-nam-1994 |
779 |
Đề bạt ông Nguyễn Trọng Nội - chánh văn phòng UBND tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Đề bạt ông Nguyễn Trọng Nội - chánh văn phòng UBND tỉnh NB năm 1994-de-bat-ong-nguyen-trong-noi-chanh-van-phong-ubnd-tinh-nb-nam-1994 |
780 |
Vv đề bạt ông Bùi Xuân Cử - Phó giám đốc Sở Văn hóa thông tin và thể thao tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Vv đề bạt ông Bùi Xuân Cử - Phó giám đốc Sở Văn hóa thông tin và thể thao tỉnh NB năm 1994-vv-de-bat-ong-bui-xuan-cu-pho-giam-doc-so-van-hoa-thong-tin-va-the-thao-tinh-nb-nam-1994 |
781 |
Vv đề bạt ông Trương Đình Tưởng - Phó chủ tịch Hội văn học nghệ thuật tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Vv đề bạt ông Trương Đình Tưởng - Phó chủ tịch Hội văn học nghệ thuật tỉnh NB năm 1994-vv-de-bat-ong-truong-dinh-tuong-pho-chu-tich-hoi-van-hoc-nghe-thuat-tinh-nb-nam-1994 |
782 |
Vv đề bạt bà Dương Thị Tuyến - Phó giám đốc Sở giáo dục và đào tạo tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Vv đề bạt bà Dương Thị Tuyến - Phó giám đốc Sở giáo dục và đào tạo tỉnh NB năm 1994-vv-de-bat-ba-duong-thi-tuyen-pho-giam-doc-so-giao-duc-va-dao-tao-tinh-nb-nam-1994 |
783 |
Vv đề bạt ông Hoàng Đình Lương - Hiệu trưởng Trường Trung học y tế Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv đề bạt ông Hoàng Đình Lương - Hiệu trưởng Trường Trung học y tế Ninh Bình năm 1994-vv-de-bat-ong-hoang-dinh-luong-hieu-truong-truong-trung-hoc-y-te-ninh-binh-nam-1994 |
784 |
Vv đề bạt ông Đinh Đại Để - Giám đốc bệnh viện huyện Gia Viễn năm 1994 |
Xem | Vv đề bạt ông Đinh Đại Để - Giám đốc bệnh viện huyện Gia Viễn năm 1994-vv-de-bat-ong-dinh-dai-de-giam-doc-benh-vien-huyen-gia-vien-nam-1994 |
785 |
Đề bạt ông Trần Văn Chiêm - Hiệu trưởng Trường Sư phạm 12+2 Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Đề bạt ông Trần Văn Chiêm - Hiệu trưởng Trường Sư phạm 12+2 Ninh Bình năm 1994-de-bat-ong-tran-van-chiem-hieu-truong-truong-su-pham-122-ninh-binh-nam-1994 |
786 |
Điều động ông Lê Văn Tài - về công tác tại Tòa Án nhân dân tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Điều động ông Lê Văn Tài - về công tác tại Tòa Án nhân dân tỉnh NB năm 1994-dieu-dong-ong-le-van-tai-ve-cong-tac-tai-toa-an-nhan-dan-tinh-nb-nam-1994 |
787 |
Vv bổ nhiệm Thanh tra viên cấp I cho cá nhân ngành Thanh tra tỉnh của UBND tỉnh Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv bổ nhiệm Thanh tra viên cấp I cho cá nhân ngành Thanh tra tỉnh của UBND tỉnh Ninh Bình năm 1994-vv-bo-nhiem-thanh-tra-vien-cap-i-cho-ca-nhan-nganh-thanh-tra-tinh-cua-ubnd-tinh-ninh-binh-nam-1994 |
788 |
Vv Bổ nhiệm ông Nguyễn Văn Bình - Giám đốc Công ty xây dựng Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv Bổ nhiệm ông Nguyễn Văn Bình - Giám đốc Công ty xây dựng Ninh Bình năm 1994-vv-bo-nhiem-ong-nguyen-van-binh-giam-doc-cong-ty-xay-dung-ninh-binh-nam-1994 |
789 |
Vv bổ nhiệm ông Nguyễn Ngọc Quỳnh - Phó Giám đốc Sở Khoa học - công nghệ và Môi trường tỉnh Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Nguyễn Ngọc Quỳnh - Phó Giám đốc Sở Khoa học - công nghệ và Môi trường tỉnh Ninh Bình năm 1994-vv-bo-nhiem-ong-nguyen-ngoc-quynh-pho-giam-doc-so-khoa-hoc-cong-nghe-va-moi-truong-tinh-ninh-binh-nam-1994 |
790 |
Vv bổ nhiệm ông Đặng Đức Tạo - Giám đốc Sở Khoa học và công nghệ - môi trường tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Đặng Đức Tạo - Giám đốc Sở Khoa học và công nghệ - môi trường tỉnh NB năm 1994-vv-bo-nhiem-ong-dang-duc-tao-giam-doc-so-khoa-hoc-va-cong-nghe-moi-truong-tinh-nb-nam-1994 |
791 |
Vv Bổ nhiệm ông Trần Minh Tân - Chánh thanh tra Sở Lao động - XH tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Vv Bổ nhiệm ông Trần Minh Tân - Chánh thanh tra Sở Lao động - XH tỉnh NB năm 1994-vv-bo-nhiem-ong-tran-minh-tan-chanh-thanh-tra-so-lao-dong-xh-tinh-nb-nam-1994 |
792 |
Vv tiếp nhận và điều động ông Đỗ Ngọc Sơn về nhận công tác tại Văn phòng UBND tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Vv tiếp nhận và điều động ông Đỗ Ngọc Sơn về nhận công tác tại Văn phòng UBND tỉnh NB năm 1994-vv-tiep-nhan-va-dieu-dong-ong-do-ngoc-son-ve-nhan-cong-tac-tai-van-phong-ubnd-tinh-nb-nam-1994 |
793 |
Đề bạt giám đốc và Phó giám đốc công ty xuất nhập khẩu Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Đề bạt giám đốc và Phó giám đốc công ty xuất nhập khẩu Ninh Bình năm 1994-de-bat-giam-doc-va-pho-giam-doc-cong-ty-xuat-nhap-khau-ninh-binh-nam-1994 |
794 |
Tập tài liệu về các vụ án chống phá cách mạng Việt Nam của một số phần tử lãnh đạo cao cấp bị tha hóa, biến chất - năm 1995 |
Xem | Tập tài liệu về các vụ án chống phá cách mạng Việt Nam của một số phần tử lãnh đạo cao cấp bị tha hóa, biến chất - năm 1995-tap-tai-lieu-ve-cac-vu-an-chong-pha-cach-mang-viet-nam-cua-mot-so-phan-tu-lanh-dao-cao-cap-bi-tha-hoa-bien-chat-nam-1995 |
795 |
Vv điều động và phân công cán bộ lãnh đạo Ban quản lý dự án xây dựng nhà máy xi măng Tam Điệp - NB năm 1996 |
Xem | Vv điều động và phân công cán bộ lãnh đạo Ban quản lý dự án xây dựng nhà máy xi măng Tam Điệp - NB năm 1996-vv-dieu-dong-va-phan-cong-can-bo-lanh-dao-ban-quan-ly-du-an-xay-dung-nha-may-xi-mang-tam-diep-nb-nam-1996 |
796 |
Bổ nhiệm ông Chu Thanh Hà, Chánh thanh tra Sở Địa chính tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Bổ nhiệm ông Chu Thanh Hà, Chánh thanh tra Sở Địa chính tỉnh NB năm 1995-bo-nhiem-ong-chu-thanh-ha-chanh-thanh-tra-so-dia-chinh-tinh-nb-nam-1995 |
797 |
Vv Bổ nhiệm thành viên Ban chỉ đạo chương trình Nha học đường tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Vv Bổ nhiệm thành viên Ban chỉ đạo chương trình Nha học đường tỉnh NB năm 1995-vv-bo-nhiem-thanh-vien-ban-chi-dao-chuong-trinh-nha-hoc-duong-tinh-nb-nam-1995 |
798 |
Vv Thay đổi và bổ sung thành viên Ban chỉ đạo xóa đói giảm nghèo năm 1995 |
Xem | Vv Thay đổi và bổ sung thành viên Ban chỉ đạo xóa đói giảm nghèo năm 1995-vv-thay-doi-va-bo-sung-thanh-vien-ban-chi-dao-xoa-doi-giam-ngheo-nam-1995 |
799 |
Bổ nhiệm ông Trần Ngọc Diệp Phó giám đốc Sở Du lịch tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Bổ nhiệm ông Trần Ngọc Diệp Phó giám đốc Sở Du lịch tỉnh NB năm 1995-bo-nhiem-ong-tran-ngoc-diep-pho-giam-doc-so-du-lich-tinh-nb-nam-1995 |
800 |
Bổ nhiệm ông: Nguyễn Trọng Mạnh - Phó giám đốc Sở thể dục thể thao NB năm 1995 |
Xem | Bổ nhiệm ông: Nguyễn Trọng Mạnh - Phó giám đốc Sở thể dục thể thao NB năm 1995-bo-nhiem-ong-nguyen-trong-manh-pho-giam-doc-so-the-duc-the-thao-nb-nam-1995 |
801 |
Bổ nhiệm ông Trần Kim Cương - Giám đốc Sở thể dục thể thao Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Bổ nhiệm ông Trần Kim Cương - Giám đốc Sở thể dục thể thao Ninh Bình năm 1995-bo-nhiem-ong-tran-kim-cuong-giam-doc-so-the-duc-the-thao-ninh-binh-nam-1995 |
802 |
Bổ nhiệm ông Tô Văn Hoạt - phó trưởng ban tổ chức chính quyền tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Bổ nhiệm ông Tô Văn Hoạt - phó trưởng ban tổ chức chính quyền tỉnh NB năm 1995-bo-nhiem-ong-to-van-hoat-pho-truong-ban-to-chuc-chinh-quyen-tinh-nb-nam-1995 |
803 |
Bổ nhiệm ông Kiều Xuân Hòa - Giám đốc Công ty xây dựng và kinh doanh nhà ở Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Bổ nhiệm ông Kiều Xuân Hòa - Giám đốc Công ty xây dựng và kinh doanh nhà ở Ninh Bình năm 1995-bo-nhiem-ong-kieu-xuan-hoa-giam-doc-cong-ty-xay-dung-va-kinh-doanh-nha-o-ninh-binh-nam-1995 |
804 |
Vv bổ nhiệm ông: Đặng Minh Đạo - Giám đốc BH y tế tỉnh Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông: Đặng Minh Đạo - Giám đốc BH y tế tỉnh Ninh Bình năm 1995-vv-bo-nhiem-ong-dang-minh-dao-giam-doc-bh-y-te-tinh-ninh-binh-nam-1995 |
805 |
Vv bổ nhiệm ông: Vũ Văn Quân - Giám đốc nhà máy cơ khí Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông: Vũ Văn Quân - Giám đốc nhà máy cơ khí Ninh Bình năm 1995-vv-bo-nhiem-ong-vu-van-quan-giam-doc-nha-may-co-khi-ninh-binh-nam-1995 |
806 |
Vv Bổ nhiệm ông Lê Hồng Bách - Hiệu trưởng Trường PTTH Hoa Lư B năm 1995 |
Xem | Vv Bổ nhiệm ông Lê Hồng Bách - Hiệu trưởng Trường PTTH Hoa Lư B năm 1995-vv-bo-nhiem-ong-le-hong-bach-hieu-truong-truong-ptth-hoa-lu-b-nam-1995 |
807 |
Vv bổ nhiệm ông Nguyễn Văn Ngạn - Giám đốc Nông trường Bình Minh tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Nguyễn Văn Ngạn - Giám đốc Nông trường Bình Minh tỉnh NB năm 1995-vv-bo-nhiem-ong-nguyen-van-ngan-giam-doc-nong-truong-binh-minh-tinh-nb-nam-1995 |
808 |
Vv Bổ nhiệm ông: Bùi Lam Sơn công chứng viên Phòng công chức Nhà nước số I tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Vv Bổ nhiệm ông: Bùi Lam Sơn công chứng viên Phòng công chức Nhà nước số I tỉnh NB năm 1995-vv-bo-nhiem-ong-bui-lam-son-cong-chung-vien-phong-cong-chuc-nha-nuoc-so-i-tinh-nb-nam-1995 |
809 |
Vv Bổ nhiệm ông Đỗ Xuân Hoa - Giám đốc Công ty vận tải ô tô Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv Bổ nhiệm ông Đỗ Xuân Hoa - Giám đốc Công ty vận tải ô tô Ninh Bình năm 1995-vv-bo-nhiem-ong-do-xuan-hoa-giam-doc-cong-ty-van-tai-o-to-ninh-binh-nam-1995 |
810 |
Vv bổ nhiệm ông Vũ Hưu Tính - Giám đốc Trung tâm y tế huyện Hoa Lư năm 1995 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Vũ Hưu Tính - Giám đốc Trung tâm y tế huyện Hoa Lư năm 1995-vv-bo-nhiem-ong-vu-huu-tinh-giam-doc-trung-tam-y-te-huyen-hoa-lu-nam-1995 |
811 |
Vv bổ nhiệm ông Đinh Văn Việt - Giám đốc Trung tâm y tế huyện Yên Mô năm 1995 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Đinh Văn Việt - Giám đốc Trung tâm y tế huyện Yên Mô năm 1995-vv-bo-nhiem-ong-dinh-van-viet-giam-doc-trung-tam-y-te-huyen-yen-mo-nam-1995 |
812 |
Vv Bổ nhiệm ông: Đỗ Văn Hạnh - Phó phòng công chức Nhà nước số 01 tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Vv Bổ nhiệm ông: Đỗ Văn Hạnh - Phó phòng công chức Nhà nước số 01 tỉnh NB năm 1995-vv-bo-nhiem-ong-do-van-hanh-pho-phong-cong-chuc-nha-nuoc-so-01-tinh-nb-nam-1995 |
813 |
Vv đề bạt ông Lê Chí Vịnh - Phó giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Nb năm 1995 |
Xem | Vv đề bạt ông Lê Chí Vịnh - Phó giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Nb năm 1995-vv-de-bat-ong-le-chi-vinh-pho-giam-doc-so-tu-phap-tinh-nb-nam-1995 |
814 |
Vv xếp ngạch Thanh tra viên cấp 3 đối với ông Phạm Khắc Khoa - Chánh Thanh tra tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Vv xếp ngạch Thanh tra viên cấp 3 đối với ông Phạm Khắc Khoa - Chánh Thanh tra tỉnh NB năm 1995-vv-xep-ngach-thanh-tra-vien-cap-3-doi-voi-ong-pham-khac-khoa-chanh-thanh-tra-tinh-nb-nam-1995 |
815 |
Vv Bổ nhiệm ông Hoàng Văn Phi - Chánh thanh tra Sở Xây dựng tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Vv Bổ nhiệm ông Hoàng Văn Phi - Chánh thanh tra Sở Xây dựng tỉnh NB năm 1995-vv-bo-nhiem-ong-hoang-van-phi-chanh-thanh-tra-so-xay-dung-tinh-nb-nam-1995 |
816 |
Vv đề bạt ông Trịnh Xuân Toản - Phó giám đốc Sở Tư pháp tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Vv đề bạt ông Trịnh Xuân Toản - Phó giám đốc Sở Tư pháp tỉnh NB năm 1995-vv-de-bat-ong-trinh-xuan-toan-pho-giam-doc-so-tu-phap-tinh-nb-nam-1995 |
817 |
Vv bổ nhiệm Ban giám đốc Công ty xi măng Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv bổ nhiệm Ban giám đốc Công ty xi măng Ninh Bình năm 1995-vv-bo-nhiem-ban-giam-doc-cong-ty-xi-mang-ninh-binh-nam-1995 |
818 |
Vv Bổ nhiệm ông Lâm Xuân Vy - Phó Giám đốc Sở Thủy lợi NB năm 1995 |
Xem | Vv Bổ nhiệm ông Lâm Xuân Vy - Phó Giám đốc Sở Thủy lợi NB năm 1995-vv-bo-nhiem-ong-lam-xuan-vy-pho-giam-doc-so-thuy-loi-nb-nam-1995 |
819 |
Vv bổ nhiệm ông Đinh Quốc Luật - Chi cục trưởng Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng NB năm 1995 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Đinh Quốc Luật - Chi cục trưởng Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng NB năm 1995-vv-bo-nhiem-ong-dinh-quoc-luat-chi-cuc-truong-chi-cuc-tieu-chuan-do-luong-chat-luong-nb-nam-1995 |
820 |
Vv đề bạt ông Bùi Đức Hoàng giữ chức Giám đốc Trung tâm y tế kiêm Giám đốc Bệnh viện huyện Yên Mô năm 1995 |
Xem | Vv đề bạt ông Bùi Đức Hoàng giữ chức Giám đốc Trung tâm y tế kiêm Giám đốc Bệnh viện huyện Yên Mô năm 1995-vv-de-bat-ong-bui-duc-hoang-giu-chuc-giam-doc-trung-tam-y-te-kiem-giam-doc-benh-vien-huyen-yen-mo-nam-1995 |
821 |
Bổ nhiệm ông Phạm Văn Anh - Phó chi cục Quản lý thị trường NB năm 1995 |
Xem | Bổ nhiệm ông Phạm Văn Anh - Phó chi cục Quản lý thị trường NB năm 1995-bo-nhiem-ong-pham-van-anh-pho-chi-cuc-quan-ly-thi-truong-nb-nam-1995 |
822 |
Bổ nhiệm ông: Bùi Đình Trọng - giám đốc Đài phát thanh và truyền hình tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Bổ nhiệm ông: Bùi Đình Trọng - giám đốc Đài phát thanh và truyền hình tỉnh NB năm 1995-bo-nhiem-ong-bui-dinh-trong-giam-doc-dai-phat-thanh-va-truyen-hinh-tinh-nb-nam-1995 |
823 |
Bổ nhiệm ông: Nguyễn Văn Tâm - Giám đốc Sở thủy lợi tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Bổ nhiệm ông: Nguyễn Văn Tâm - Giám đốc Sở thủy lợi tỉnh NB năm 1995-bo-nhiem-ong-nguyen-van-tam-giam-doc-so-thuy-loi-tinh-nb-nam-1995 |
824 |
Bổ nhiệm ông Nguyễn Văn Cử - Giám đốc Trung tâm giáo dục thường xuyên NB năm 1995 |
Xem | Bổ nhiệm ông Nguyễn Văn Cử - Giám đốc Trung tâm giáo dục thường xuyên NB năm 1995-bo-nhiem-ong-nguyen-van-cu-giam-doc-trung-tam-giao-duc-thuong-xuyen-nb-nam-1995 |
825 |
Bổ nhiệm ông: Đinh Trọng Tiến giám đốc Công ty vật tư nông nghiệp tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Bổ nhiệm ông: Đinh Trọng Tiến giám đốc Công ty vật tư nông nghiệp tỉnh NB năm 1995-bo-nhiem-ong-dinh-trong-tien-giam-doc-cong-ty-vat-tu-nong-nghiep-tinh-nb-nam-1995 |
826 |
Miễn nhiễm ông Đinh Văn Việt - Giám đốc Trung tâm y tế huyện Yên Mô năm 1995 |
Xem | Miễn nhiễm ông Đinh Văn Việt - Giám đốc Trung tâm y tế huyện Yên Mô năm 1995-mien-nhiem-ong-dinh-van-viet-giam-doc-trung-tam-y-te-huyen-yen-mo-nam-1995 |
827 |
Bổ nhiệm ông Phạm Xuân Hữu - Phó Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Bổ nhiệm ông Phạm Xuân Hữu - Phó Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh NB năm 1995-bo-nhiem-ong-pham-xuan-huu-pho-giam-doc-so-giao-thong-van-tai-tinh-nb-nam-1995 |
828 |
Bổ nhiệm ông Bùi Xuân Thịnh - Phó Giám đốc Sở thủy lợi Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Bổ nhiệm ông Bùi Xuân Thịnh - Phó Giám đốc Sở thủy lợi Ninh Bình năm 1995-bo-nhiem-ong-bui-xuan-thinh-pho-giam-doc-so-thuy-loi-ninh-binh-nam-1995 |
829 |
Bổ nhiệm ông Đặng Ngọc Hiền - Phó giám đốc Sở thương mại NB kiêm Chi cục trưởng Chi cục quản lý thị trường năm 1995 |
Xem | Bổ nhiệm ông Đặng Ngọc Hiền - Phó giám đốc Sở thương mại NB kiêm Chi cục trưởng Chi cục quản lý thị trường năm 1995-bo-nhiem-ong-dang-ngoc-hien-pho-giam-doc-so-thuong-mai-nb-kiem-chi-cuc-truong-chi-cuc-quan-ly-thi-truong-nam-1995 |
830 |
Bổ nhiệm bà Nguyễn Thị Hảo - Cục trưởng Cục quản lý vốn và tài sản nhà nước tại Doanh nghiệp tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Bổ nhiệm bà Nguyễn Thị Hảo - Cục trưởng Cục quản lý vốn và tài sản nhà nước tại Doanh nghiệp tỉnh NB năm 1995-bo-nhiem-ba-nguyen-thi-hao-cuc-truong-cuc-quan-ly-von-va-tai-san-nha-nuoc-tai-doanh-nghiep-tinh-nb-nam-1995 |
831 |
Đề bạt bà Đỗ Thị Liên - Giám đốc Công ty Bê tông thép Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Đề bạt bà Đỗ Thị Liên - Giám đốc Công ty Bê tông thép Ninh Bình năm 1995-de-bat-ba-do-thi-lien-giam-doc-cong-ty-be-tong-thep-ninh-binh-nam-1995 |
832 |
Đề bạt ông Nguyễn Phúc Luật - Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Đề bạt ông Nguyễn Phúc Luật - Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh NB năm 1995-de-bat-ong-nguyen-phuc-luat-giam-doc-so-tu-phap-tinh-nb-nam-1995 |
833 |
Vv Đề bạt ông Nguyễn Xuân Huế - Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Vv Đề bạt ông Nguyễn Xuân Huế - Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình năm 1995-vv-de-bat-ong-nguyen-xuan-hue-giam-doc-so-giao-thong-van-tai-tinh-ninh-binh-nam-1995 |
834 |
Bổ sung thành viên Ban chỉ đạo Đại hội TDTT tỉnh NB lần thứ nhất năm 1995 |
Xem | Bổ sung thành viên Ban chỉ đạo Đại hội TDTT tỉnh NB lần thứ nhất năm 1995-bo-sung-thanh-vien-ban-chi-dao-dai-hoi-tdtt-tinh-nb-lan-thu-nhat-nam-1995 |
835 |
Vv Đình chỉ chức vụ Giám đốc Công ty xây lắp công nghiệp đối với ông Phạm Văn Tuyết năm 1996 |
Xem | Vv Đình chỉ chức vụ Giám đốc Công ty xây lắp công nghiệp đối với ông Phạm Văn Tuyết năm 1996-vv-dinh-chi-chuc-vu-giam-doc-cong-ty-xay-lap-cong-nghiep-doi-voi-ong-pham-van-tuyet-nam-1996 |
836 |
Điều động và đề bạt ông Bùi Đức Hưng giữ chức Phó giám đốc Sở Xây dựng tỉnh NB năm 1997 |
Xem | Điều động và đề bạt ông Bùi Đức Hưng giữ chức Phó giám đốc Sở Xây dựng tỉnh NB năm 1997-dieu-dong-va-de-bat-ong-bui-duc-hung-giu-chuc-pho-giam-doc-so-xay-dung-tinh-nb-nam-1997 |
837 |
Vv kỷ luật, khiển trách đối với ông Phạm Văn Năng - Chi cục trưởng Chi Cục bảo vệ thực vật Ninh Bình năm 1998 |
Xem | Vv kỷ luật, khiển trách đối với ông Phạm Văn Năng - Chi cục trưởng Chi Cục bảo vệ thực vật Ninh Bình năm 1998-vv-ky-luat-khien-trach-doi-voi-ong-pham-van-nang-chi-cuc-truong-chi-cuc-bao-ve-thuc-vat-ninh-binh-nam-1998 |
838 |
Vv miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên UBND huyện Gia Viễn năm 1998 |
Xem | Vv miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên UBND huyện Gia Viễn năm 1998-vv-mien-nhiem-bai-nhiem-thanh-vien-ubnd-huyen-gia-vien-nam-1998 |
839 |
Tập QĐ của UBND tỉnh vv điều động và bổ nhiệm cán bộ, năm 1998 |
Xem | Tập QĐ của UBND tỉnh vv điều động và bổ nhiệm cán bộ, năm 1998-tap-qd-cua-ubnd-tinh-vv-dieu-dong-va-bo-nhiem-can-bo-nam-1998 |
840 |
Vv bổ nhiệm điều động chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc, kế toán trưởng doanh nghiệp Nhà nước tỉnh NB năm 1998 |
Xem | Vv bổ nhiệm điều động chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc, kế toán trưởng doanh nghiệp Nhà nước tỉnh NB năm 1998-vv-bo-nhiem-dieu-dong-chuc-danh-giam-doc-pho-giam-doc-ke-toan-truong-doanh-nghiep-nha-nuoc-tinh-nb-nam-1998 |
841 |
Tài liệu của thanh tra nhà nước, UBND tỉnh NB vv Bổ nhiệm thanh tra viên năm 1998 |
Xem | Tài liệu của thanh tra nhà nước, UBND tỉnh NB vv Bổ nhiệm thanh tra viên năm 1998-tai-lieu-cua-thanh-tra-nha-nuoc-ubnd-tinh-nb-vv-bo-nhiem-thanh-tra-vien-nam-1998 |
842 |
Vv miễn nhiệm, cách chức, đình chỉ Giám đốc doanh nghiệp Nhà nước, các sở, ban, ngành tỉnh NB năm 1999 |
Xem | Vv miễn nhiệm, cách chức, đình chỉ Giám đốc doanh nghiệp Nhà nước, các sở, ban, ngành tỉnh NB năm 1999-vv-mien-nhiem-cach-chuc-dinh-chi-giam-doc-doanh-nghiep-nha-nuoc-cac-so-ban-nganh-tinh-nb-nam-1999 |
843 |
Vv kỷ luật Giám đốc, kế toán trưởng doanh nghiệp nhà nước năm 1999 |
Xem | Vv kỷ luật Giám đốc, kế toán trưởng doanh nghiệp nhà nước năm 1999-vv-ky-luat-giam-doc-ke-toan-truong-doanh-nghiep-nha-nuoc-nam-1999 |
844 |
Tập tài liệu của Tỉnh ủy, UBND tỉnh vv điều động cán bộ và bổ nhiệm cán bộ năm 1999 |
Xem | Tập tài liệu của Tỉnh ủy, UBND tỉnh vv điều động cán bộ và bổ nhiệm cán bộ năm 1999-tap-tai-lieu-cua-tinh-uy-ubnd-tinh-vv-dieu-dong-can-bo-va-bo-nhiem-can-bo-nam-1999 |
845 |
Vv điều động, bổ nhiệm, đình chỉ công tác đối với công chức quản lý DNNN năm 1999-2000 |
Xem | Vv điều động, bổ nhiệm, đình chỉ công tác đối với công chức quản lý DNNN năm 1999-2000-vv-dieu-dong-bo-nhiem-dinh-chi-cong-tac-doi-voi-cong-chuc-quan-ly-dnnn-nam-1999-2000 |
846 |
Vv nhận xét và quan điểm bổ nhiệm lãnh đạo năm 2000 |
Xem | Vv nhận xét và quan điểm bổ nhiệm lãnh đạo năm 2000-vv-nhan-xet-va-quan-diem-bo-nhiem-lanh-dao-nam-2000 |
847 |
Vv bổ nhiệm, điều động cán bộ, công chức tỉnh NB năm 2000, tập 01 |
Xem | Vv bổ nhiệm, điều động cán bộ, công chức tỉnh NB năm 2000, tập 01-vv-bo-nhiem-dieu-dong-can-bo-cong-chuc-tinh-nb-nam-2000-tap-01 |
848 |
Vv bổ nhiệm, điều động cán bộ, công chức tỉnh NB năm 2000, tập 02 |
Xem | Vv bổ nhiệm, điều động cán bộ, công chức tỉnh NB năm 2000, tập 02-vv-bo-nhiem-dieu-dong-can-bo-cong-chuc-tinh-nb-nam-2000-tap-02 |
849 |
Vv bổ nhiệm cán bộ trong ngành Thanh tra tỉnh năm 2000 |
Xem | Vv bổ nhiệm cán bộ trong ngành Thanh tra tỉnh năm 2000-vv-bo-nhiem-can-bo-trong-nganh-thanh-tra-tinh-nam-2000 |
850 |
Vv Chấm dứt hiệu lực kỷ luật đối với cán bộ ông Đoàn Quốc Hùng năm 2000 |
Xem | Vv Chấm dứt hiệu lực kỷ luật đối với cán bộ ông Đoàn Quốc Hùng năm 2000-vv-cham-dut-hieu-luc-ky-luat-doi-voi-can-bo-ong-doan-quoc-hung-nam-2000 |
851 |
Vv bổ nhiệm chấp hành viện trưởng, trưởng phòng thi hành án dân sự tỉnh Nb năm 2000 |
Xem | Vv bổ nhiệm chấp hành viện trưởng, trưởng phòng thi hành án dân sự tỉnh Nb năm 2000-vv-bo-nhiem-chap-hanh-vien-truong-truong-phong-thi-hanh-an-dan-su-tinh-nb-nam-2000 |
852 |
Vv tạm đình chỉ chức vụ Phó giám đốc, Quyền giám đốc DNNN đối với ông Nguyễn Ngọc Liên năm 2000 |
Xem | Vv tạm đình chỉ chức vụ Phó giám đốc, Quyền giám đốc DNNN đối với ông Nguyễn Ngọc Liên năm 2000-vv-tam-dinh-chi-chuc-vu-pho-giam-doc-quyen-giam-doc-dnnn-doi-voi-ong-nguyen-ngoc-lien-nam-2000 |
853 |
Vv kỷ luật công chức đối với ông Quách Công Thành - Hoàng Xuân Lâm thuộc Sở Tư pháp NB; ông Vũ Đức Toàn - GĐ trung tâm nước sinh hoạt và VSMT năm 2000 |
Xem | Vv kỷ luật công chức đối với ông Quách Công Thành - Hoàng Xuân Lâm thuộc Sở Tư pháp NB; ông Vũ Đức Toàn - GĐ trung tâm nước sinh hoạt và VSMT năm 2000-vv-ky-luat-cong-chuc-doi-voi-ong-quach-cong-thanh-hoang-xuan-lam-thuoc-so-tu-phap-nb-ong-vu-duc-toan-gd-trung-tam-nuoc-sinh-hoat-va-vsmt-nam-2000 |
854 |
Miễn nhiệm ông: Phạm Hoàng Cầu thôi chức vụ Phó Giám đốc, quyền giám đốc Công ty muối I ốt và dịch vụ hàng nông sản xuất khẩu NB năm 2000 |
Xem | Miễn nhiệm ông: Phạm Hoàng Cầu thôi chức vụ Phó Giám đốc, quyền giám đốc Công ty muối I ốt và dịch vụ hàng nông sản xuất khẩu NB năm 2000-mien-nhiem-ong-pham-hoang-cau-thoi-chuc-vu-pho-giam-doc-quyen-giam-doc-cong-ty-muoi-i-ot-va-dich-vu-hang-nong-san-xuat-khau-nb-nam-2000 |
855 |
Miễn nhiệm ông Phạm Đức Thọ phó giám đốc Công ty xây lắp điện năm 2000 |
Xem | Miễn nhiệm ông Phạm Đức Thọ phó giám đốc Công ty xây lắp điện năm 2000-mien-nhiem-ong-pham-duc-tho-pho-giam-doc-cong-ty-xay-lap-dien-nam-2000 |
856 |
Miễn nhiệm ông Đỗ Ngọc Miện - Phó giám đốc Công ty vật tư nông nghiệp năm 2000 |
Xem | Miễn nhiệm ông Đỗ Ngọc Miện - Phó giám đốc Công ty vật tư nông nghiệp năm 2000-mien-nhiem-ong-do-ngoc-mien-pho-giam-doc-cong-ty-vat-tu-nong-nghiep-nam-2000 |
857 |
Miễn nhiệm ông Vũ Thiện Đoan - Giám đốc công ty nước giải khát Hoa Lư năm 2000 |
Xem | Miễn nhiệm ông Vũ Thiện Đoan - Giám đốc công ty nước giải khát Hoa Lư năm 2000-mien-nhiem-ong-vu-thien-doan-giam-doc-cong-ty-nuoc-giai-khat-hoa-lu-nam-2000 |
858 |
Vv điều động, bổ nhiệm cán bộ, công chức năm 2001 |
Xem | Vv điều động, bổ nhiệm cán bộ, công chức năm 2001-vv-dieu-dong-bo-nhiem-can-bo-cong-chuc-nam-2001 |
859 |
Vv bổ nhiệm ông Vũ Văn Do kỹ sư xây dựng giữ chức Giám đốc công ty xây lắp Ninh Bình năm 2001 |
Xem | Vv bổ nhiệm ông Vũ Văn Do kỹ sư xây dựng giữ chức Giám đốc công ty xây lắp Ninh Bình năm 2001-vv-bo-nhiem-ong-vu-van-do-ky-su-xay-dung-giu-chuc-giam-doc-cong-ty-xay-lap-ninh-binh-nam-2001 |
860 |
Vv bổ nhiệm Giám đốc, Phó giám đốc Công ty xây dựng và khai thác than qua lửa Ninh Bình năm 2001 |
Xem | Vv bổ nhiệm Giám đốc, Phó giám đốc Công ty xây dựng và khai thác than qua lửa Ninh Bình năm 2001-vv-bo-nhiem-giam-doc-pho-giam-doc-cong-ty-xay-dung-va-khai-thac-than-qua-lua-ninh-binh-nam-2001 |
861 |
Tập tài liệu vv bổ nhiệm giám đốc, phó giám đốc, kế toán trưởng cho cơ quan, XN công ty thuộc tỉnh năm 2001 |
Xem | Tập tài liệu vv bổ nhiệm giám đốc, phó giám đốc, kế toán trưởng cho cơ quan, XN công ty thuộc tỉnh năm 2001-tap-tai-lieu-vv-bo-nhiem-giam-doc-pho-giam-doc-ke-toan-truong-cho-co-quan-xn-cong-ty-thuoc-tinh-nam-2001 |
862 |
Vv bổ nhiệm cán bộ trong ngành Thanh tra tỉnh năm 2001 |
Xem | Vv bổ nhiệm cán bộ trong ngành Thanh tra tỉnh năm 2001-vv-bo-nhiem-can-bo-trong-nganh-thanh-tra-tinh-nam-2001 |
863 |
Vv điều động và bổ nhiệm cán bộ công chức năm 2001 |
Xem | Vv điều động và bổ nhiệm cán bộ công chức năm 2001-vv-dieu-dong-va-bo-nhiem-can-bo-cong-chuc-nam-2001 |
864 |
Tập tài liệu của Ban cán sự Đảng; Ban tổ chức đảng UBND tỉnh vv nhận xét và quan điểm bổ nhiệm lại cán bộ năm 2001 |
Xem | Tập tài liệu của Ban cán sự Đảng; Ban tổ chức đảng UBND tỉnh vv nhận xét và quan điểm bổ nhiệm lại cán bộ năm 2001-tap-tai-lieu-cua-ban-can-su-dang-ban-to-chuc-dang-ubnd-tinh-vv-nhan-xet-va-quan-diem-bo-nhiem-lai-can-bo-nam-2001 |
865 |
Vv bổ nhiệm Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường TH chuyên nghiệp, THPT, hướng nghiệp dạy nghề tỉnh NB năm 2002 |
Xem | Vv bổ nhiệm Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường TH chuyên nghiệp, THPT, hướng nghiệp dạy nghề tỉnh NB năm 2002-vv-bo-nhiem-hieu-truong-pho-hieu-truong-truong-th-chuyen-nghiep-thpt-huong-nghiep-day-nghe-tinh-nb-nam-2002 |
866 |
Vv bổ nhiệm giám định viên trưởng và giám định viên pháp y tâm thần thuộc tổ chức giám định Pháp y tâm thần tỉnh NB năn 2002 |
Xem | Vv bổ nhiệm giám định viên trưởng và giám định viên pháp y tâm thần thuộc tổ chức giám định Pháp y tâm thần tỉnh NB năn 2002-vv-bo-nhiem-giam-dinh-vien-truong-va-giam-dinh-vien-phap-y-tam-than-thuoc-to-chuc-giam-dinh-phap-y-tam-than-tinh-nb-nan-2002 |
867 |
Vv kiện toàn Ban quản lý dự án hỗ trợ làng thủ công mỹ nghệ truyền thống Việt Nam tại tỉnh NB năm 2002 |
Xem | Vv kiện toàn Ban quản lý dự án hỗ trợ làng thủ công mỹ nghệ truyền thống Việt Nam tại tỉnh NB năm 2002-vv-kien-toan-ban-quan-ly-du-an-ho-tro-lang-thu-cong-my-nghe-truyen-thong-viet-nam-tai-tinh-nb-nam-2002 |
868 |
Tập tài liệu vv bổ nhiệm giám đốc, Phó giám đốc, kế toán trưởng cho các Sở, Ban, ngành, công ty thuộc tỉnh NB năm 2002, tập 01 |
Xem | Tập tài liệu vv bổ nhiệm giám đốc, Phó giám đốc, kế toán trưởng cho các Sở, Ban, ngành, công ty thuộc tỉnh NB năm 2002, tập 01-tap-tai-lieu-vv-bo-nhiem-giam-doc-pho-giam-doc-ke-toan-truong-cho-cac-so-ban-nganh-cong-ty-thuoc-tinh-nb-nam-2002-tap-01 |
869 |
Tập tài liệu vv bổ nhiệm giám đốc, Phó giám đốc, kế toán trưởng cho các Sở, Ban, ngành, công ty thuộc tỉnh NB năm 2002, tập 02 |
Xem | Tập tài liệu vv bổ nhiệm giám đốc, Phó giám đốc, kế toán trưởng cho các Sở, Ban, ngành, công ty thuộc tỉnh NB năm 2002, tập 02-tap-tai-lieu-vv-bo-nhiem-giam-doc-pho-giam-doc-ke-toan-truong-cho-cac-so-ban-nganh-cong-ty-thuoc-tinh-nb-nam-2002-tap-02 |
870 |
Vv miễn nhiệm ngạch thanh tra viên đối với ông Bùi Trọng Bốn - thanh tra viên thuộc UBND thị xã Tam Điệp, ông Phạm Văn Sơn - Chánh thanh tra Sở GD-ĐT năm 2002 |
Xem | Vv miễn nhiệm ngạch thanh tra viên đối với ông Bùi Trọng Bốn - thanh tra viên thuộc UBND thị xã Tam Điệp, ông Phạm Văn Sơn - Chánh thanh tra Sở GD-ĐT năm 2002-vv-mien-nhiem-ngach-thanh-tra-vien-doi-voi-ong-bui-trong-bon-thanh-tra-vien-thuoc-ubnd-thi-xa-tam-diep-ong-pham-van-son-chanh-thanh-tra-so-gd-dt-nam-2002 |
871 |
Vv kỷ luật viên chức quản lý Doanh nghiệp Nhà nước đối với ông Phạm Văn Bích năm 2002 |
Xem | Vv kỷ luật viên chức quản lý Doanh nghiệp Nhà nước đối với ông Phạm Văn Bích năm 2002-vv-ky-luat-vien-chuc-quan-ly-doanh-nghiep-nha-nuoc-doi-voi-ong-pham-van-bich-nam-2002 |
872 |
Vv cho viên chức quản lý doanh nghiệp chuyển công tác: ông Lê Văn Thắng và bà Nguyễn Thị Thoa năm 2002 |
Xem | Vv cho viên chức quản lý doanh nghiệp chuyển công tác: ông Lê Văn Thắng và bà Nguyễn Thị Thoa năm 2002-vv-cho-vien-chuc-quan-ly-doanh-nghiep-chuyen-cong-tac-ong-le-van-thang-va-ba-nguyen-thi-thoa-nam-2002 |
873 |
Miễn nhiệm ông Bùi Bá Nhất - Giám đốc Công ty thương nghiệp tổng hợp NB năm 2002 |
Xem | Miễn nhiệm ông Bùi Bá Nhất - Giám đốc Công ty thương nghiệp tổng hợp NB năm 2002-mien-nhiem-ong-bui-ba-nhat-giam-doc-cong-ty-thuong-nghiep-tong-hop-nb-nam-2002 |
874 |
Miễn nhiệm bà Nguyễn Thị Yên - phó hiệu trưởng Trường THPT Nho Quan B năm 2002 |
Xem | Miễn nhiệm bà Nguyễn Thị Yên - phó hiệu trưởng Trường THPT Nho Quan B năm 2002-mien-nhiem-ba-nguyen-thi-yen-pho-hieu-truong-truong-thpt-nho-quan-b-nam-2002 |
875 |
Vv ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo năm 2003 |
Xem | Vv ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo năm 2003-vv-ban-hanh-quy-che-bo-nhiem-bo-nhiem-lai-luan-chuyen-tu-chuc-mien-nhiem-can-bo-cong-chuc-lanh-dao-nam-2003 |
876 |
Vv bổ nhiệm, bãi nhiệm, tiếp nhận, giao chỉ tiêu cho cán bộ công chức năm 2003, tập 01 |
Xem | Vv bổ nhiệm, bãi nhiệm, tiếp nhận, giao chỉ tiêu cho cán bộ công chức năm 2003, tập 01-vv-bo-nhiem-bai-nhiem-tiep-nhan-giao-chi-tieu-cho-can-bo-cong-chuc-nam-2003-tap-01 |
877 |
Vv bổ nhiệm, bãi nhiệm, tiếp nhận, giao chỉ tiêu cho cán bộ công chức năm 2003, tập 02 |
Xem | Vv bổ nhiệm, bãi nhiệm, tiếp nhận, giao chỉ tiêu cho cán bộ công chức năm 2003, tập 02-vv-bo-nhiem-bai-nhiem-tiep-nhan-giao-chi-tieu-cho-can-bo-cong-chuc-nam-2003-tap-02 |
878 |
Vv bổ nhiệm, tiếp nhận, giao chỉ tiêu cho cán bộ công chức năm 2003, tập 03 |
Xem | Vv bổ nhiệm, tiếp nhận, giao chỉ tiêu cho cán bộ công chức năm 2003, tập 03-vv-bo-nhiem-tiep-nhan-giao-chi-tieu-cho-can-bo-cong-chuc-nam-2003-tap-03 |
879 |
Vv bổ nhiệm, tiếp nhận, giao chỉ tiêu cho cán bộ công chức năm 2003, tập 04 |
Xem | Vv bổ nhiệm, tiếp nhận, giao chỉ tiêu cho cán bộ công chức năm 2003, tập 04-vv-bo-nhiem-tiep-nhan-giao-chi-tieu-cho-can-bo-cong-chuc-nam-2003-tap-04 |
880 |
Vv kỷ luật ông Bùi Phú Tuân, bà Hoàng Thị Mùi chấm dứt kỷ luật đối với ông Lã Đức Hiệp năm 2004 |
Xem | Vv kỷ luật ông Bùi Phú Tuân, bà Hoàng Thị Mùi chấm dứt kỷ luật đối với ông Lã Đức Hiệp năm 2004-vv-ky-luat-ong-bui-phu-tuan-ba-hoang-thi-mui-cham-dut-ky-luat-doi-voi-ong-la-duc-hiep-nam-2004 |
881 |
Vv điều động, bổ nhiệm, tiếp nhận, phân công cán bộ năm 2004 |
Xem | Vv điều động, bổ nhiệm, tiếp nhận, phân công cán bộ năm 2004-vv-dieu-dong-bo-nhiem-tiep-nhan-phan-cong-can-bo-nam-2004 |
882 |
Vv bổ nhiệm lại cán bộ năm 2004 |
Xem | Vv bổ nhiệm lại cán bộ năm 2004-vv-bo-nhiem-lai-can-bo-nam-2004 |
883 |
Vv bổ nhiệm, miễn nhiệm Giám đốc, Phó giám đốc, kế toán của các Công ty, doanh nghiệp, xí nghiệp, nông trường, quỹ đầu tư phát triển NB năm 2004 |
Xem | Vv bổ nhiệm, miễn nhiệm Giám đốc, Phó giám đốc, kế toán của các Công ty, doanh nghiệp, xí nghiệp, nông trường, quỹ đầu tư phát triển NB năm 2004-vv-bo-nhiem-mien-nhiem-giam-doc-pho-giam-doc-ke-toan-cua-cac-cong-ty-doanh-nghiep-xi-nghiep-nong-truong-quy-dau-tu-phat-trien-nb-nam-2004 |
884 |
Vv cử bà Nguyễn Thị Thi trực tiếp quản lý phần vốn nhà nước tại Công ty Cổ phần thương binh 27/7 miễn nhiệm Phó giám đốc Lã Anh Tuấn, Hà Trung Thành, Cty CP thương binh 27/7 NB năm 2004 |
Xem | Vv cử bà Nguyễn Thị Thi trực tiếp quản lý phần vốn nhà nước tại Công ty Cổ phần thương binh 27/7 miễn nhiệm Phó giám đốc Lã Anh Tuấn, Hà Trung Thành, Cty CP thương binh 27/7 NB năm 2004-vv-cu-ba-nguyen-thi-thi-truc-tiep-quan-ly-phan-von-nha-nuoc-tai-cong-ty-co-phan-thuong-binh-277-mien-nhiem-pho-giam-doc-la-anh-tuan-ha-trung-thanh-cty-cp-thuong-binh-277-nb-nam-2004 |
885 |
Vv bổ nhiệm, miễn nhiệm, kiện toàn ủy viên cho Ban QL khu CN, Chi cục bảo vệ thực vật, Chi cục thủy sản, Chi cục quản lý thị trường, Công ty muối Iot và dịch vụ hàng nông sản xuất khẩu NB năm 2004 |
Xem | Vv bổ nhiệm, miễn nhiệm, kiện toàn ủy viên cho Ban QL khu CN, Chi cục bảo vệ thực vật, Chi cục thủy sản, Chi cục quản lý thị trường, Công ty muối Iot và dịch vụ hàng nông sản xuất khẩu NB năm 2004-vv-bo-nhiem-mien-nhiem-kien-toan-uy-vien-cho-ban-ql-khu-cn-chi-cuc-bao-ve-thuc-vat-chi-cuc-thuy-san-chi-cuc-quan-ly-thi-truong-cong-ty-muoi-iot-va-dich-vu-hang-nong-san-xuat-khau-nb-nam-2004 |
886 |
Tập QĐ của UBND tỉnh NB vv bổ nhiệm, miễn nhiệm, tiếp nhận, giao chỉ tiêu cho cán bộ công chức năm 2004 |
Xem | Tập QĐ của UBND tỉnh NB vv bổ nhiệm, miễn nhiệm, tiếp nhận, giao chỉ tiêu cho cán bộ công chức năm 2004-tap-qd-cua-ubnd-tinh-nb-vv-bo-nhiem-mien-nhiem-tiep-nhan-giao-chi-tieu-cho-can-bo-cong-chuc-nam-2004 |
887 |
Vv bổ nhiệm Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng cho các trường THPT tỉnh NB năm 2004 |
Xem | Vv bổ nhiệm Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng cho các trường THPT tỉnh NB năm 2004-vv-bo-nhiem-hieu-truong-pho-hieu-truong-cho-cac-truong-thpt-tinh-nb-nam-2004 |
888 |
Vv bổ nhiệm giám đốc, Phó giám đốc cho Bệnh viện y học cổ truyền, trung tâm y tế dự phòng TT phục hồi chức năm năm 2004 |
Xem | Vv bổ nhiệm giám đốc, Phó giám đốc cho Bệnh viện y học cổ truyền, trung tâm y tế dự phòng TT phục hồi chức năm năm 2004-vv-bo-nhiem-giam-doc-pho-giam-doc-cho-benh-vien-y-hoc-co-truyen-trung-tam-y-te-du-phong-tt-phuc-hoi-chuc-nam-nam-2004 |
889 |
Vv cho cán bộ, viên chức thuyên chuyển công tác năm 2004 |
Xem | Vv cho cán bộ, viên chức thuyên chuyển công tác năm 2004-vv-cho-can-bo-vien-chuc-thuyen-chuyen-cong-tac-nam-2004 |
890 |
Vv bổ nhiệm Chánh thanh tra, Phó thanh tra, Thanh tra viên, Thanh tra viên chính tỉnh NB năm 2004 |
Xem | Vv bổ nhiệm Chánh thanh tra, Phó thanh tra, Thanh tra viên, Thanh tra viên chính tỉnh NB năm 2004-vv-bo-nhiem-chanh-thanh-tra-pho-thanh-tra-thanh-tra-vien-thanh-tra-vien-chinh-tinh-nb-nam-2004 |
891 |
Vv bổ nhiệm Chánh thanh tra các Sở, Sở y tế, Sở TNMT, Sở thương mại, Sở Y tế, Sở KHCN năm 2004 |
Xem | Vv bổ nhiệm Chánh thanh tra các Sở, Sở y tế, Sở TNMT, Sở thương mại, Sở Y tế, Sở KHCN năm 2004-vv-bo-nhiem-chanh-thanh-tra-cac-so-so-y-te-so-tnmt-so-thuong-mai-so-y-te-so-khcn-nam-2004 |
892 |
Vv bổ nhiệm Giám đốc, Phó Giám đốc thuộc các sở: Sở Giáo dục ĐT, Sở Nội vụ, Sở TNMT, Sở Xây dựng, Sở TDTT, Sở Tư pháp, Sở Thương mại năm 2004 |
Xem | Vv bổ nhiệm Giám đốc, Phó Giám đốc thuộc các sở: Sở Giáo dục ĐT, Sở Nội vụ, Sở TNMT, Sở Xây dựng, Sở TDTT, Sở Tư pháp, Sở Thương mại năm 2004-vv-bo-nhiem-giam-doc-pho-giam-doc-thuoc-cac-so-so-giao-duc-dt-so-noi-vu-so-tnmt-so-xay-dung-so-tdtt-so-tu-phap-so-thuong-mai-nam-2004 |
893 |
Vv bổ nhiệm, điều động cán bộ tỉnh NB từ tháng 1-6 năm 2005 |
Xem | Vv bổ nhiệm, điều động cán bộ tỉnh NB từ tháng 1-6 năm 2005-vv-bo-nhiem-dieu-dong-can-bo-tinh-nb-tu-thang-1-6-nam-2005 |
894 |
Vv bổ nhiệm, điều động cán bộ tỉnh NB từ tháng 7-12 năm 2005 |
Xem | Vv bổ nhiệm, điều động cán bộ tỉnh NB từ tháng 7-12 năm 2005-vv-bo-nhiem-dieu-dong-can-bo-tinh-nb-tu-thang-7-12-nam-2005 |
895 |
Vv bàn giao cán bộ y tế cơ sở từ Sở y tế về UBND các huyện, thị xã quản lý năm 2005 |
Xem | Vv bàn giao cán bộ y tế cơ sở từ Sở y tế về UBND các huyện, thị xã quản lý năm 2005-vv-ban-giao-can-bo-y-te-co-so-tu-so-y-te-ve-ubnd-cac-huyen-thi-xa-quan-ly-nam-2005 |
896 |
Vv miễn nhiệm chức vụ cán bộ tỉnh Ninh Bình năm 2005 |
Xem | Vv miễn nhiệm chức vụ cán bộ tỉnh Ninh Bình năm 2005-vv-mien-nhiem-chuc-vu-can-bo-tinh-ninh-binh-nam-2005 |
897 |
Biệt phái công chức tỉnh NB năm 2005 |
Xem | Biệt phái công chức tỉnh NB năm 2005-biet-phai-cong-chuc-tinh-nb-nam-2005 |
898 |
Vv bổ nhiệm cán bộ vào ngạch chuyên viên chính, thanh tra tỉnh NB năm 2005 |
Xem | Vv bổ nhiệm cán bộ vào ngạch chuyên viên chính, thanh tra tỉnh NB năm 2005-vv-bo-nhiem-can-bo-vao-ngach-chuyen-vien-chinh-thanh-tra-tinh-nb-nam-2005 |
899 |
Bổ nhiệm chức danh Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng các trường THPT, THCN tỉnh NB năm 2005 |
Xem | Bổ nhiệm chức danh Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng các trường THPT, THCN tỉnh NB năm 2005-bo-nhiem-chuc-danh-hieu-truong-pho-hieu-truong-cac-truong-thpt-thcn-tinh-nb-nam-2005 |
900 |
Vv xếp lương mới cho ông Nguyễn Thụy - Chủ tịch trọng tài kinh tế tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv xếp lương mới cho ông Nguyễn Thụy - Chủ tịch trọng tài kinh tế tỉnh Ninh Bình năm 1992-vv-xep-luong-moi-cho-ong-nguyen-thuy-chu-tich-trong-tai-kinh-te-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
901 |
Tập QĐ của Văn phòng UBND, Ban Tổ chức chính quyền tỉnh Ninh Bình vv nâng lương cho cán bộ CNV Văn phòng UBND, nhà khách tỉnh) năm 1993 |
Xem | Tập QĐ của Văn phòng UBND, Ban Tổ chức chính quyền tỉnh Ninh Bình vv nâng lương cho cán bộ CNV Văn phòng UBND, nhà khách tỉnh) năm 1993-tap-qd-cua-van-phong-ubnd-ban-to-chuc-chinh-quyen-tinh-ninh-binh-vv-nang-luong-cho-can-bo-cnv-van-phong-ubnd-nha-khach-tinh-nam-1993 |
902 |
Xếp lương mới cho cán bộ công nhân viên tỉnh Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Xếp lương mới cho cán bộ công nhân viên tỉnh Ninh Bình năm 1993-xep-luong-moi-cho-can-bo-cong-nhan-vien-tinh-ninh-binh-nam-1993 |
903 |
Tập QĐ của UBND tỉnh vv duyệt phương án thực hiện tiền lương mới (từ số QĐ 315-350) năm 1994 |
Xem | Tập QĐ của UBND tỉnh vv duyệt phương án thực hiện tiền lương mới (từ số QĐ 315-350) năm 1994-tap-qd-cua-ubnd-tinh-vv-duyet-phuong-an-thuc-hien-tien-luong-moi-tu-so-qd-315-350-nam-1994 |
904 |
Tập QĐ của UBND, Ban tổ chức chính quyền vv nâng bậc lương công chức, viên chức năm 1995 thuộc VP UBND tỉnh và nhà khách Văn phòng UBND tỉnh năm 1995 |
Xem | Tập QĐ của UBND, Ban tổ chức chính quyền vv nâng bậc lương công chức, viên chức năm 1995 thuộc VP UBND tỉnh và nhà khách Văn phòng UBND tỉnh năm 1995-tap-qd-cua-ubnd-ban-to-chuc-chinh-quyen-vv-nang-bac-luong-cong-chuc-vien-chuc-nam-1995-thuoc-vp-ubnd-tinh-va-nha-khach-van-phong-ubnd-tinh-nam-1995 |
905 |
Vv chuyển xếp ngạch công chức cho ông Chu Thanh Hà - Chánh thanh tra Sở Địa chính tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Vv chuyển xếp ngạch công chức cho ông Chu Thanh Hà - Chánh thanh tra Sở Địa chính tỉnh NB năm 1995-vv-chuyen-xep-ngach-cong-chuc-cho-ong-chu-thanh-ha-chanh-thanh-tra-so-dia-chinh-tinh-nb-nam-1995 |
906 |
Tập QĐ của UBND tỉnh NB vv nâng lương công chức, viên chức và đề bạt cán bộ thuộc VP UBND tỉnh năm 1995 |
Xem | Tập QĐ của UBND tỉnh NB vv nâng lương công chức, viên chức và đề bạt cán bộ thuộc VP UBND tỉnh năm 1995-tap-qd-cua-ubnd-tinh-nb-vv-nang-luong-cong-chuc-vien-chuc-va-de-bat-can-bo-thuoc-vp-ubnd-tinh-nam-1995 |
907 |
QĐ của UBND tỉnh NB vv giao bổ sung biên chế quỹ lương năm 1996 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh NB vv giao bổ sung biên chế quỹ lương năm 1996-qd-cua-ubnd-tinh-nb-vv-giao-bo-sung-bien-che-quy-luong-nam-1996 |
908 |
Vv báo cáo của UBND tỉnh NB về kết quả điều chỉnh mước lương và trợ cấp năm 1997 |
Xem | Vv báo cáo của UBND tỉnh NB về kết quả điều chỉnh mước lương và trợ cấp năm 1997-vv-bao-cao-cua-ubnd-tinh-nb-ve-ket-qua-dieu-chinh-muoc-luong-va-tro-cap-nam-1997 |
909 |
QĐ của UBND tỉnh NB vv điều động và nâng bậc lương năm 1997 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh NB vv điều động và nâng bậc lương năm 1997-qd-cua-ubnd-tinh-nb-vv-dieu-dong-va-nang-bac-luong-nam-1997 |
910 |
QĐ vv của UBND tỉnh NB vv quy định số lướng cán bộ và chế độ chính sách đối với cán bộ làm công tác xây dựng Đảng, chính quyền ở các xã, thị trấn năm 1996 - 1997 |
Xem | QĐ vv của UBND tỉnh NB vv quy định số lướng cán bộ và chế độ chính sách đối với cán bộ làm công tác xây dựng Đảng, chính quyền ở các xã, thị trấn năm 1996 - 1997-qd-vv-cua-ubnd-tinh-nb-vv-quy-dinh-so-luong-can-bo-va-che-do-chinh-sach-doi-voi-can-bo-lam-cong-tac-xay-dung-dang-chinh-quyen-o-cac-xa-thi-tran-nam-1996-1997 |
911 |
QĐ của UBND tỉnh NB vv nâng bậc lương công chức quản lý DNNN năm 1998 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh NB vv nâng bậc lương công chức quản lý DNNN năm 1998-qd-cua-ubnd-tinh-nb-vv-nang-bac-luong-cong-chuc-quan-ly-dnnn-nam-1998 |
912 |
Bổ sung quỹ lương cho Ban Quản lý Khu di tích lịch sử Cố đô Hoa Lư năm 1998 |
Xem | Bổ sung quỹ lương cho Ban Quản lý Khu di tích lịch sử Cố đô Hoa Lư năm 1998-bo-sung-quy-luong-cho-ban-quan-ly-khu-di-tich-lich-su-co-do-hoa-lu-nam-1998 |
913 |
Tập Quyết định của UBND tỉnh vv nâng ngạch, nâng lương công chức viên chức từ tháng 2-10 năm 1998 - tập 01 |
Xem | Tập Quyết định của UBND tỉnh vv nâng ngạch, nâng lương công chức viên chức từ tháng 2-10 năm 1998 - tập 01-tap-quyet-dinh-cua-ubnd-tinh-vv-nang-ngach-nang-luong-cong-chuc-vien-chuc-tu-thang-2-10-nam-1998-tap-01 |
914 |
Tập quyết định của UBND tỉnh vv nâng ngạch, nâng lương công chức viên chức từ tháng 2-10 năm 1998 - tập 02 |
Xem | Tập quyết định của UBND tỉnh vv nâng ngạch, nâng lương công chức viên chức từ tháng 2-10 năm 1998 - tập 02-tap-quyet-dinh-cua-ubnd-tinh-vv-nang-ngach-nang-luong-cong-chuc-vien-chuc-tu-thang-2-10-nam-1998-tap-02 |
915 |
Tập quyết định của UBND tỉnh vv nâng ngạch, nâng lương công chức viên chức từ tháng 2-10 năm 1998 - tập 03 |
Xem | Tập quyết định của UBND tỉnh vv nâng ngạch, nâng lương công chức viên chức từ tháng 2-10 năm 1998 - tập 03-tap-quyet-dinh-cua-ubnd-tinh-vv-nang-ngach-nang-luong-cong-chuc-vien-chuc-tu-thang-2-10-nam-1998-tap-03 |
916 |
Vv bổ sung biên chế, quỹ tiền lương năm 1997 năm 1997 |
Xem | Vv bổ sung biên chế, quỹ tiền lương năm 1997 năm 1997-vv-bo-sung-bien-che-quy-tien-luong-nam-1997-nam-1997 |
917 |
Vv kế hoạch biên chế quỹ tiền lương hành chính sự nghiệp năm 1999 và 2000 - năm 1998 - 1999 |
Xem | Vv kế hoạch biên chế quỹ tiền lương hành chính sự nghiệp năm 1999 và 2000 - năm 1998 - 1999-vv-ke-hoach-bien-che-quy-tien-luong-hanh-chinh-su-nghiep-nam-1999-va-2000-nam-1998-1999 |
918 |
KH của UBND tỉnh vv triển khai thực hiện điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu mức trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước năm 2000 |
Xem | KH của UBND tỉnh vv triển khai thực hiện điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu mức trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước năm 2000-kh-cua-ubnd-tinh-vv-trien-khai-thuc-hien-dieu-chinh-muc-tien-luong-toi-thieu-muc-tro-cap-va-sinh-hoat-phi-doi-voi-cac-doi-tuong-huong-luong-phu-cap-tro-cap-va-sinh-hoat-phi-tu-nguon-kinh-phi-thuoc-ngan-sach-nha-nuoc-nam-2000 |
919 |
QĐ của Bộ trưởng - Trưởng ban Tổ chức - cán bộ chính phủ, UBND tỉnh, Bộ Nội vụ vv Giao chỉ tiêu biên chế - quỹ tiền lương hành chính sự nghiệp năm 1999, 2000, 2002, 2004, năm 1999 - 2003 |
Xem | QĐ của Bộ trưởng - Trưởng ban Tổ chức - cán bộ chính phủ, UBND tỉnh, Bộ Nội vụ vv Giao chỉ tiêu biên chế - quỹ tiền lương hành chính sự nghiệp năm 1999, 2000, 2002, 2004, năm 1999 - 2003-qd-cua-bo-truong-truong-ban-to-chuc-can-bo-chinh-phu-ubnd-tinh-bo-noi-vu-vv-giao-chi-tieu-bien-che-quy-tien-luong-hanh-chinh-su-nghiep-nam-1999-2000-2002-2004-nam-1999-2003 |
920 |
Tập Nghị định của CP, Thông tư của Bộ Lao động TBXH về tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, năm 1998 - 2000-2003 |
Xem | Tập Nghị định của CP, Thông tư của Bộ Lao động TBXH về tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, năm 1998 - 2000-2003-tap-nghi-dinh-cua-cp-thong-tu-cua-bo-lao-dong-tbxh-ve-tuyen-dung-su-dung-quan-ly-cong-chuc-nam-1998-2000-2003 |
921 |
Tập QĐ của UBND tỉnh vv nâng ngạch, nâng lương cho công chức nhà nước tháng 1 - tháng 7, tập 1 |
Xem | Tập QĐ của UBND tỉnh vv nâng ngạch, nâng lương cho công chức nhà nước tháng 1 - tháng 7, tập 1-tap-qd-cua-ubnd-tinh-vv-nang-ngach-nang-luong-cho-cong-chuc-nha-nuoc-thang-1-thang-7-tap-1 |
922 |
Tập QĐ của UBND tỉnh vv nâng ngạch, nâng lương cho công chức nhà nước tháng 8 - tháng 12, tập 2 |
Xem | Tập QĐ của UBND tỉnh vv nâng ngạch, nâng lương cho công chức nhà nước tháng 8 - tháng 12, tập 2-tap-qd-cua-ubnd-tinh-vv-nang-ngach-nang-luong-cho-cong-chuc-nha-nuoc-thang-8-thang-12-tap-2 |
923 |
HS về công tác tổ chức cán bộ, quỹ lương năm 1999 - 2000 của nhà máy xi măng Tam Điệp năm 1999 |
Xem | HS về công tác tổ chức cán bộ, quỹ lương năm 1999 - 2000 của nhà máy xi măng Tam Điệp năm 1999-hs-ve-cong-tac-to-chuc-can-bo-quy-luong-nam-1999-2000-cua-nha-may-xi-mang-tam-diep-nam-1999 |
924 |
Vv công tác tổ chức cán bộ của Nhà máy xi măng Tam Điệp năm 2000 |
Xem | Vv công tác tổ chức cán bộ của Nhà máy xi măng Tam Điệp năm 2000-vv-cong-tac-to-chuc-can-bo-cua-nha-may-xi-mang-tam-diep-nam-2000 |
925 |
vv chuyển ngạch viên chức chuyên môn nghiệp vụ thừa hành ở Doanh nghiệp tỉnh NB năm 2000 |
Xem | vv chuyển ngạch viên chức chuyên môn nghiệp vụ thừa hành ở Doanh nghiệp tỉnh NB năm 2000-vv-chuyen-ngach-vien-chuc-chuyen-mon-nghiep-vu-thua-hanh-o-doanh-nghiep-tinh-nb-nam-2000 |
926 |
Tập Quyết định của UBND tỉnh vv nâng lương cho cán bộ, công chức năm 2000, tháng 1-6, tập 01 |
Xem | Tập Quyết định của UBND tỉnh vv nâng lương cho cán bộ, công chức năm 2000, tháng 1-6, tập 01-tap-quyet-dinh-cua-ubnd-tinh-vv-nang-luong-cho-can-bo-cong-chuc-nam-2000-thang-1-6-tap-01 |
927 |
Tập Quyết định của UBND tỉnh vv nâng lương cho cán bộ, công chức năm 2000, tháng 7-10, tập 02 |
Xem | Tập Quyết định của UBND tỉnh vv nâng lương cho cán bộ, công chức năm 2000, tháng 7-10, tập 02-tap-quyet-dinh-cua-ubnd-tinh-vv-nang-luong-cho-can-bo-cong-chuc-nam-2000-thang-7-10-tap-02 |
928 |
Tập Quyết định của UBND tỉnh vv nâng lương cho cán bộ, công chức năm 2000, tháng 7-10, tập 03 |
Xem | Tập Quyết định của UBND tỉnh vv nâng lương cho cán bộ, công chức năm 2000, tháng 7-10, tập 03-tap-quyet-dinh-cua-ubnd-tinh-vv-nang-luong-cho-can-bo-cong-chuc-nam-2000-thang-7-10-tap-03 |
929 |
Tập QĐ của UBND tỉnh vv nâng ngạch và xếp lại lương công chức tháng 1-7, năm 2001, tập 01 |
Xem | Tập QĐ của UBND tỉnh vv nâng ngạch và xếp lại lương công chức tháng 1-7, năm 2001, tập 01-tap-qd-cua-ubnd-tinh-vv-nang-ngach-va-xep-lai-luong-cong-chuc-thang-1-7-nam-2001-tap-01 |
930 |
Tập QĐ của UBND tỉnh vv nâng ngạch và xếp lại lương công chức tháng 8-10, năm 2001, tập 02 |
Xem | Tập QĐ của UBND tỉnh vv nâng ngạch và xếp lại lương công chức tháng 8-10, năm 2001, tập 02-tap-qd-cua-ubnd-tinh-vv-nang-ngach-va-xep-lai-luong-cong-chuc-thang-8-10-nam-2001-tap-02 |
931 |
Tập QĐ của UBND tỉnh vv nâng ngạch và xếp lại lương công chức tháng 11, năm 2001, tập 03 |
Xem | Tập QĐ của UBND tỉnh vv nâng ngạch và xếp lại lương công chức tháng 11, năm 2001, tập 03-tap-qd-cua-ubnd-tinh-vv-nang-ngach-va-xep-lai-luong-cong-chuc-thang-11-nam-2001-tap-03 |
932 |
Vv nâng lương cho cán bộ, công chức quản lý DN theo hạng DN hạng III năm 2001 |
Xem | Vv nâng lương cho cán bộ, công chức quản lý DN theo hạng DN hạng III năm 2001-vv-nang-luong-cho-can-bo-cong-chuc-quan-ly-dn-theo-hang-dn-hang-iii-nam-2001 |
933 |
Tập tài liệu về việc nâng lương, xếp lương, chuyển ngạch cho cán bộ, công chức tỉnh Ninh Bình năm 2001 |
Xem | Tập tài liệu về việc nâng lương, xếp lương, chuyển ngạch cho cán bộ, công chức tỉnh Ninh Bình năm 2001-tap-tai-lieu-ve-viec-nang-luong-xep-luong-chuyen-ngach-cho-can-bo-cong-chuc-tinh-ninh-binh-nam-2001 |
934 |
Vv nâng lương cho cán bộ, công chức ngành giáo dục tỉnh NB năm 2001 |
Xem | Vv nâng lương cho cán bộ, công chức ngành giáo dục tỉnh NB năm 2001-vv-nang-luong-cho-can-bo-cong-chuc-nganh-giao-duc-tinh-nb-nam-2001 |
935 |
Vv nâng lương đối với cán bộ, công chức ngạch chuyên viên cao cấp - ông Lê Văn Toại, Hoàng Quang Tuệ, Trương Đình Hòe năm 2001 |
Xem | Vv nâng lương đối với cán bộ, công chức ngạch chuyên viên cao cấp - ông Lê Văn Toại, Hoàng Quang Tuệ, Trương Đình Hòe năm 2001-vv-nang-luong-doi-voi-can-bo-cong-chuc-ngach-chuyen-vien-cao-cap-ong-le-van-toai-hoang-quang-tue-truong-dinh-hoe-nam-2001 |
936 |
Tập tài liệu vv nâng ngạch, xếp lương cho cán bộ, công chức tỉnh NB năm 2002 |
Xem | Tập tài liệu vv nâng ngạch, xếp lương cho cán bộ, công chức tỉnh NB năm 2002-tap-tai-lieu-vv-nang-ngach-xep-luong-cho-can-bo-cong-chuc-tinh-nb-nam-2002 |
937 |
Tập Thông báo của Tỉnh ủy Ninh Bình vv nâng lương cán bộ năm 2001 |
Xem | Tập Thông báo của Tỉnh ủy Ninh Bình vv nâng lương cán bộ năm 2001-tap-thong-bao-cua-tinh-uy-ninh-binh-vv-nang-luong-can-bo-nam-2001 |
938 |
Vv nâng bậc lương công chức quản lý doanh nghiệp nhà nước năm 2001 |
Xem | Vv nâng bậc lương công chức quản lý doanh nghiệp nhà nước năm 2001-vv-nang-bac-luong-cong-chuc-quan-ly-doanh-nghiep-nha-nuoc-nam-2001 |
939 |
Tập QĐ của UBND tỉnh vv nâng bậc lương cán bộ công chức năm 2001 |
Xem | Tập QĐ của UBND tỉnh vv nâng bậc lương cán bộ công chức năm 2001-tap-qd-cua-ubnd-tinh-vv-nang-bac-luong-can-bo-cong-chuc-nam-2001 |
940 |
Tập thông báo của Tỉnh ủy Ninh Bình vv nâng lương cán bộ công chức năm 2000, QĐ hưởng phụ cấp thâm niên đối với ông Đặng Đức Tạo - Phó chủ tịch UBND tỉnh năm 2000-2001 |
Xem | Tập thông báo của Tỉnh ủy Ninh Bình vv nâng lương cán bộ công chức năm 2000, QĐ hưởng phụ cấp thâm niên đối với ông Đặng Đức Tạo - Phó chủ tịch UBND tỉnh năm 2000-2001-tap-thong-bao-cua-tinh-uy-ninh-binh-vv-nang-luong-can-bo-cong-chuc-nam-2000-qd-huong-phu-cap-tham-nien-doi-voi-ong-dang-duc-tao-pho-chu-tich-ubnd-tinh-nam-2000-2001 |
941 |
QĐ vv giao chỉ tiêu lao động công ích và đơn giá các dịch vụ về vệ sinh môi trường đô thị 2002 của Công ty Môi trường và dịch vụ đô thị năm 2002 |
Xem | QĐ vv giao chỉ tiêu lao động công ích và đơn giá các dịch vụ về vệ sinh môi trường đô thị 2002 của Công ty Môi trường và dịch vụ đô thị năm 2002-qd-vv-giao-chi-tieu-lao-dong-cong-ich-va-don-gia-cac-dich-vu-ve-ve-sinh-moi-truong-do-thi-2002-cua-cong-ty-moi-truong-va-dich-vu-do-thi-nam-2002 |
942 |
Hợp đồng lao động tại Sở Công nghiệp NB đối với ông Hoàng Tiến Thành năm 2002 |
Xem | Hợp đồng lao động tại Sở Công nghiệp NB đối với ông Hoàng Tiến Thành năm 2002-hop-dong-lao-dong-tai-so-cong-nghiep-nb-doi-voi-ong-hoang-tien-thanh-nam-2002 |
943 |
Tập quyết định của UBND tỉnh vv nâng lương cho cán bộ, công chức từ tháng 1 - 6 , năm 2002 tập 1 |
Xem | Tập quyết định của UBND tỉnh vv nâng lương cho cán bộ, công chức từ tháng 1 - 6 , năm 2002 tập 1-tap-quyet-dinh-cua-ubnd-tinh-vv-nang-luong-cho-can-bo-cong-chuc-tu-thang-1-6-nam-2002-tap-1 |
944 |
Tập QĐ của UBND tỉnh vv nâng lương cho cán bộ, công chức từ tháng 7-12 năm 2002 tập 02 |
Xem | Tập QĐ của UBND tỉnh vv nâng lương cho cán bộ, công chức từ tháng 7-12 năm 2002 tập 02-tap-qd-cua-ubnd-tinh-vv-nang-luong-cho-can-bo-cong-chuc-tu-thang-7-12-nam-2002-tap-02 |
945 |
Vv nâng lương viên chức quản lý Doanh nghiệp NN năm 2002 |
Xem | Vv nâng lương viên chức quản lý Doanh nghiệp NN năm 2002-vv-nang-luong-vien-chuc-quan-ly-doanh-nghiep-nn-nam-2002 |
946 |
Tập thông báo của Tỉnh ủy Ninh Bình vv nâng lương cho cán bộ năm 2002 |
Xem | Tập thông báo của Tỉnh ủy Ninh Bình vv nâng lương cho cán bộ năm 2002-tap-thong-bao-cua-tinh-uy-ninh-binh-vv-nang-luong-cho-can-bo-nam-2002 |
947 |
Vv giao chỉ tiêu biên chế - quỹ tiền lương hành chính sự nghiệp năm 2002 |
Xem | Vv giao chỉ tiêu biên chế - quỹ tiền lương hành chính sự nghiệp năm 2002-vv-giao-chi-tieu-bien-che-quy-tien-luong-hanh-chinh-su-nghiep-nam-2002 |
948 |
Tập quyết định của UBND tỉnh NB vv nâng bậc lương cho cán bộ, công chức tháng 11 năm 2001, tập 2 |
Xem | Tập quyết định của UBND tỉnh NB vv nâng bậc lương cho cán bộ, công chức tháng 11 năm 2001, tập 2-tap-quyet-dinh-cua-ubnd-tinh-nb-vv-nang-bac-luong-cho-can-bo-cong-chuc-thang-11-nam-2001-tap-2 |
949 |
Báo cáo tổ chức biên chế Sở KHCN năm 2003 |
Xem | Báo cáo tổ chức biên chế Sở KHCN năm 2003-bao-cao-to-chuc-bien-che-so-khcn-nam-2003 |
950 |
Vv cán bộ chuyên trách và tiền lương đối với cán bộ Ban đại diện Hội người cao tuổi ở cấp tỉnh và cấp huyện năm 2003 |
Xem | Vv cán bộ chuyên trách và tiền lương đối với cán bộ Ban đại diện Hội người cao tuổi ở cấp tỉnh và cấp huyện năm 2003-vv-can-bo-chuyen-trach-va-tien-luong-doi-voi-can-bo-ban-dai-dien-hoi-nguoi-cao-tuoi-o-cap-tinh-va-cap-huyen-nam-2003 |
951 |
Vv cán bộ nghỉ việc để hưởng chế độ BHXH đối với ông Nguyễn Thiện Lý - Chủ tịch UBND huyện Gia Viễn năm 2003 |
Xem | Vv cán bộ nghỉ việc để hưởng chế độ BHXH đối với ông Nguyễn Thiện Lý - Chủ tịch UBND huyện Gia Viễn năm 2003-vv-can-bo-nghi-viec-de-huong-che-do-bhxh-doi-voi-ong-nguyen-thien-ly-chu-tich-ubnd-huyen-gia-vien-nam-2003 |
952 |
Tập Quyết định của UBND tỉnh vv nâng ngạch lương cho công chức năm 2003 |
Xem | Tập Quyết định của UBND tỉnh vv nâng ngạch lương cho công chức năm 2003-tap-quyet-dinh-cua-ubnd-tinh-vv-nang-ngach-luong-cho-cong-chuc-nam-2003 |
953 |
QĐ vv bà Hoàng Thị Sói, ông Nguyễn Thiện Lý hưởng thâm niên theo chức vụ |
Xem | QĐ vv bà Hoàng Thị Sói, ông Nguyễn Thiện Lý hưởng thâm niên theo chức vụ-qd-vv-ba-hoang-thi-soi-ong-nguyen-thien-ly-huong-tham-nien-theo-chuc-vu |
954 |
Vv xếp lương, nâng bậc lương hàng năm đối với cán bộ, công chức thuộc diện UBND tỉnh quản lý. Nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức ngạch chuyên viên cao cấp năm 2003 |
Xem | Vv xếp lương, nâng bậc lương hàng năm đối với cán bộ, công chức thuộc diện UBND tỉnh quản lý. Nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức ngạch chuyên viên cao cấp năm 2003-vv-xep-luong-nang-bac-luong-hang-nam-doi-voi-can-bo-cong-chuc-thuoc-dien-ubnd-tinh-quan-ly-nang-bac-luong-doi-voi-can-bo-cong-chuc-ngach-chuyen-vien-cao-cap-nam-2003 |
955 |
Vv nâng ngạch lương cho viên chức chuyên môn nghiệp vụ thừa hành ở doanh nghiệp năm 2004 |
Xem | Vv nâng ngạch lương cho viên chức chuyên môn nghiệp vụ thừa hành ở doanh nghiệp năm 2004-vv-nang-ngach-luong-cho-vien-chuc-chuyen-mon-nghiep-vu-thua-hanh-o-doanh-nghiep-nam-2004 |
956 |
Tập quyết định của UBND tỉnh vv âng ngạch và xếp lại lương cho viên chức, công chức năm 2004 |
Xem | Tập quyết định của UBND tỉnh vv âng ngạch và xếp lại lương cho viên chức, công chức năm 2004-tap-quyet-dinh-cua-ubnd-tinh-vv-ang-ngach-va-xep-lai-luong-cho-vien-chuc-cong-chuc-nam-2004 |
957 |
Vv nâng lương cho cán bộ thuộc Sở, Ban, ngành năm 2004 tháng 1-8, tập 01 |
Xem | Vv nâng lương cho cán bộ thuộc Sở, Ban, ngành năm 2004 tháng 1-8, tập 01-vv-nang-luong-cho-can-bo-thuoc-so-ban-nganh-nam-2004-thang-1-8-tap-01 |
958 |
Vv nâng lương cho cán bộ thuộc Sở, Ban, ngành năm 2004 tháng 10, tập 02 |
Xem | Vv nâng lương cho cán bộ thuộc Sở, Ban, ngành năm 2004 tháng 10, tập 02-vv-nang-luong-cho-can-bo-thuoc-so-ban-nganh-nam-2004-thang-10-tap-02 |
959 |
QĐ vv nâng ngạch và xếp lại lương cho viên chức thuộc các Sở, Ban, ngành giáo dục năm 2004 |
Xem | QĐ vv nâng ngạch và xếp lại lương cho viên chức thuộc các Sở, Ban, ngành giáo dục năm 2004-qd-vv-nang-ngach-va-xep-lai-luong-cho-vien-chuc-thuoc-cac-so-ban-nganh-giao-duc-nam-2004 |
960 |
Vv nâng ngạch, chuyển ngạch, xếp lương, nâng lương, bổ nhiệm chuyên viên cao cấp cán bộ công chức tỉnh NB năm 2004 |
Xem | Vv nâng ngạch, chuyển ngạch, xếp lương, nâng lương, bổ nhiệm chuyên viên cao cấp cán bộ công chức tỉnh NB năm 2004-vv-nang-ngach-chuyen-ngach-xep-luong-nang-luong-bo-nhiem-chuyen-vien-cao-cap-can-bo-cong-chuc-tinh-nb-nam-2004 |
961 |
Vv nâng bậc lương cho cán bộ, công chức thuộc Trường tiểu học Lai Thành - Kim Sơn năm 2004 |
Xem | Vv nâng bậc lương cho cán bộ, công chức thuộc Trường tiểu học Lai Thành - Kim Sơn năm 2004-vv-nang-bac-luong-cho-can-bo-cong-chuc-thuoc-truong-tieu-hoc-lai-thanh-kim-son-nam-2004 |
962 |
Vv đề nghị xếp lương, nâng lương cho cán bộ năm 2004 |
Xem | Vv đề nghị xếp lương, nâng lương cho cán bộ năm 2004-vv-de-nghi-xep-luong-nang-luong-cho-can-bo-nam-2004 |
963 |
Vv cử công chức đi thi nâng ngạch từ bác sỹ lên bác sĩ chính năm 2004 |
Xem | Vv cử công chức đi thi nâng ngạch từ bác sỹ lên bác sĩ chính năm 2004-vv-cu-cong-chuc-di-thi-nang-ngach-tu-bac-sy-len-bac-si-chinh-nam-2004 |
964 |
Vv hưởng thâm niên, xếp lương theo chức vụ bầu cử năm 2004 |
Xem | Vv hưởng thâm niên, xếp lương theo chức vụ bầu cử năm 2004-vv-huong-tham-nien-xep-luong-theo-chuc-vu-bau-cu-nam-2004 |
965 |
Vv công nhận kết quả xét tuyển viên chức ngành giáo dục - đào tạo năm học năm 2004-2005, năm 2004 |
Xem | Vv công nhận kết quả xét tuyển viên chức ngành giáo dục - đào tạo năm học năm 2004-2005, năm 2004-vv-cong-nhan-ket-qua-xet-tuyen-vien-chuc-nganh-giao-duc-dao-tao-nam-hoc-nam-2004-2005-nam-2004 |
966 |
Vv bảo lưu lương cho cán bộ, lực lượng vũ trang chuyển ngành năm 2004 |
Xem | Vv bảo lưu lương cho cán bộ, lực lượng vũ trang chuyển ngành năm 2004-vv-bao-luu-luong-cho-can-bo-luc-luong-vu-trang-chuyen-nganh-nam-2004 |
967 |
Vv giả quyết chế độ phụ cấp cho đối tượng hết bậc trong ngạch lương và đề nghị nâng lương cho cán bộ, công chức vượt khung tại cơ quan hành chính năm 2004 |
Xem | Vv giả quyết chế độ phụ cấp cho đối tượng hết bậc trong ngạch lương và đề nghị nâng lương cho cán bộ, công chức vượt khung tại cơ quan hành chính năm 2004-vv-gia-quyet-che-do-phu-cap-cho-doi-tuong-het-bac-trong-ngach-luong-va-de-nghi-nang-luong-cho-can-bo-cong-chuc-vuot-khung-tai-co-quan-hanh-chinh-nam-2004 |
968 |
Vv cán bộ chuyên trách và tiền lương đối với cán bộ, ban đại diện Hội người cao tuổi cấp tỉnh và huyện năm 2004 |
Xem | Vv cán bộ chuyên trách và tiền lương đối với cán bộ, ban đại diện Hội người cao tuổi cấp tỉnh và huyện năm 2004-vv-can-bo-chuyen-trach-va-tien-luong-doi-voi-can-bo-ban-dai-dien-hoi-nguoi-cao-tuoi-cap-tinh-va-huyen-nam-2004 |
969 |
Vv ký kết hợp đồng lao động, thẩm định biên chế và kinh phí chi trả cho đối tượng thực hiện chế độ hợp đồng theo NĐ 68/CP và quản lý chi trả tiền công lao động cho người lao động năm 2004 |
Xem | Vv ký kết hợp đồng lao động, thẩm định biên chế và kinh phí chi trả cho đối tượng thực hiện chế độ hợp đồng theo NĐ 68/CP và quản lý chi trả tiền công lao động cho người lao động năm 2004-vv-ky-ket-hop-dong-lao-dong-tham-dinh-bien-che-va-kinh-phi-chi-tra-cho-doi-tuong-thuc-hien-che-do-hop-dong-theo-nd-68cp-va-quan-ly-chi-tra-tien-cong-lao-dong-cho-nguoi-lao-dong-nam-2004 |
970 |
Vv tiếp nhận, điều động và chuyển xếp lương cho cán bộ năm 2004 |
Xem | Vv tiếp nhận, điều động và chuyển xếp lương cho cán bộ năm 2004-vv-tiep-nhan-dieu-dong-va-chuyen-xep-luong-cho-can-bo-nam-2004 |
971 |
Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới theo ngạch bậc, chức danh đối với với viên chức Sở Y tế tập 1, năm 2005 |
Xem | Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới theo ngạch bậc, chức danh đối với với viên chức Sở Y tế tập 1, năm 2005-ket-qua-chuyen-xep-luong-cu-sang-luong-moi-theo-ngach-bac-chuc-danh-doi-voi-voi-vien-chuc-so-y-te-tap-1-nam-2005 |
972 |
Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới theo ngạch bậc, chức danh đối với với viên chức Sở Y tế tập 2, năm 2005 |
Xem | Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới theo ngạch bậc, chức danh đối với với viên chức Sở Y tế tập 2, năm 2005-ket-qua-chuyen-xep-luong-cu-sang-luong-moi-theo-ngach-bac-chuc-danh-doi-voi-voi-vien-chuc-so-y-te-tap-2-nam-2005 |
973 |
Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ chuyên trách xã phường, thị trấn thuộc huyện Gia Viễn, huyện Nho Quan năm 2005 |
Xem | Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ chuyên trách xã phường, thị trấn thuộc huyện Gia Viễn, huyện Nho Quan năm 2005-ket-qua-chuyen-xep-luong-cu-sang-luong-moi-doi-voi-can-bo-chuyen-trach-xa-phuong-thi-tran-thuoc-huyen-gia-vien-huyen-nho-quan-nam-2005 |
974 |
Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới theo ngạch, bậc, chức danh chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước (các ban, hội) năm 2005 |
Xem | Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới theo ngạch, bậc, chức danh chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước (các ban, hội) năm 2005-ket-qua-chuyen-xep-luong-cu-sang-luong-moi-theo-ngach-bac-chuc-danh-chuyen-mon-nghiep-vu-doi-voi-can-bo-cong-chuc-trong-co-quan-nha-nuoc-cac-ban-hoi-nam-2005 |
975 |
Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới theo ngạch, bậc, chức danh đối với viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước (các Sở, VP UB, VP HĐND) năm 2005 |
Xem | Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới theo ngạch, bậc, chức danh đối với viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước (các Sở, VP UB, VP HĐND) năm 2005-ket-qua-chuyen-xep-luong-cu-sang-luong-moi-theo-ngach-bac-chuc-danh-doi-voi-vien-chuc-trong-cac-don-vi-su-nghiep-cua-nha-nuoc-cac-so-vp-ub-vp-hdnd-nam-2005 |
976 |
Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới theo ngạch, bậc, chức danh đối với viên chức Sở Văn hóa thông tin, Sở NN-PTNT năm 2005 |
Xem | Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới theo ngạch, bậc, chức danh đối với viên chức Sở Văn hóa thông tin, Sở NN-PTNT năm 2005-ket-qua-chuyen-xep-luong-cu-sang-luong-moi-theo-ngach-bac-chuc-danh-doi-voi-vien-chuc-so-van-hoa-thong-tin-so-nn-ptnt-nam-2005 |
977 |
Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ chuyên trách xã phường, thị trấn thuộc huyện Kim Sơn, tx Tam Điệp, tx Ninh Bình năm 2005 |
Xem | Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ chuyên trách xã phường, thị trấn thuộc huyện Kim Sơn, tx Tam Điệp, tx Ninh Bình năm 2005-ket-qua-chuyen-xep-luong-cu-sang-luong-moi-doi-voi-can-bo-chuyen-trach-xa-phuong-thi-tran-thuoc-huyen-kim-son-tx-tam-diep-tx-ninh-binh-nam-2005 |
978 |
Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ chuyên trách trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước ngành giáo dục huyện Yên Mô, huyện Yên Khánh năm 2005 |
Xem | Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ chuyên trách trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước ngành giáo dục huyện Yên Mô, huyện Yên Khánh năm 2005-ket-qua-chuyen-xep-luong-cu-sang-luong-moi-doi-voi-can-bo-chuyen-trach-trong-cac-don-vi-su-nghiep-cua-nha-nuoc-nganh-giao-duc-huyen-yen-mo-huyen-yen-khanh-nam-2005 |
979 |
Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới theo ngạch bậc đối với viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước ngành giáo dục huyện Kim Sơn năm 2005 |
Xem | Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới theo ngạch bậc đối với viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước ngành giáo dục huyện Kim Sơn năm 2005-ket-qua-chuyen-xep-luong-cu-sang-luong-moi-theo-ngach-bac-doi-voi-vien-chuc-trong-cac-don-vi-su-nghiep-cua-nha-nuoc-nganh-giao-duc-huyen-kim-son-nam-2005 |
980 |
Công văn, danh sách chuyển xếp lương cũ sang lương mới khối sự nghiệp giáo dục huyện Hoa Lư - năm 2004-2005 |
Xem | Công văn, danh sách chuyển xếp lương cũ sang lương mới khối sự nghiệp giáo dục huyện Hoa Lư - năm 2004-2005-cong-van-danh-sach-chuyen-xep-luong-cu-sang-luong-moi-khoi-su-nghiep-giao-duc-huyen-hoa-lu-nam-2004-2005 |
981 |
Kết quả chuyển xếp lượng (ghi theo biểu bảng) của ngành giáo dục tỉnh NB năm 2005 |
Xem | Kết quả chuyển xếp lượng (ghi theo biểu bảng) của ngành giáo dục tỉnh NB năm 2005-ket-qua-chuyen-xep-luong-ghi-theo-bieu-bang-cua-nganh-giao-duc-tinh-nb-nam-2005 |
982 |
Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới theo ngạch,bậc, chức danh đối với viên chức ngành giáo dục thị xã Ninh Bình năm 2005 |
Xem | Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới theo ngạch,bậc, chức danh đối với viên chức ngành giáo dục thị xã Ninh Bình năm 2005-ket-qua-chuyen-xep-luong-cu-sang-luong-moi-theo-ngachbac-chuc-danh-doi-voi-vien-chuc-nganh-giao-duc-thi-xa-ninh-binh-nam-2005 |
983 |
Kết quả xếp lương cũ sang lương mới theo ngạch, bậc, chức danh đối với viên chức ngành giáo dục huyện Nho Quan năm 2005 |
Xem | Kết quả xếp lương cũ sang lương mới theo ngạch, bậc, chức danh đối với viên chức ngành giáo dục huyện Nho Quan năm 2005-ket-qua-xep-luong-cu-sang-luong-moi-theo-ngach-bac-chuc-danh-doi-voi-vien-chuc-nganh-giao-duc-huyen-nho-quan-nam-2005 |
984 |
Kết quả xếp lương cũ sang lương mới theo ngạch, bậc, chức danh đối với viên chức trong các đơn vị sự nghiệp ngành giáo dục huyện Gia Viễn năm 2005 |
Xem | Kết quả xếp lương cũ sang lương mới theo ngạch, bậc, chức danh đối với viên chức trong các đơn vị sự nghiệp ngành giáo dục huyện Gia Viễn năm 2005-ket-qua-xep-luong-cu-sang-luong-moi-theo-ngach-bac-chuc-danh-doi-voi-vien-chuc-trong-cac-don-vi-su-nghiep-nganh-giao-duc-huyen-gia-vien-nam-2005 |
985 |
Kết quả xếp lương cũ sang lương mới đối với chức danh Giám đốc, Phó giám đốc, kế toán trưởng các Công ty, XN, DNNN, thanh tra viên chính năm 2005 |
Xem | Kết quả xếp lương cũ sang lương mới đối với chức danh Giám đốc, Phó giám đốc, kế toán trưởng các Công ty, XN, DNNN, thanh tra viên chính năm 2005-ket-qua-xep-luong-cu-sang-luong-moi-doi-voi-chuc-danh-giam-doc-pho-giam-doc-ke-toan-truong-cac-cong-ty-xn-dnnn-thanh-tra-vien-chinh-nam-2005 |
986 |
Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mói đối với công chức chuyên môn ở xã, thị trấn thuộc huyện Hoa Lư, Yên Mô, Yên Khánh năm 2005 |
Xem | Kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mói đối với công chức chuyên môn ở xã, thị trấn thuộc huyện Hoa Lư, Yên Mô, Yên Khánh năm 2005-ket-qua-chuyen-xep-luong-cu-sang-luong-moi-doi-voi-cong-chuc-chuyen-mon-o-xa-thi-tran-thuoc-huyen-hoa-lu-yen-mo-yen-khanh-nam-2005 |
987 |
Vv Quy định phụ cấp lương và phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với các chức danh chủ tịch, phó chủ tịch và cán bộ, nhân viên Hội người mù, người cao tuổi - Hội Luật gia năm 2005 |
Xem | Vv Quy định phụ cấp lương và phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với các chức danh chủ tịch, phó chủ tịch và cán bộ, nhân viên Hội người mù, người cao tuổi - Hội Luật gia năm 2005-vv-quy-dinh-phu-cap-luong-va-phu-cap-chuc-vu-lanh-dao-doi-voi-cac-chuc-danh-chu-tich-pho-chu-tich-va-can-bo-nhan-vien-hoi-nguoi-mu-nguoi-cao-tuoi-hoi-luat-gia-nam-2005 |
988 |
Vv nâng lương cho cán bộ công chức tỉnh Ninh Bình năm 2005 |
Xem | Vv nâng lương cho cán bộ công chức tỉnh Ninh Bình năm 2005-vv-nang-luong-cho-can-bo-cong-chuc-tinh-ninh-binh-nam-2005 |
989 |
Tập danh sách, báo cáo kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới của các cơ quan, đơn vị tỉnh NB năm 2005 - tập 01 |
Xem | Tập danh sách, báo cáo kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới của các cơ quan, đơn vị tỉnh NB năm 2005 - tập 01-tap-danh-sach-bao-cao-ket-qua-chuyen-xep-luong-cu-sang-luong-moi-cua-cac-co-quan-don-vi-tinh-nb-nam-2005-tap-01 |
990 |
Tập danh sách, báo cáo kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới của các cơ quan, đơn vị tỉnh NB năm 2005 - tập 02 |
Xem | Tập danh sách, báo cáo kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới của các cơ quan, đơn vị tỉnh NB năm 2005 - tập 02-tap-danh-sach-bao-cao-ket-qua-chuyen-xep-luong-cu-sang-luong-moi-cua-cac-co-quan-don-vi-tinh-nb-nam-2005-tap-02 |
991 |
Chuyển xếp ngạch chuyên viên, cán sự và tương đương cho công chức, viên chức hành chính, sự nghiệp tỉnh NB năm 2005 |
Xem | Chuyển xếp ngạch chuyên viên, cán sự và tương đương cho công chức, viên chức hành chính, sự nghiệp tỉnh NB năm 2005-chuyen-xep-ngach-chuyen-vien-can-su-va-tuong-duong-cho-cong-chuc-vien-chuc-hanh-chinh-su-nghiep-tinh-nb-nam-2005 |
992 |
Tập quyết định của UBND tỉnh về chuyển xếp lương và phụ cấp chức vụ theo NĐ 204/2004/CP, năm 2005 |
Xem | Tập quyết định của UBND tỉnh về chuyển xếp lương và phụ cấp chức vụ theo NĐ 204/2004/CP, năm 2005-tap-quyet-dinh-cua-ubnd-tinh-ve-chuyen-xep-luong-va-phu-cap-chuc-vu-theo-nd-2042004cp-nam-2005 |
993 |
Tập danh sách, báo cáo kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới của Sở Giáo dục - ĐT năm 2005 |
Xem | Tập danh sách, báo cáo kết quả chuyển xếp lương cũ sang lương mới của Sở Giáo dục - ĐT năm 2005-tap-danh-sach-bao-cao-ket-qua-chuyen-xep-luong-cu-sang-luong-moi-cua-so-giao-duc-dt-nam-2005 |
994 |
Tập quyết định của UBND tỉnh NB vv chuyển xếp lương cũ sang lương mới 2005 |
Xem | Tập quyết định của UBND tỉnh NB vv chuyển xếp lương cũ sang lương mới 2005-tap-quyet-dinh-cua-ubnd-tinh-nb-vv-chuyen-xep-luong-cu-sang-luong-moi-2005 |
995 |
Báo cáo tình hình cải cách 1 bước bộ máy nhà nước của Ban tổ chức chính quyền tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Báo cáo tình hình cải cách 1 bước bộ máy nhà nước của Ban tổ chức chính quyền tỉnh NB năm 1994-bao-cao-tinh-hinh-cai-cach-1-buoc-bo-may-nha-nuoc-cua-ban-to-chuc-chinh-quyen-tinh-nb-nam-1994 |
996 |
Hồ sơ Hội nghị sơ kết mô hình 1 cửa của Ban Quản lý dự án cải cách hành chính huyện Nho Quan năm 2000 |
Xem | Hồ sơ Hội nghị sơ kết mô hình 1 cửa của Ban Quản lý dự án cải cách hành chính huyện Nho Quan năm 2000-ho-so-hoi-nghi-so-ket-mo-hinh-1-cua-cua-ban-quan-ly-du-an-cai-cach-hanh-chinh-huyen-nho-quan-nam-2000 |
997 |
DA thí điểm cải cách hành chính tỉnh NB năm 2000-2001 |
Xem | DA thí điểm cải cách hành chính tỉnh NB năm 2000-2001-da-thi-diem-cai-cach-hanh-chinh-tinh-nb-nam-2000-2001 |
998 |
QĐ, báo cáo công tác cải cách hành chính tỉnh NB năm 2001 |
Xem | QĐ, báo cáo công tác cải cách hành chính tỉnh NB năm 2001-qd-bao-cao-cong-tac-cai-cach-hanh-chinh-tinh-nb-nam-2001 |
999 |
Vv tổ chức mô hình 1 cửa của Dự án thí điểm cải cách hành chính huyện Nho Quan năm 2001 |
Xem | Vv tổ chức mô hình 1 cửa của Dự án thí điểm cải cách hành chính huyện Nho Quan năm 2001-vv-to-chuc-mo-hinh-1-cua-cua-du-an-thi-diem-cai-cach-hanh-chinh-huyen-nho-quan-nam-2001 |
1000 |
Vv Xây dựng đề án cải cách thủ tục hành chính ngành tư pháp năm 2001 |
Xem | Vv Xây dựng đề án cải cách thủ tục hành chính ngành tư pháp năm 2001-vv-xay-dung-de-an-cai-cach-thu-tuc-hanh-chinh-nganh-tu-phap-nam-2001 |
1001 |
Vv thực hiện tinh giảm biên chế đối với giáo viên ở các trường THPT bán công năm 2001 |
Xem | Vv thực hiện tinh giảm biên chế đối với giáo viên ở các trường THPT bán công năm 2001-vv-thuc-hien-tinh-giam-bien-che-doi-voi-giao-vien-o-cac-truong-thpt-ban-cong-nam-2001 |
1002 |
Vv xây dựng đề án cải cách thủ tục hành chính ngành, đăng ký thực hiện khoán biên chế và đối tượng tinh giảm biên chế, cấp kinh phí để giải quyết chính sách cho đối tượng tinh giảm biên chế năm 2001 |
Xem | Vv xây dựng đề án cải cách thủ tục hành chính ngành, đăng ký thực hiện khoán biên chế và đối tượng tinh giảm biên chế, cấp kinh phí để giải quyết chính sách cho đối tượng tinh giảm biên chế năm 2001-vv-xay-dung-de-an-cai-cach-thu-tuc-hanh-chinh-nganh-dang-ky-thuc-hien-khoan-bien-che-va-doi-tuong-tinh-giam-bien-che-cap-kinh-phi-de-giai-quyet-chinh-sach-cho-doi-tuong-tinh-giam-bien-che-nam-2001 |
1003 |
Tập báo cáo của UBND tỉnh các huyện, thị xã, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh về thực hiện tổng rà soát thủ tục hành chính cải cách hành chính năm 2005 |
Xem | Tập báo cáo của UBND tỉnh các huyện, thị xã, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh về thực hiện tổng rà soát thủ tục hành chính cải cách hành chính năm 2005-tap-bao-cao-cua-ubnd-tinh-cac-huyen-thi-xa-co-quan-truc-thuoc-ubnd-tinh-ve-thuc-hien-tong-ra-soat-thu-tuc-hanh-chinh-cai-cach-hanh-chinh-nam-2005 |
1004 |
vv báo cáo tình hình sử dụng biên chế của Sở y tế Ninh Bình năm 2001 |
Xem | vv báo cáo tình hình sử dụng biên chế của Sở y tế Ninh Bình năm 2001-vv-bao-cao-tinh-hinh-su-dung-bien-che-cua-so-y-te-ninh-binh-nam-2001 |
1005 |
Vv phê duyệt ĐA khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính của 5 đơn vị: Sở thương mại - Sở Giao thông - vận tải; Sở Công nghiệp- UBND tx Tam Điệp, huyện NQ năm 2002 |
Xem | Vv phê duyệt ĐA khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính của 5 đơn vị: Sở thương mại - Sở Giao thông - vận tải; Sở Công nghiệp- UBND tx Tam Điệp, huyện NQ năm 2002-vv-phe-duyet-da-khoan-bien-che-va-kinh-phi-quan-ly-hanh-chinh-cua-5-don-vi-so-thuong-mai-so-giao-thong-van-tai-so-cong-nghiep-ubnd-tx-tam-diep-huyen-nq-nam-2002 |
1006 |
Vv đề nghị phê duyệt đề án cải cách hành chính, quy trình giao đất làm nhà ở khu vực nông thôn và ngoại thị tỉnh Ninh Bình năm 2002 |
Xem | Vv đề nghị phê duyệt đề án cải cách hành chính, quy trình giao đất làm nhà ở khu vực nông thôn và ngoại thị tỉnh Ninh Bình năm 2002-vv-de-nghi-phe-duyet-de-an-cai-cach-hanh-chinh-quy-trinh-giao-dat-lam-nha-o-khu-vuc-nong-thon-va-ngoai-thi-tinh-ninh-binh-nam-2002 |
1007 |
Vv phê duyệt văn kiện giai đoạn II của Dự án thí điểm cải cách hành chính tỉnh NB năm 2002 |
Xem | Vv phê duyệt văn kiện giai đoạn II của Dự án thí điểm cải cách hành chính tỉnh NB năm 2002-vv-phe-duyet-van-kien-giai-doan-ii-cua-du-an-thi-diem-cai-cach-hanh-chinh-tinh-nb-nam-2002 |
1008 |
Tập văn kiện dự án thí điểm cải cách hành chính tỉnh NB năm 2002 |
Xem | Tập văn kiện dự án thí điểm cải cách hành chính tỉnh NB năm 2002-tap-van-kien-du-an-thi-diem-cai-cach-hanh-chinh-tinh-nb-nam-2002 |
1009 |
Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2 (2002-2005) của UBND tỉnh NB năm 2002 |
Xem | Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2 (2002-2005) của UBND tỉnh NB năm 2002-ke-hoach-cai-cach-hanh-chinh-giai-doan-2-2002-2005-cua-ubnd-tinh-nb-nam-2002 |
1010 |
Vv phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế "Một cửa" của UBND huyện Yên Mô, Hoa Lư, Kim Sơn, Gia Viễn năm 2003 |
Xem | Vv phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế "Một cửa" của UBND huyện Yên Mô, Hoa Lư, Kim Sơn, Gia Viễn năm 2003-vv-phe-duyet-de-an-cai-cach-thu-tuc-hanh-chinh-theo-co-che-mot-cua-cua-ubnd-huyen-yen-mo-hoa-lu-kim-son-gia-vien-nam-2003 |
1011 |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính tỉnh NB năm 2004 |
Xem | Báo cáo tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính tỉnh NB năm 2004-bao-cao-tinh-hinh-thuc-hien-cong-tac-cai-cach-hanh-chinh-tinh-nb-nam-2004 |
1012 |
Vv đồng ý cho người nước ngoài nhận con nuôi năm 1994 |
Xem | Vv đồng ý cho người nước ngoài nhận con nuôi năm 1994-vv-dong-y-cho-nguoi-nuoc-ngoai-nhan-con-nuoi-nam-1994 |
1013 |
Quyết định, công văn của UBND tỉnh vv cho phép người nước ngoài nhận con nuôi và kết hôn với người nước ngoài năm 1995 (tập 01) |
Xem | Quyết định, công văn của UBND tỉnh vv cho phép người nước ngoài nhận con nuôi và kết hôn với người nước ngoài năm 1995 (tập 01)-quyet-dinh-cong-van-cua-ubnd-tinh-vv-cho-phep-nguoi-nuoc-ngoai-nhan-con-nuoi-va-ket-hon-voi-nguoi-nuoc-ngoai-nam-1995-tap-01 |
1014 |
Quyết định, công văn của UBND tỉnh vv cho phép người nước ngoài nhận con nuôi và kết hôn với người nước ngoài năm 1995 (tập 01) |
Xem | Quyết định, công văn của UBND tỉnh vv cho phép người nước ngoài nhận con nuôi và kết hôn với người nước ngoài năm 1995 (tập 01)-quyet-dinh-cong-van-cua-ubnd-tinh-vv-cho-phep-nguoi-nuoc-ngoai-nhan-con-nuoi-va-ket-hon-voi-nguoi-nuoc-ngoai-nam-1995-tap-01 |
1015 |
Quyết định, công văn của UBND tỉnh vv cho phép người nước ngoài nhận con nuôi năm 1995 (tập 03) |
Xem | Quyết định, công văn của UBND tỉnh vv cho phép người nước ngoài nhận con nuôi năm 1995 (tập 03)-quyet-dinh-cong-van-cua-ubnd-tinh-vv-cho-phep-nguoi-nuoc-ngoai-nhan-con-nuoi-nam-1995-tap-03 |
1016 |
Tập công văn của Sở Tư pháp về đề nghị cho phép người nước ngoài nhận con nuôi Việt Nam năm 1996 |
Xem | Tập công văn của Sở Tư pháp về đề nghị cho phép người nước ngoài nhận con nuôi Việt Nam năm 1996-tap-cong-van-cua-so-tu-phap-ve-de-nghi-cho-phep-nguoi-nuoc-ngoai-nhan-con-nuoi-viet-nam-nam-1996 |
1017 |
QĐ vv của UBND tỉnh NB về cho phép đổi họ, cải chính tên, chữ đệm của công dân năm 1996 |
Xem | QĐ vv của UBND tỉnh NB về cho phép đổi họ, cải chính tên, chữ đệm của công dân năm 1996-qd-vv-cua-ubnd-tinh-nb-ve-cho-phep-doi-ho-cai-chinh-ten-chu-dem-cua-cong-dan-nam-1996 |
1018 |
Vv người nước ngoài xin con nuôi là trẻ em Việt Nam ở tỉnh Ninh Bình năm 1997 |
Xem | Vv người nước ngoài xin con nuôi là trẻ em Việt Nam ở tỉnh Ninh Bình năm 1997-vv-nguoi-nuoc-ngoai-xin-con-nuoi-la-tre-em-viet-nam-o-tinh-ninh-binh-nam-1997 |
1019 |
Tập Quyết định của UBND tỉnh về đổi họ, cải chính tên công dân năm 1997 |
Xem | Tập Quyết định của UBND tỉnh về đổi họ, cải chính tên công dân năm 1997-tap-quyet-dinh-cua-ubnd-tinh-ve-doi-ho-cai-chinh-ten-cong-dan-nam-1997 |
1020 |
Tập Quyết định của UBND tỉnh về đổi họ, cải chính tên công dân năm 1998 |
Xem | Tập Quyết định của UBND tỉnh về đổi họ, cải chính tên công dân năm 1998-tap-quyet-dinh-cua-ubnd-tinh-ve-doi-ho-cai-chinh-ten-cong-dan-nam-1998 |
1021 |
Tập công văn của Sở Tư pháp về đề nghị cho phép người nước ngoài nhận con nuôi Việt Nam năm 1998 |
Xem | Tập công văn của Sở Tư pháp về đề nghị cho phép người nước ngoài nhận con nuôi Việt Nam năm 1998-tap-cong-van-cua-so-tu-phap-ve-de-nghi-cho-phep-nguoi-nuoc-ngoai-nhan-con-nuoi-viet-nam-nam-1998 |
1022 |
QĐ của UBND tỉnh vv cho người nước ngoài nhận con nuôi năm 1998 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh vv cho người nước ngoài nhận con nuôi năm 1998-qd-cua-ubnd-tinh-vv-cho-nguoi-nuoc-ngoai-nhan-con-nuoi-nam-1998 |
1023 |
Biên bản công an tỉnh và Phòng Nội chính UBND tỉnh xác minh các trường hợp cho người nước ngoài nhận con nuôi từ năm 1992 - 1998 |
Xem | Biên bản công an tỉnh và Phòng Nội chính UBND tỉnh xác minh các trường hợp cho người nước ngoài nhận con nuôi từ năm 1992 - 1998-bien-ban-cong-an-tinh-va-phong-noi-chinh-ubnd-tinh-xac-minh-cac-truong-hop-cho-nguoi-nuoc-ngoai-nhan-con-nuoi-tu-nam-1992-1998 |
1024 |
Thông báo, QĐ, công văn của Chính phủ, UBND tỉnh về thực hiện Hiệp định về con nuôi Việt - Pháp và Quy chế phối hợp giải quyết cho người nước ngoài nhận trẻ em làm con nuôi tại NB năm 2001 - 2003 |
Xem | Thông báo, QĐ, công văn của Chính phủ, UBND tỉnh về thực hiện Hiệp định về con nuôi Việt - Pháp và Quy chế phối hợp giải quyết cho người nước ngoài nhận trẻ em làm con nuôi tại NB năm 2001 - 2003-thong-bao-qd-cong-van-cua-chinh-phu-ubnd-tinh-ve-thuc-hien-hiep-dinh-ve-con-nuoi-viet-phap-va-quy-che-phoi-hop-giai-quyet-cho-nguoi-nuoc-ngoai-nhan-tre-em-lam-con-nuoi-tai-nb-nam-2001-2003 |
1025 |
Giấy chứng nhận kết hôn với người nước ngoài của UBND tỉnh Ninh Bình năm 1996-1997 |
Xem | Giấy chứng nhận kết hôn với người nước ngoài của UBND tỉnh Ninh Bình năm 1996-1997-giay-chung-nhan-ket-hon-voi-nguoi-nuoc-ngoai-cua-ubnd-tinh-ninh-binh-nam-1996-1997 |
1026 |
Giấy chứng nhận kết hôn với người nước ngoài của UBND tỉnh Ninh Bình năm 1998 |
Xem | Giấy chứng nhận kết hôn với người nước ngoài của UBND tỉnh Ninh Bình năm 1998-giay-chung-nhan-ket-hon-voi-nguoi-nuoc-ngoai-cua-ubnd-tinh-ninh-binh-nam-1998 |
1027 |
Giấy chứng nhận kết hôn với người nước ngoài của UBND tỉnh Ninh Bình năm 1999 |
Xem | Giấy chứng nhận kết hôn với người nước ngoài của UBND tỉnh Ninh Bình năm 1999-giay-chung-nhan-ket-hon-voi-nguoi-nuoc-ngoai-cua-ubnd-tinh-ninh-binh-nam-1999 |
1028 |
Giấy chứng nhận kết hôn với người nước ngoài của UBND tỉnh Ninh Bình năm 2000 |
Xem | Giấy chứng nhận kết hôn với người nước ngoài của UBND tỉnh Ninh Bình năm 2000-giay-chung-nhan-ket-hon-voi-nguoi-nuoc-ngoai-cua-ubnd-tinh-ninh-binh-nam-2000 |
1029 |
Giấy chứng nhận kết hôn với người nước ngoài của UBND tỉnh Ninh Bình năm 2000-2001 |
Xem | Giấy chứng nhận kết hôn với người nước ngoài của UBND tỉnh Ninh Bình năm 2000-2001-giay-chung-nhan-ket-hon-voi-nguoi-nuoc-ngoai-cua-ubnd-tinh-ninh-binh-nam-2000-2001 |
1030 |
Giấy chứng nhận kết hôn với người nước ngoài của UBND tỉnh Ninh Bình năm 2001-2002 |
Xem | Giấy chứng nhận kết hôn với người nước ngoài của UBND tỉnh Ninh Bình năm 2001-2002-giay-chung-nhan-ket-hon-voi-nguoi-nuoc-ngoai-cua-ubnd-tinh-ninh-binh-nam-2001-2002 |
1031 |
Tập quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc trong giấy khai sinh ở tỉnh Ninh Bình năm 1999 |
Xem | Tập quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc trong giấy khai sinh ở tỉnh Ninh Bình năm 1999-tap-quyet-dinh-cho-phep-thay-doi-cai-chinh-ho-tich-xac-dinh-lai-dan-toc-trong-giay-khai-sinh-o-tinh-ninh-binh-nam-1999 |
1032 |
Quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc trong giấy khai sinh ở tỉnh Ninh Bình năm 2000 |
Xem | Quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc trong giấy khai sinh ở tỉnh Ninh Bình năm 2000-quyet-dinh-cho-phep-thay-doi-cai-chinh-ho-tich-xac-dinh-lai-dan-toc-trong-giay-khai-sinh-o-tinh-ninh-binh-nam-2000 |
1033 |
Quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc trong giấy khai sinh ở tỉnh Ninh Bình năm 2001 |
Xem | Quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc trong giấy khai sinh ở tỉnh Ninh Bình năm 2001-quyet-dinh-cho-phep-thay-doi-cai-chinh-ho-tich-xac-dinh-lai-dan-toc-trong-giay-khai-sinh-o-tinh-ninh-binh-nam-2001 |
1034 |
Quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc trong giấy khai sinh ở tỉnh Ninh Bình năm 2002 |
Xem | Quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc trong giấy khai sinh ở tỉnh Ninh Bình năm 2002-quyet-dinh-cho-phep-thay-doi-cai-chinh-ho-tich-xac-dinh-lai-dan-toc-trong-giay-khai-sinh-o-tinh-ninh-binh-nam-2002 |
1035 |
Tập Công văn xác minh Giấy khai sinh cho các công dân cấp tại Ninh Bình năm 1998-1999 |
Xem | Tập Công văn xác minh Giấy khai sinh cho các công dân cấp tại Ninh Bình năm 1998-1999-tap-cong-van-xac-minh-giay-khai-sinh-cho-cac-cong-dan-cap-tai-ninh-binh-nam-1998-1999 |
1036 |
Tập tài liệu về xác minh hộ tịch năm 2000 |
Xem | Tập tài liệu về xác minh hộ tịch năm 2000-tap-tai-lieu-ve-xac-minh-ho-tich-nam-2000 |
1037 |
Giải quyết 2 trường hợp vượt biên sang Lào năm 1992 |
Xem | Giải quyết 2 trường hợp vượt biên sang Lào năm 1992-giai-quyet-2-truong-hop-vuot-bien-sang-lao-nam-1992 |
1038 |
Vv thông báo, giải quyết tai nạn giao thông liên quan đến người nước ngoài năm 2001, 2002, 2004 |
Xem | Vv thông báo, giải quyết tai nạn giao thông liên quan đến người nước ngoài năm 2001, 2002, 2004-vv-thong-bao-giai-quyet-tai-nan-giao-thong-lien-quan-den-nguoi-nuoc-ngoai-nam-2001-2002-2004 |
1039 |
Báo cáo của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, thị xã Ninh Bình về tình hình hoạt động năm 1993 |
Xem | Báo cáo của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, thị xã Ninh Bình về tình hình hoạt động năm 1993-bao-cao-cua-vien-kiem-sat-nhan-dan-tinh-thi-xa-ninh-binh-ve-tinh-hinh-hoat-dong-nam-1993 |
1040 |
Kế hoạch công tác kiểm sát của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Kế hoạch công tác kiểm sát của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh Bình năm 1994-ke-hoach-cong-tac-kiem-sat-cua-vien-kiem-sat-nhan-dan-tinh-ninh-binh-nam-1994 |
1041 |
Báo cáo của Công an tỉnh NB về giải quyết án kinh tế, phá sản Doanh nghiệp năm 1995 |
Xem | Báo cáo của Công an tỉnh NB về giải quyết án kinh tế, phá sản Doanh nghiệp năm 1995-bao-cao-cua-cong-an-tinh-nb-ve-giai-quyet-an-kinh-te-pha-san-doanh-nghiep-nam-1995 |
1042 |
Tập báo cáo công tác Kiểm sát và một 1 số hoạt động chuyên ngành của Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh NB năm 1993 - 1995 |
Xem | Tập báo cáo công tác Kiểm sát và một 1 số hoạt động chuyên ngành của Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh NB năm 1993 - 1995-tap-bao-cao-cong-tac-kiem-sat-va-mot-1-so-hoat-dong-chuyen-nganh-cua-vien-kiem-sat-nhan-dan-tinh-nb-nam-1993-1995 |
1043 |
Báo cáo về hoạt động của Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh NB năm 1996 |
Xem | Báo cáo về hoạt động của Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh NB năm 1996-bao-cao-ve-hoat-dong-cua-vien-kiem-sat-nhan-dan-tinh-nb-nam-1996 |
1044 |
Báo cáo công tác Kiểm sát của Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh NB năm 1996 |
Xem | Báo cáo công tác Kiểm sát của Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh NB năm 1996-bao-cao-cong-tac-kiem-sat-cua-vien-kiem-sat-nhan-dan-tinh-nb-nam-1996 |
1045 |
Báo cáo tình hình chấp hành pháp luật và đấu tranh phòng chống ma túy của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh NB năm 1996 |
Xem | Báo cáo tình hình chấp hành pháp luật và đấu tranh phòng chống ma túy của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh NB năm 1996-bao-cao-tinh-hinh-chap-hanh-phap-luat-va-dau-tranh-phong-chong-ma-tuy-cua-vien-kiem-sat-nhan-dan-tinh-nb-nam-1996 |
1046 |
Tập báo cáo về tình hình chấp hành pháp luật xã hoạt động của Viện kiểm sát tỉnh NB năm 1997-1998-2000 |
Xem | Tập báo cáo về tình hình chấp hành pháp luật xã hoạt động của Viện kiểm sát tỉnh NB năm 1997-1998-2000-tap-bao-cao-ve-tinh-hinh-chap-hanh-phap-luat-xa-hoat-dong-cua-vien-kiem-sat-tinh-nb-nam-1997-1998-2000 |
1047 |
Tập báo cáo về công tác xét xử, thi hành án dân sự, hình sự và công tác kiểm sát năm 2002-2004 |
Xem | Tập báo cáo về công tác xét xử, thi hành án dân sự, hình sự và công tác kiểm sát năm 2002-2004-tap-bao-cao-ve-cong-tac-xet-xu-thi-hanh-an-dan-su-hinh-su-va-cong-tac-kiem-sat-nam-2002-2004 |
1048 |
Báo cáo sơ kết triển khai thực hiện Luật khiếu nại, tố cáo ở Ninh Bình năm 2001 |
Xem | Báo cáo sơ kết triển khai thực hiện Luật khiếu nại, tố cáo ở Ninh Bình năm 2001-bao-cao-so-ket-trien-khai-thuc-hien-luat-khieu-nai-to-cao-o-ninh-binh-nam-2001 |
1049 |
Báo cáo công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của UBND tỉnh Ninh Bình năm 2002 |
Xem | Báo cáo công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của UBND tỉnh Ninh Bình năm 2002-bao-cao-cong-tac-tiep-dan-va-giai-quyet-khieu-nai-to-cao-cua-ubnd-tinh-ninh-binh-nam-2002 |
1050 |
Báo cáo về công tác giải quyết khiếu kiện, tố cáo ở Ninh Bình của UBND tỉnh liên ngành tư pháp, năm 2003 |
Xem | Báo cáo về công tác giải quyết khiếu kiện, tố cáo ở Ninh Bình của UBND tỉnh liên ngành tư pháp, năm 2003-bao-cao-ve-cong-tac-giai-quyet-khieu-kien-to-cao-o-ninh-binh-cua-ubnd-tinh-lien-nganh-tu-phap-nam-2003 |
1051 |
Vv xét duyệt đặc xá đối với phạm nhân năm 1995 |
Xem | Vv xét duyệt đặc xá đối với phạm nhân năm 1995-vv-xet-duyet-dac-xa-doi-voi-pham-nhan-nam-1995 |
1052 |
VV xét duyệt đặc xá đối với phạm nhân năm 1998 |
Xem | VV xét duyệt đặc xá đối với phạm nhân năm 1998-vv-xet-duyet-dac-xa-doi-voi-pham-nhan-nam-1998 |
1053 |
Tập tài liệu vv đặc xá trước thời hạn cho các phạm nhân thuộc tỉnh NB năm 2000 |
Xem | Tập tài liệu vv đặc xá trước thời hạn cho các phạm nhân thuộc tỉnh NB năm 2000-tap-tai-lieu-vv-dac-xa-truoc-thoi-han-cho-cac-pham-nhan-thuoc-tinh-nb-nam-2000 |
1054 |
Phiếu xét đặc xá cho phạm nhân năm 2002 |
Xem | Phiếu xét đặc xá cho phạm nhân năm 2002-phieu-xet-dac-xa-cho-pham-nhan-nam-2002 |
1055 |
Tập tài liệu về đặc xá trước thời hạn cho các phạm nhân năm 2002 |
Xem | Tập tài liệu về đặc xá trước thời hạn cho các phạm nhân năm 2002-tap-tai-lieu-ve-dac-xa-truoc-thoi-han-cho-cac-pham-nhan-nam-2002 |
1056 |
Tập giấy chứng nhận của V26 vv tha trước thời hạn tập trung giáo dục cải tạo năm 1997 |
Xem | Tập giấy chứng nhận của V26 vv tha trước thời hạn tập trung giáo dục cải tạo năm 1997-tap-giay-chung-nhan-cua-v26-vv-tha-truoc-thoi-han-tap-trung-giao-duc-cai-tao-nam-1997 |
1057 |
QĐ vv thành Hội đồng tư vấn đặc xá và báo cáo tổng kết công tác đặc xá năm 2004-2005 |
Xem | QĐ vv thành Hội đồng tư vấn đặc xá và báo cáo tổng kết công tác đặc xá năm 2004-2005-qd-vv-thanh-hoi-dong-tu-van-dac-xa-va-bao-cao-tong-ket-cong-tac-dac-xa-nam-2004-2005 |
1058 |
Phiếu xét đặc xá cho phạm nhân năm 2004-2005 |
Xem | Phiếu xét đặc xá cho phạm nhân năm 2004-2005-phieu-xet-dac-xa-cho-pham-nhan-nam-2004-2005 |
1059 |
Danh sách phạm nhân xét đặc xá tha tù đợt tháng 2 - 2005 |
Xem | Danh sách phạm nhân xét đặc xá tha tù đợt tháng 2 - 2005-danh-sach-pham-nhan-xet-dac-xa-tha-tu-dot-thang-2-2005 |
1060 |
Tập kế hoạch bảo vệ an ninh an toàn xã hội của Công an tỉnh năm 1992 |
Xem | Tập kế hoạch bảo vệ an ninh an toàn xã hội của Công an tỉnh năm 1992-tap-ke-hoach-bao-ve-an-ninh-an-toan-xa-hoi-cua-cong-an-tinh-nam-1992 |
1061 |
Tập báo cáo về tình hình An ninh, chính trị và trật tự an toàn xã hội của Công an tỉnh năm 1992 |
Xem | Tập báo cáo về tình hình An ninh, chính trị và trật tự an toàn xã hội của Công an tỉnh năm 1992-tap-bao-cao-ve-tinh-hinh-an-ninh-chinh-tri-va-trat-tu-an-toan-xa-hoi-cua-cong-an-tinh-nam-1992 |
1062 |
Tập báo cáo công tác, tình hình An ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội của Công an tỉnh Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Tập báo cáo công tác, tình hình An ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội của Công an tỉnh Ninh Bình năm 1993-tap-bao-cao-cong-tac-tinh-hinh-an-ninh-chinh-tri-trat-tu-an-toan-xa-hoi-cua-cong-an-tinh-ninh-binh-nam-1993 |
1063 |
Tập Chương trình, Kế hoạch công tác của Công an tỉnh NB năm 1993 |
Xem | Tập Chương trình, Kế hoạch công tác của Công an tỉnh NB năm 1993-tap-chuong-trinh-ke-hoach-cong-tac-cua-cong-an-tinh-nb-nam-1993 |
1064 |
Tập Báo cáo về công tác an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội của Công an tỉnh NB năm 1994 |
Xem | Tập Báo cáo về công tác an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội của Công an tỉnh NB năm 1994-tap-bao-cao-ve-cong-tac-an-ninh-chinh-tri-va-trat-tu-an-toan-xa-hoi-cua-cong-an-tinh-nb-nam-1994 |
1065 |
Tập Báo cáo tình hình an ninh chính trị, an toàn giao thông của Công an tỉnh Ninh Bình năm 1995 |
Xem | Tập Báo cáo tình hình an ninh chính trị, an toàn giao thông của Công an tỉnh Ninh Bình năm 1995-tap-bao-cao-tinh-hinh-an-ninh-chinh-tri-an-toan-giao-thong-cua-cong-an-tinh-ninh-binh-nam-1995 |
1066 |
Tập báo cáo công tác Bảo vệ an ninh Quốc gia của Công an tỉnh 1996 |
Xem | Tập báo cáo công tác Bảo vệ an ninh Quốc gia của Công an tỉnh 1996-tap-bao-cao-cong-tac-bao-ve-an-ninh-quoc-gia-cua-cong-an-tinh-1996 |
1067 |
Báo cáo 1 số nét nổi bật về an ninh trật tự của Công an tỉnh năm 1997 |
Xem | Báo cáo 1 số nét nổi bật về an ninh trật tự của Công an tỉnh năm 1997-bao-cao-1-so-net-noi-bat-ve-an-ninh-trat-tu-cua-cong-an-tinh-nam-1997 |
1068 |
Báo cáo của Công an tỉnh NB về kết quả điều tra các vụ án hình sự, công tác bắt, giam giữ, trả tự do, thi hành án, phạt tù năm 1997-1998 |
Xem | Báo cáo của Công an tỉnh NB về kết quả điều tra các vụ án hình sự, công tác bắt, giam giữ, trả tự do, thi hành án, phạt tù năm 1997-1998-bao-cao-cua-cong-an-tinh-nb-ve-ket-qua-dieu-tra-cac-vu-an-hinh-su-cong-tac-bat-giam-giu-tra-tu-do-thi-hanh-an-phat-tu-nam-1997-1998 |
1069 |
Chương trình công tác của Công an tỉnh NB năm 1998 |
Xem | Chương trình công tác của Công an tỉnh NB năm 1998-chuong-trinh-cong-tac-cua-cong-an-tinh-nb-nam-1998 |
1070 |
Báo cáo công tác chống tham nhũng, an ninh, phòng cháy chữa cháy, điều tra của Công an tỉnh NB năm 1998 |
Xem | Báo cáo công tác chống tham nhũng, an ninh, phòng cháy chữa cháy, điều tra của Công an tỉnh NB năm 1998-bao-cao-cong-tac-chong-tham-nhung-an-ninh-phong-chay-chua-chay-dieu-tra-cua-cong-an-tinh-nb-nam-1998 |
1071 |
Báo cáo của công an tỉnh về an toàn trật tự, hoạt động thiên chúa giáo phối hợp giữa công an - quân đội, bảo vệ bầu cử năm 1999 và sơ kết công tác 6 tháng đầu năm 2000 |
Xem | Báo cáo của công an tỉnh về an toàn trật tự, hoạt động thiên chúa giáo phối hợp giữa công an - quân đội, bảo vệ bầu cử năm 1999 và sơ kết công tác 6 tháng đầu năm 2000-bao-cao-cua-cong-an-tinh-ve-an-toan-trat-tu-hoat-dong-thien-chua-giao-phoi-hop-giua-cong-an-quan-doi-bao-ve-bau-cu-nam-1999-va-so-ket-cong-tac-6-thang-dau-nam-2000 |
1072 |
Kế hoạch, Báo cáo của Công an tỉnh về các đợt chuyển dịch công tác trong năm 2000 |
Xem | Kế hoạch, Báo cáo của Công an tỉnh về các đợt chuyển dịch công tác trong năm 2000-ke-hoach-bao-cao-cua-cong-an-tinh-ve-cac-dot-chuyen-dich-cong-tac-trong-nam-2000 |
1073 |
Báo cáo của Công an tỉnh NB về sơ kết tình hình công tác 6 tháng đầu năm 2000 |
Xem | Báo cáo của Công an tỉnh NB về sơ kết tình hình công tác 6 tháng đầu năm 2000-bao-cao-cua-cong-an-tinh-nb-ve-so-ket-tinh-hinh-cong-tac-6-thang-dau-nam-2000 |
1074 |
Nghị định, BC, PA của CP, Bộ công an, Công an tỉnh về hướng dẫn thi hành biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng về phòng chống tội phạm hình sự có tổ chức, về chống khủng bố giải phóng con tin năm 2001-2003 |
Xem | Nghị định, BC, PA của CP, Bộ công an, Công an tỉnh về hướng dẫn thi hành biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng về phòng chống tội phạm hình sự có tổ chức, về chống khủng bố giải phóng con tin năm 2001-2003-nghi-dinh-bc-pa-cua-cp-bo-cong-an-cong-an-tinh-ve-huong-dan-thi-hanh-bien-phap-dua-vao-truong-giao-duong-ve-phong-chong-toi-pham-hinh-su-co-to-chuc-ve-chong-khung-bo-giai-phong-con-tin-nam-2001-2003 |
1075 |
Tập BC của Công an tỉnh, Bộ CHQS, Đồn biên phòng 104 và các cơ quan của tỉnh về tình hình thực hiện Chỉ thị 15/TTg về công tác đảm bảo an ninh các xã, phường, biên giới hải đảo năm 2003 |
Xem | Tập BC của Công an tỉnh, Bộ CHQS, Đồn biên phòng 104 và các cơ quan của tỉnh về tình hình thực hiện Chỉ thị 15/TTg về công tác đảm bảo an ninh các xã, phường, biên giới hải đảo năm 2003-tap-bc-cua-cong-an-tinh-bo-chqs-don-bien-phong-104-va-cac-co-quan-cua-tinh-ve-tinh-hinh-thuc-hien-chi-thi-15ttg-ve-cong-tac-dam-bao-an-ninh-cac-xa-phuong-bien-gioi-hai-dao-nam-2003 |
1076 |
BC của Công an tỉnh NB về công tác công an năm 2030 |
Xem | BC của Công an tỉnh NB về công tác công an năm 2030-bc-cua-cong-an-tinh-nb-ve-cong-tac-cong-an-nam-2030 |
1077 |
BC của Công an huyện Kim Sơn về an toàn trật tự, tình hình xâm hại rừng phòng hộ, mua bán tôm sú thương phẩm năm 2003 |
Xem | BC của Công an huyện Kim Sơn về an toàn trật tự, tình hình xâm hại rừng phòng hộ, mua bán tôm sú thương phẩm năm 2003-bc-cua-cong-an-huyen-kim-son-ve-an-toan-trat-tu-tinh-hinh-xam-hai-rung-phong-ho-mua-ban-tom-su-thuong-pham-nam-2003 |
1078 |
Tập BC của Công an về tổng kết công tác năm 2002, 6 tháng đầu năm 2003 |
Xem | Tập BC của Công an về tổng kết công tác năm 2002, 6 tháng đầu năm 2003-tap-bc-cua-cong-an-ve-tong-ket-cong-tac-nam-2002-6-thang-dau-nam-2003 |
1079 |
BC về trật tự an ninh xã hội của Công an tỉnh Ninh Bình năm 2004 |
Xem | BC về trật tự an ninh xã hội của Công an tỉnh Ninh Bình năm 2004-bc-ve-trat-tu-an-ninh-xa-hoi-cua-cong-an-tinh-ninh-binh-nam-2004 |
1080 |
Tập Nghị định, QĐ, BC, Công văn của CP, UBND tỉnh, Công an tỉnh về nhiệm vụ bảo vệ an ninh Quốc gia và trật tự an toàn XH năm 2002-2004 |
Xem | Tập Nghị định, QĐ, BC, Công văn của CP, UBND tỉnh, Công an tỉnh về nhiệm vụ bảo vệ an ninh Quốc gia và trật tự an toàn XH năm 2002-2004-tap-nghi-dinh-qd-bc-cong-van-cua-cp-ubnd-tinh-cong-an-tinh-ve-nhiem-vu-bao-ve-an-ninh-quoc-gia-va-trat-tu-an-toan-xh-nam-2002-2004 |
1081 |
Tập QĐ, CV, BC, KH của CP, UBND tỉnh NB, công an tỉnh vv phòng chống tội phạm ma túy và cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng năm 2000-2004 |
Xem | Tập QĐ, CV, BC, KH của CP, UBND tỉnh NB, công an tỉnh vv phòng chống tội phạm ma túy và cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng năm 2000-2004-tap-qd-cv-bc-kh-cua-cp-ubnd-tinh-nb-cong-an-tinh-vv-phong-chong-toi-pham-ma-tuy-va-cai-nghien-ma-tuy-tai-gia-dinh-cong-dong-nam-2000-2004 |
1082 |
Tập Báo cáo của Công an tỉnh NB về công tác an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh năm 2004-2005 |
Xem | Tập Báo cáo của Công an tỉnh NB về công tác an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh năm 2004-2005-tap-bao-cao-cua-cong-an-tinh-nb-ve-cong-tac-an-ninh-trat-tu-tren-dia-ban-tinh-nam-2004-2005 |
1083 |
Tập báo cáo về tình hình Tôn giáo của công an tỉnh Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Tập báo cáo về tình hình Tôn giáo của công an tỉnh Ninh Bình năm 1993-tap-bao-cao-ve-tinh-hinh-ton-giao-cua-cong-an-tinh-ninh-binh-nam-1993 |
1084 |
Báo cáo công tác Tôn giáo tỉnh năm 1995-1996 |
Xem | Báo cáo công tác Tôn giáo tỉnh năm 1995-1996-bao-cao-cong-tac-ton-giao-tinh-nam-1995-1996 |
1085 |
QĐ của UBND tỉnh ban hành quy định cụ thể các điều thuộc thẩm quyền địa phương theo Nghị định 26/CP về các hoạt động tôn giáo năm 2000 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh ban hành quy định cụ thể các điều thuộc thẩm quyền địa phương theo Nghị định 26/CP về các hoạt động tôn giáo năm 2000-qd-cua-ubnd-tinh-ban-hanh-quy-dinh-cu-the-cac-dieu-thuoc-tham-quyen-dia-phuong-theo-nghi-dinh-26cp-ve-cac-hoat-dong-ton-giao-nam-2000 |
1086 |
Báo cáo tình hình tôn giáo của Công an tỉnh Ninh Bình năm 2001 |
Xem | Báo cáo tình hình tôn giáo của Công an tỉnh Ninh Bình năm 2001-bao-cao-tinh-hinh-ton-giao-cua-cong-an-tinh-ninh-binh-nam-2001 |
1087 |
Vv xây dựng kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 18/2000/CT-TTg ngày 21/9/2000 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác dân vận ở huyện Kim Sơn năm 2001 |
Xem | Vv xây dựng kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 18/2000/CT-TTg ngày 21/9/2000 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác dân vận ở huyện Kim Sơn năm 2001-vv-xay-dung-ke-hoach-thuc-hien-chi-thi-so-182000ct-ttg-ngay-2192000-cua-thu-tuong-chinh-phu-ve-tang-cuong-cong-tac-dan-van-o-huyen-kim-son-nam-2001 |
1088 |
Kế hoạch, Báo cáo của Công an tỉnh về công tác tôn giáo, chống gây rối, bạo loạn, bảo vệ diễn tập năm 2002 |
Xem | Kế hoạch, Báo cáo của Công an tỉnh về công tác tôn giáo, chống gây rối, bạo loạn, bảo vệ diễn tập năm 2002-ke-hoach-bao-cao-cua-cong-an-tinh-ve-cong-tac-ton-giao-chong-gay-roi-bao-loan-bao-ve-dien-tap-nam-2002 |
1089 |
Vv Dựng tượng, mở cảnh quan khuôn viên, lễ hội thánh, phật năm 2000 - 2002 |
Xem | Vv Dựng tượng, mở cảnh quan khuôn viên, lễ hội thánh, phật năm 2000 - 2002-vv-dung-tuong-mo-canh-quan-khuon-vien-le-hoi-thanh-phat-nam-2000-2002 |
1090 |
Báo cáo của Ban Tôn giáo Chính phủ, Ban Tôn giáo tỉnh về công tác tôn giáo các năm 2001, 2002, 2003 và quý I năm 2004 |
Xem | Báo cáo của Ban Tôn giáo Chính phủ, Ban Tôn giáo tỉnh về công tác tôn giáo các năm 2001, 2002, 2003 và quý I năm 2004-bao-cao-cua-ban-ton-giao-chinh-phu-ban-ton-giao-tinh-ve-cong-tac-ton-giao-cac-nam-2001-2002-2003-va-quy-i-nam-2004 |
1091 |
Tài liệu của Công an tỉnh Ninh về 1 số tình hình hoạt động của công giáo linh mục Ninh Bình năm 2000, 2002, 2004, và đồng ý cho Linh mục Nguyễn Văn Yến đi Israel 2006 |
Xem | Tài liệu của Công an tỉnh Ninh về 1 số tình hình hoạt động của công giáo linh mục Ninh Bình năm 2000, 2002, 2004, và đồng ý cho Linh mục Nguyễn Văn Yến đi Israel 2006-tai-lieu-cua-cong-an-tinh-ninh-ve-1-so-tinh-hinh-hoat-dong-cua-cong-giao-linh-muc-ninh-binh-nam-2000-2002-2004-va-dong-y-cho-linh-muc-nguyen-van-yen-di-israel-2006 |
1092 |
Báo cáo công tác tôn giáo của Ban Tôn giáo tỉnh ủy, Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh (1996-2000) - (2001-2005) |
Xem | Báo cáo công tác tôn giáo của Ban Tôn giáo tỉnh ủy, Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh (1996-2000) - (2001-2005)-bao-cao-cong-tac-ton-giao-cua-ban-ton-giao-tinh-uy-uy-ban-doan-ket-cong-giao-tinh-1996-2000-2001-2005 |
1093 |
Vv động viên quân dự bị tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Vv động viên quân dự bị tỉnh Ninh Bình năm 1992-vv-dong-vien-quan-du-bi-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
1094 |
Tập báo cáo về công tác tuyển quân và xây dựng hoạt động dân quân tự vệ biển của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Ninh Bình năm 1992 |
Xem | Tập báo cáo về công tác tuyển quân và xây dựng hoạt động dân quân tự vệ biển của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Ninh Bình năm 1992-tap-bao-cao-ve-cong-tac-tuyen-quan-va-xay-dung-hoat-dong-dan-quan-tu-ve-bien-cua-bo-chi-huy-quan-su-tinh-ninh-binh-nam-1992 |
1095 |
Công tác tuyển quân đợt II năm 1992 tỉnh Ninh Bình |
Xem | Công tác tuyển quân đợt II năm 1992 tỉnh Ninh Bình-cong-tac-tuyen-quan-dot-ii-nam-1992-tinh-ninh-binh |
1096 |
Xác định địa điểm cắm biển cấm thuộc bí mật an ninh quốc gia năm 1993 |
Xem | Xác định địa điểm cắm biển cấm thuộc bí mật an ninh quốc gia năm 1993-xac-dinh-dia-diem-cam-bien-cam-thuoc-bi-mat-an-ninh-quoc-gia-nam-1993 |
1097 |
Diễn tập phòng thủ khu vực tỉnh Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Diễn tập phòng thủ khu vực tỉnh Ninh Bình năm 1993-dien-tap-phong-thu-khu-vuc-tinh-ninh-binh-nam-1993 |
1098 |
Vv tuyển quân đợt II năm 1993 tỉnh NB |
Xem | Vv tuyển quân đợt II năm 1993 tỉnh NB-vv-tuyen-quan-dot-ii-nam-1993-tinh-nb |
1099 |
Tập tài liệu về công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ đợt I năm 1993 của tỉnh Ninh Bình năm 1993 |
Xem | Tập tài liệu về công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ đợt I năm 1993 của tỉnh Ninh Bình năm 1993-tap-tai-lieu-ve-cong-tac-tuyen-chon-va-goi-cong-dan-nhap-ngu-dot-i-nam-1993-cua-tinh-ninh-binh-nam-1993 |
1100 |
Tập báo cáo 1 tình hình hoạt động trong lĩnh vực quân sự của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Ninh Bình năm 1993 - 1994 |
Xem | Tập báo cáo 1 tình hình hoạt động trong lĩnh vực quân sự của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Ninh Bình năm 1993 - 1994-tap-bao-cao-1-tinh-hinh-hoat-dong-trong-linh-vuc-quan-su-cua-bo-chi-huy-quan-su-tinh-ninh-binh-nam-1993-1994 |
1101 |
Giao chỉ tiêu tuyển quân nhập ngũ đợt II năm 1994 tỉnh Ninh Bình năm 1994 |
Xem | Giao chỉ tiêu tuyển quân nhập ngũ đợt II năm 1994 tỉnh Ninh Bình năm 1994-giao-chi-tieu-tuyen-quan-nhap-ngu-dot-ii-nam-1994-tinh-ninh-binh-nam-1994 |
1102 |
vv giao chỉ tiêu công dân nhập ngũ đợt 2 năm 1995 |
Xem | vv giao chỉ tiêu công dân nhập ngũ đợt 2 năm 1995-vv-giao-chi-tieu-cong-dan-nhap-ngu-dot-2-nam-1995 |
1103 |
Tập báo cáo công tác quân sự địa phương và công tác tuyển quân của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh NB năm 1995 |
Xem | Tập báo cáo công tác quân sự địa phương và công tác tuyển quân của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh NB năm 1995-tap-bao-cao-cong-tac-quan-su-dia-phuong-va-cong-tac-tuyen-quan-cua-bo-chi-huy-quan-su-tinh-nb-nam-1995 |
1104 |
Công tác tuyển quân tỉnh Ninh Bình năm 1996 |
Xem | Công tác tuyển quân tỉnh Ninh Bình năm 1996-cong-tac-tuyen-quan-tinh-ninh-binh-nam-1996 |
1105 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế gắn với Quốc phòng năm 1996 và kết quả công tác 6 tháng đầu năm của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh NB năm 1997, năm 1996 - 1997 |
Xem | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế gắn với Quốc phòng năm 1996 và kết quả công tác 6 tháng đầu năm của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh NB năm 1997, năm 1996 - 1997-bao-cao-tinh-hinh-thuc-hien-nhiem-vu-kinh-te-gan-voi-quoc-phong-nam-1996-va-ket-qua-cong-tac-6-thang-dau-nam-cua-bo-chi-huy-quan-su-tinh-nb-nam-1997-nam-1996-1997 |
1106 |
Vv giao chỉ tiêu động viên kiểm tra quân số và huấn luyện quân dự bị năm 1997 |
Xem | Vv giao chỉ tiêu động viên kiểm tra quân số và huấn luyện quân dự bị năm 1997-vv-giao-chi-tieu-dong-vien-kiem-tra-quan-so-va-huan-luyen-quan-du-bi-nam-1997 |
1107 |
Cho phép Ban tuyển sinh quân sự tỉnh Ninh Bình khắc dấu năm 1993 - 1994 |
Xem | Cho phép Ban tuyển sinh quân sự tỉnh Ninh Bình khắc dấu năm 1993 - 1994-cho-phep-ban-tuyen-sinh-quan-su-tinh-ninh-binh-khac-dau-nam-1993-1994 |
1108 |
Giao chỉ tiêu tuyển quân nhập ngũ tỉnh Ninh Bình năm 1997 |
Xem | Giao chỉ tiêu tuyển quân nhập ngũ tỉnh Ninh Bình năm 1997-giao-chi-tieu-tuyen-quan-nhap-ngu-tinh-ninh-binh-nam-1997 |
1109 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác động viên tuyển quân tỉnh Ninh Bình năm 1995-1996-1997-1998 |
Xem | Báo cáo kết quả thực hiện công tác động viên tuyển quân tỉnh Ninh Bình năm 1995-1996-1997-1998-bao-cao-ket-qua-thuc-hien-cong-tac-dong-vien-tuyen-quan-tinh-ninh-binh-nam-1995-1996-1997-1998 |
1110 |
Vv giao chỉ tiêu động viên kiểm tra quân số và huấn luyện quân dự bị năm 1998 - năm 1998 |
Xem | Vv giao chỉ tiêu động viên kiểm tra quân số và huấn luyện quân dự bị năm 1998 - năm 1998-vv-giao-chi-tieu-dong-vien-kiem-tra-quan-so-va-huan-luyen-quan-du-bi-nam-1998-nam-1998 |
1111 |
Tập Quyết định giao chỉ tiêu gọi công dân nhập ngũ năm 1998 của UBND tỉnh Ninh Bình năm 1997-1998 |
Xem | Tập Quyết định giao chỉ tiêu gọi công dân nhập ngũ năm 1998 của UBND tỉnh Ninh Bình năm 1997-1998-tap-quyet-dinh-giao-chi-tieu-goi-cong-dan-nhap-ngu-nam-1998-cua-ubnd-tinh-ninh-binh-nam-1997-1998 |
1112 |
Quyết định UBND tỉnh vv giao chỉ tiêu gọi công dân nhập ngũ năm 2000, năm 1999 |
Xem | Quyết định UBND tỉnh vv giao chỉ tiêu gọi công dân nhập ngũ năm 2000, năm 1999-quyet-dinh-ubnd-tinh-vv-giao-chi-tieu-goi-cong-dan-nhap-ngu-nam-2000-nam-1999 |
1113 |
Tập chỉ thị, Báo cáo của UBND tỉnh, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh về công tác quân sự, quốc phòng địa phương năm 1999 |
Xem | Tập chỉ thị, Báo cáo của UBND tỉnh, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh về công tác quân sự, quốc phòng địa phương năm 1999-tap-chi-thi-bao-cao-cua-ubnd-tinh-bo-chi-huy-quan-su-tinh-ve-cong-tac-quan-su-quoc-phong-dia-phuong-nam-1999 |
1114 |
QĐ của UBND tỉnh vv giao chỉ tiêu huấn luyện và kiểm tra sẵn sàng chiến đấu quân dự bị năm 1999 |
Xem | QĐ của UBND tỉnh vv giao chỉ tiêu huấn luyện và kiểm tra sẵn sàng chiến đấu quân dự bị năm 1999-qd-cua-ubnd-tinh-vv-giao-chi-tieu-huan-luyen-va-kiem-tra-san-sang-chien-dau-quan-du-bi-nam-1999 |
1115 |
QĐ vv giao chỉ tiêu gọi công dân nhập ngũ năm 1999 |
Xem | QĐ vv giao chỉ tiêu gọi công dân nhập ngũ năm 1999-qd-vv-giao-chi-tieu-goi-cong-dan-nhap-ngu-nam-1999 |
1116 |
Báo cáo của UBND tỉnh NB vv tổng kết công tác hậu cần nhân dân, hậu cần địa phương năm 1999 |
Xem | Báo cáo của UBND tỉnh NB vv tổng kết công tác hậu cần nhân dân, hậu cần địa phương năm 1999-bao-cao-cua-ubnd-tinh-nb-vv-tong-ket-cong-tac-hau-can-nhan-dan-hau-can-dia-phuong-nam-1999 |
1117 |
Tập tài liệu về diễn tập bưu điện tình trạng có chiến tranh 20/5/2000 |
Xem | Tập tài liệu về diễn tập bưu điện tình trạng có chiến tranh 20/5/2000-tap-tai-lieu-ve-dien-tap-buu-dien-tinh-trang-co-chien-tranh-2052000 |
1118 |
Báo cáo của Bộ chỉ huy quân sự Ninh Bình về kết quả thực hiện công tác quân sự quốc phòng năm 2000 |
Xem | Báo cáo của Bộ chỉ huy quân sự Ninh Bình về kết quả thực hiện công tác quân sự quốc phòng năm 2000-bao-cao-cua-bo-chi-huy-quan-su-ninh-binh-ve-ket-qua-thuc-hien-cong-tac-quan-su-quoc-phong-nam-2000 |
1119 |
DA ứng dụng công nghệ tin học vào công tác xây dựng, quản lý, chỉ huy các LLVT và công tác Quốc phòng địa phương tỉnh NB năm 2001 |
Xem | DA ứng dụng công nghệ tin học vào công tác xây dựng, quản lý, chỉ huy các LLVT và công tác Quốc phòng địa phương tỉnh NB năm 2001-da-ung-dung-cong-nghe-tin-hoc-vao-cong-tac-xay-dung-quan-ly-chi-huy-cac-llvt-va-cong-tac-quoc-phong-dia-phuong-tinh-nb-nam-2001 |
1120 |
Tập nghị định của Chính phủ, QĐ, Công văn của UBND tỉnh vv thi hành pháp lệnh về Dân quân tự vệ và giao chỉ tiêu động viên kiểm tra sẵn sàng động viên ,chiến đấu, huấn luyện quân nhân dự bị năm 2002 - năm 2000-2002 |
Xem | Tập nghị định của Chính phủ, QĐ, Công văn của UBND tỉnh vv thi hành pháp lệnh về Dân quân tự vệ và giao chỉ tiêu động viên kiểm tra sẵn sàng động viên ,chiến đấu, huấn luyện quân nhân dự bị năm 2002 - năm 2000-2002-tap-nghi-dinh-cua-chinh-phu-qd-cong-van-cua-ubnd-tinh-vv-thi-hanh-phap-lenh-ve-dan-quan-tu-ve-va-giao-chi-tieu-dong-vien-kiem-tra-san-sang-dong-vien-chien-dau-huan-luyen-quan-nhan-du-bi-nam-2002-nam-2000-2002 |
1121 |
Chỉ thị cảu Ban thường vụ tỉnh ủy về công tác quân sự, quốc phòng địa phương năm 2002 |
Xem | Chỉ thị cảu Ban thường vụ tỉnh ủy về công tác quân sự, quốc phòng địa phương năm 2002-chi-thi-cau-ban-thuong-vu-tinh-uy-ve-cong-tac-quan-su-quoc-phong-dia-phuong-nam-2002 |
1122 |
Tập chỉ thị, kế hoạch, quyết định của UBND tỉnh về tổ chức diễn tập của lực lượng vũ trang tỉnh NB năm 2002 |
Xem | Tập chỉ thị, kế hoạch, quyết định của UBND tỉnh về tổ chức diễn tập của lực lượng vũ trang tỉnh NB năm 2002-tap-chi-thi-ke-hoach-quyet-dinh-cua-ubnd-tinh-ve-to-chuc-dien-tap-cua-luc-luong-vu-trang-tinh-nb-nam-2002 |
1123 |
Báo cáo kết quả công tác Quốc phòng địa phương năm 2003 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh NB năm 2003 |
Xem | Báo cáo kết quả công tác Quốc phòng địa phương năm 2003 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh NB năm 2003-bao-cao-ket-qua-cong-tac-quoc-phong-dia-phuong-nam-2003-cua-bo-chi-huy-quan-su-tinh-nb-nam-2003 |
1124 |
Tập tài liệu của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Ninh Bình từ năm 2000- 2003 |
Xem | Tập tài liệu của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Ninh Bình từ năm 2000- 2003-tap-tai-lieu-cua-bo-chi-huy-quan-su-tinh-ninh-binh-tu-nam-2000-2003 |
1125 |
Vv diễn tập bảo đảm giao thông vận tải trong tác chiến khu vực phòng thủ tỉnh NB năm 2003 |
Xem | Vv diễn tập bảo đảm giao thông vận tải trong tác chiến khu vực phòng thủ tỉnh NB năm 2003-vv-dien-tap-bao-dam-giao-thong-van-tai-trong-tac-chien-khu-vuc-phong-thu-tinh-nb-nam-2003 |
1126 |
Tập NĐ của CP, QĐ của UBND tỉnh NB vv đăng ký nghĩa vụ quân sự và giao chỉ tiêu gọi công dân nhập ngũ năm 2001 - 2004 |
Xem | Tập NĐ của CP, QĐ của UBND tỉnh NB vv đăng ký nghĩa vụ quân sự và giao chỉ tiêu gọi công dân nhập ngũ năm 2001 - 2004-tap-nd-cua-cp-qd-cua-ubnd-tinh-nb-vv-dang-ky-nghia-vu-quan-su-va-giao-chi-tieu-goi-cong-dan-nhap-ngu-nam-2001-2004 |
1127 |
Đề án đào tạo giao chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn năm 2004 - 2010 của tỉnh NB năm 2004 |
Xem | Đề án đào tạo giao chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn năm 2004 - 2010 của tỉnh NB năm 2004-de-an-dao-tao-giao-chi-huy-truong-quan-su-xa-phuong-thi-tran-nam-2004-2010-cua-tinh-nb-nam-2004 |
1128 |
Tập QĐ, chỉ thị của CP, công văn chỉ thị, báo cáo của UBND tỉnh, đề án tờ trình của quân khu III Bộ CHQS Ninh Bình về tăng cường củng QP địa phương kết hợp phát triển kt xh năm 2002 - 2004 |
Xem | Tập QĐ, chỉ thị của CP, công văn chỉ thị, báo cáo của UBND tỉnh, đề án tờ trình của quân khu III Bộ CHQS Ninh Bình về tăng cường củng QP địa phương kết hợp phát triển kt xh năm 2002 - 2004-tap-qd-chi-thi-cua-cp-cong-van-chi-thi-bao-cao-cua-ubnd-tinh-de-an-to-trinh-cua-quan-khu-iii-bo-chqs-ninh-binh-ve-tang-cuong-cung-qp-dia-phuong-ket-hop-phat-trien-kt-xh-nam-2002-2004 |
1129 |
Tập tài liệu diễn tập bảo đảm giao thông vận tải trong tác chiến khu vực phòng thủ tỉnh NB năm 2004 |
Xem | Tập tài liệu diễn tập bảo đảm giao thông vận tải trong tác chiến khu vực phòng thủ tỉnh NB năm 2004-tap-tai-lieu-dien-tap-bao-dam-giao-thong-van-tai-trong-tac-chien-khu-vuc-phong-thu-tinh-nb-nam-2004 |
1130 |
Tập Nghị định, QĐ của Chính phủ, Thông báo của Văn phòng Chính phủ, Quyết định, công văn của UBND tỉnh Giáo dục quốc toàn dân năm 2001 - 2004 |
Xem | Tập Nghị định, QĐ của Chính phủ, Thông báo của Văn phòng Chính phủ, Quyết định, công văn của UBND tỉnh Giáo dục quốc toàn dân năm 2001 - 2004-tap-nghi-dinh-qd-cua-chinh-phu-thong-bao-cua-van-phong-chinh-phu-quyet-dinh-cong-van-cua-ubnd-tinh-giao-duc-quoc-toan-dan-nam-2001-2004 |
1131 |
Tập QĐ của Thủ tướng Chính phủ, QĐ, công văn, chỉ thị của UBND tỉnh về chỉ tiêu kế hoạch công tác xây dựng lực lượng dự bị động viên năm 2000 - 2004 |
Xem | Tập QĐ của Thủ tướng Chính phủ, QĐ, công văn, chỉ thị của UBND tỉnh về chỉ tiêu kế hoạch công tác xây dựng lực lượng dự bị động viên năm 2000 - 2004-tap-qd-cua-thu-tuong-chinh-phu-qd-cong-van-chi-thi-cua-ubnd-tinh-ve-chi-tieu-ke-hoach-cong-tac-xay-dung-luc-luong-du-bi-dong-vien-nam-2000-2004 |
1132 |
Báo cáo tình hình thực hiện pháp lệnh dân quân tự vệ và pháp lệnh dự bị động viên tỉnh NB năm 2006 |
Xem | Báo cáo tình hình thực hiện pháp lệnh dân quân tự vệ và pháp lệnh dự bị động viên tỉnh NB năm 2006-bao-cao-tinh-hinh-thuc-hien-phap-lenh-dan-quan-tu-ve-va-phap-lenh-du-bi-dong-vien-tinh-nb-nam-2006 |
1133 |
T KH, BC của Công an tỉnh về giải quyết tranh chấp, khiếu kiện đất đai của Hội Thiên chúa; Vụ đập phá tượng "Đức mẹ sầu bi", tổ chức phương án diễn tập giải quyết gây rối, giải cứu con tin, năm 2006-2007 |
Xem | T KH, BC của Công an tỉnh về giải quyết tranh chấp, khiếu kiện đất đai của Hội Thiên chúa; Vụ đập phá tượng "Đức mẹ sầu bi", tổ chức phương án diễn tập giải quyết gây rối, giải cứu con tin, năm 2006-2007-t-kh-bc-cua-cong-an-tinh-ve-giai-quyet-tranh-chap-khieu-kien-dat-dai-cua-hoi-thien-chua-vu-dap-pha-tuong-duc-me-sau-bi-to-chuc-phuong-an-dien-tap-giai-quyet-gay-roi-giai-cuu-con-tin-nam-2006-2007 |
468A |
Vv thành lập Ban Quản lý dự án xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2005 |
Xem | Vv thành lập Ban Quản lý dự án xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2005-vv-thanh-lap-ban-quan-ly-du-an-xay-dung-co-so-ha-tang-nong-thon-thuoc-so-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-tinh-ninh-binh-nam-2005 |
Trực tuyến: 4
Hôm nay: 216